Quyết định 3827/QĐ-UBND năm 2019 về công bố này Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3827/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại văn bản số 1521/TTr-SNV ngày 25/10/2019; Giám đốc Sở Khoa hoạc và Công nghệ tại văn bản số 1706/SKHCN-TĐC ngày 08/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ 15 (mười lăm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: Số 1871/QĐ-UBND ngày 08/07/2016, số1226/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc Điểm Bưu điện Văn hóa xã nơi đã thực hiện thí điểm chuyển Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã sang Điểm Bưu điện Văn hóa. |
Phí, lệ phí: Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005 và ngày 16/11/2013; - Nghị địnhsố 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
|
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
5 |
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
15 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. - Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
15 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
20 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
4 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn |
1,5 ngày làm việc, kể từ ngàyUBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
5 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn |
1,5 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung tại địa bàn một xã, phường, thị trấn |
15 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn |
15 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã,phường, thị trấn khác |
20 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
9 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1,5 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|
10 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1,5 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Như trên |
Phí, lệ phí: Không |
Như trên |
|