Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 387/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 387/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 10/05/2024
Ngày có hiệu lực 10/05/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:

1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 09 thủ tục;

2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Công bố mới 09 thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính tại Quyết định 216/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nh
ận:
- Như Điều 3;                                                                         
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).

CHỦ TỊCH




Ph
ạm Thiện Nghĩa

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)

STT

Mã số
hồ sơ

Tên thủ tục
hành chính

Thời hạn
giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí , lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

A

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP

 

Lĩnh vực thuế

1

3.000251

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí sử dụng đường bộ đã nộp

- Trường hợp 1 theo QTNB: 03 ngày làm việc

- Trường hợp 2 và 3 theo QTNB: 01 ngày làm việc.

Đơn vị đăng kiểm

Không có

- Nghị định số 90/2023/ NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

Trực tiếp hoặc BCCI

Trực tiếp

 

2

3.000253

Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ

01 ngày

Đơn vị đăng kiểm

Không có

- Nghị định số 90/2023/ NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

Trực tiếp hoặc BCCI

Trực tiếp

 

3

3.000252

Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Sở GTVT: 03 ngày;

Đơn vị đăng kiểm: 01 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp; Đơn vị đăng kiểm

Không có

- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

- Trực tiếp.

- BCCI

- DVCTT một phần

Trực tiếp

 

 

4

3.000254

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

02 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp

Không có

- Nghị định số 90/2023/ NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

- Trực tiếp.

- BCCI

- DVCTT một phần

Trực tiếp

 

5

3.000255

Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Sở GTVT: 10 ngày;

Đơn vị đăng kiểm: 01 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp; Đơn vị đăng kiểm

Không có

- Nghị định số 90/2023/ NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

- Trực tiếp.

- BCCI

- DVCTT một phần

Trực tiếp

 

B

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Lĩnh vực đường thủy

1

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp

Không

- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP

- Trực tiếp.

- Trực tuyến một phần

- Trực tiếp.

- BCCI

 

2

1.001261

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (ATKT &BVMT) đối với xe cơ giới đường bộ

Trong ngày làm việc

Đơn vị đăng kiểm

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm định: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.

- Giá (phí) dịch vụ kiểm định: mức giá theo Thông tư 55/2022/TT-BTC ngày 24 tháng 08 năm 2022 của Bộ Tài chính

Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021

Văn bản 3438/ĐKVN-VAR ngày 21/09/2021; Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải; Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ

- Trực tiếp.

Trực tiếp.

 

3

1.001284

Cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa

Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km) và 02 (hai) ngày làm việc (đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo), kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường.

Đơn vị đăng kiểm

- Lệ phí Giấy chứng nhận: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận

- Giá (phí) dịch vụ kiểm định: Mức thu các loại dịch vụ về kiểm định ATKT và BVMT phương tiện thủy nội địa theo Thông tư 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.

Thông tư 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015

Thông tư 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015; Thông tư số 16/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa; Thông tư số 02/2024/TT-BGTVT ngày 02/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa

- Trực tiếp.

Trực tiếp.

 

 

PHẦN I (tiếp theo)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND-HC ngày 10/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG THÁP

I.1. Lĩnh vực Thuế

[...]