Quyết định 39/2012/QĐ-UBND đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang đợt 1 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 39/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2012
Ngày có hiệu lực 29/12/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Ngô Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2012/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA, HUYỆN PHÚ VANG ĐỢT 1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân tỉnh về việc đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, đợt 1;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang đợt 1, gồm 20 (hai mươi) đường (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Đa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa

 

DANH SÁCH

ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA, HUYỆN PHÚ VANG, ĐỢT 1
(Kèm theo Quyết định số: 39/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên đường hiện tại

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí

Dài (m)

Rộng (m)

Loại đường

Tên đường

Ghi chú

Hiện trạng

Quy hoạch

Nền

Đường theo quy hoạch

I

2

3

4

5

6

6

7

8

9

10

11

1

Đường trung tâm huyện lỵ

Tỉnh lộ 10AC

Cầu Phú Thứ

Hòa Tây

1200

3200

36

36

Thảm nhựa

Võ Phi Trắng

 

2

Nội thị 1

Tỉnh lộ 10A

Tỉnh lộ 10C

Thôn Hòa Tây

410

410

19.5

19,5

Nhựa

Viễn Trình

 

3

Nội Thị 2

Tỉnh lộ 10A, Tỉnh lộ 10B

Tỉnh lộ 10C

Thôn Hòa Tây

1200

1200

26

26

Nhựa

Hồ Đắc Trung

 

4

Tỉnh lộ 10B

Ngã tư Tỉnh lộ 10AC, Tỉnh lộ 10B

Tỉnh lộ 10A, Nội thị 2

Thôn Hòa Tây

800

800

8

26

Nhựa

Huỳnh Khái

 

5

Nội thị 4

Tỉnh lộ 10B

Tỉnh lộ 10C

Thôn Hòa Tây

1200

1200

19,5

19,5

Nhựa

Đỗ Tram

 

6

Nội thị 5

Tỉnh lộ 10AC (Phòng TCKH)

Tỉnh lộ 10A

Thôn Hòa Tây

1020

1070

19.5

19.5

Nhựa

Đỗ Quỳnh

 

7

Nội thị 6

Tỉnh lộ 10AC (Bưu điện)

Tỉnh lộ 10A

Thôn Hòa Tây

890

940

19.5

19.5

Nhựa

Hồ Đắc Hàm

 

8

Nội thị 8

Tỉnh lộ 10B (nhà Lê Đầu)

Nội thị 7 (sau UBND huyện)

Thôn Hòa Tây

750

750

11.5

11.5

Nhựa

Thúc Tề

 

9

Nội thị 9

Tỉnh lộ 10B (Cà phê Minh Trang)

Nội thị 5

Thôn Hòa Tây

560

560

11.5

11.5

Nhựa

Hồ Đông

 

10

Nội thị 11

Nội thị 10

Nội thị 2 (sau nhà bà Xuân)

Thôn Hòa Tây

660

660

11.5

11.5

Nhựa

Phan Địch

 

11

Tỉnh lộ 10C

Ngã ba cây xăng Nam Châu

Cầu ông thích (Thanh lam)

Đường liên xã

2000

2000

6.5

36

Nhựa

Lê Văn Trĩ

 

12

Tỉnh lộ 10AC

HTX Phú Thạnh

Cây xăng Nam Châu

Đường liên xã  Phú Lương - Phú Đa

2450

2450

36

36

Nhựa

Nguyễn Đức Xuyên

 

13

Tỉnh lộ 10A

Cầu Như Trang

Nội thị 1

Đường Liên xã Phú Lương - Phú Đa

2000

2000

6.5

36

Nhựa, đất đỏ

Phú Thạnh

 

14

Tỉnh lộ 10B

Ngã ba nhà ông Quy

Ngã tư Tỉnh lộ 10AC, Tỉnh lộ 10B

Đường liên xã

1500

1500

6.5

36

Thảm nhựa

Tây Hồ

 

15

Tỉnh lộ 10B

Ngã ba nhà ông Quy

Ngã ba nhà Ông Phan Việt

Đường liên xã

1700

1700

6.5

36

Thảm nhựa

Trường Sa

 

16

Tỉnh lộ 10C

Ngã ba cây xăng Nam Châu

Cầu Phú Thứ

Đường liên xã

2000

2000

6.5

36

Thảm nhựa

Hồ Ngọc Ba

 

17

Đường UBND

Tỉnh lộ 10B (nhà ông Việt)

Tỉnh lộ 10C (Đài tưởng niệm)

Đường liên thôn

1610

1610

6.5

26

Nhựa

Mai Bá Trai

 

18

Đường liên thôn

Hòa Tây

Ngã ba nhà ông Thật

Đường liên thôn

1700

1700

5

26

Bê tông

Phú Thứ

 

19

Nội thị 12

Nội thị 8 (nhà Lê Đầu)

Nội thị 2 (nhà ông Hiếu)

Thôn Hòa Tây

660

660

11.5

11.5

nhựa

Dương Quang Đấu

 

20

Nội thị 7

Tỉnh lộ 10AC

Nội thị 2 (Tòa án)

Thôn Hòa Tây

710

710

11.5

11.5

Nhựa

Hồ Vinh