Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 39/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2017
Ngày có hiệu lực 01/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
HÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2017/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BNG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN ĐA BÀN THÀNH PH ĐÀ NNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư s 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa ging nhau;

Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình s 315/TTr-STC ngày 04/10/2017, Công văn số 3108/STC-GCS ngày 08/11/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1737/STNMT-KS ngày 03/7/2017, Cục Thuế thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 2707/CT-THNVDT ngày 20/7/2017 và UBND huyện Hòa Vang tại Công văn số 1238/UBND-TCKH ngày 19/7/2017 và Công văn số 2567/STP-XDKTVB ngày 14/9/2017 của Sở Tư pháp về thẩm định dự thảo văn bản; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Cục Thuế thành phố có trách nhiệm chtrì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế tài ngun theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng bác cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Tổng Cục Thuế (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND thành phố (để báo cáo),
- UBMTTQVN tp;
- CT, Các PCT UBND tp;
- Các Sở: TC, XD, TN&MT, Tư pháp;
- Cục Thuế tp; KBNN Đà Nẵng;
- UBND các QH, PX;
- Báo ĐN, Đài PTTH ĐN;
- Cổng Thông tin điện tử tp;
- VP UBND tp, CPCVP UBND tp, các phòng KT, QLĐTh, NCPC;
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng ≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

 

I4

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sn không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

204.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ, (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

 

 

 

 

 

 

 

II202030301

- Đá cấp phối Dmax 25

m3

167.000

 

 

 

 

 

II202030302

- Đá cấp phối Dmax 37,5

m3

148.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

- Đá 0,5x1

m3

168.000

 

 

 

 

 

II202030402

- Đá 1x2

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030403

- Đá 2x4

m3

204.000

 

 

 

 

 

II202030404

- Đá 4x6

m3

195.000

 

 

 

 

 

II202030405

- Đá 0,5x2

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030406

- Đá 0,5x16

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030407

- Đá 1x1,5

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030408

- Đá 1x1,9

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030409

- Đá 1x15

m3

240.000

 

 

 

 

 

II202030410

- Đá 2x3

m3

232.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lo ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

280.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

100.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

110.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

350.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II8

 

 

 

 

Đá granite

 

 

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích)

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

210.000

 

 

II102

 

 

 

Cao lanh dưới rây

Tấn

560.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

Tấn

630.000

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

Tấn

1.120.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên Đóng chai đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lưng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

300.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lưng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

26.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

150.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

5.000

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

5.000