Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 381/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 15/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 152 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 122 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Tất cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Trang |
|
A. |
VĂN HÓA |
|
1 |
||
A1. |
Di sản văn hóa |
|
1 |
||
1 |
1 |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản văn hóa |
1 |
2 |
2 |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
// |
3 |
3 |
3 |
2.001613 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
// |
8 |
4 |
4 |
1.003793 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
// |
11 |
5 |
5 |
2.001591 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
// |
14 |
6 |
6 |
1.003738 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
// |
17 |
7 |
7 |
1.003646 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
// |
20 |
8 |
8 |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
// |
25 |
9 |
9 |
1.001106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
// |
30 |
10 |
10 |
1.001123 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
// |
34 |
11 |
11 |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
// |
37 |
12 |
12 |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
// |
40 |
13 |
13 |
1.003901 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
// |
43 |
14 |
14 |
2.001641 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
// |
47 |
A2. |
Điện ảnh |
50 |
|||
15 |
1 |
1.003035 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Điện ảnh |
50 |
16 |
2 |
1.003017 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
// |
54 |
A3. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
58 |
||
17 |
1 |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật |
58 |
18 |
2 |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
// |
59 |
19 |
3 |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
// |
63 |
20 |
4 |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
// |
66 |
21 |
5 |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
// |
69 |
22 |
6 |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Nhiếp ảnh |
72 |
23 |
7 |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
// |
75 |
24 |
8 |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Triển lãm |
78 |
25 |
9 |
1.001211 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
// |
82 |
26 |
10 |
1.001191 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
// |
86 |
27 |
11 |
1.001182 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
// |
89 |
28 |
12 |
1.001147 |
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
// |
92 |
A4. |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
95 |
||
29 |
1 |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
95 |
30 |
2 |
1.009398 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
// |
99 |
31 |
3 |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
// |
104 |
32 |
4 |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
// |
109 |
A5. |
Văn hóa cơ sở |
|
112 |
||
33 |
1 |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa |
112 |
34 |
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
// |
113 |
35 |
3 |
1.001029 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
// |
115 |
36 |
4 |
1.001008 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
// |
119 |
37 |
5 |
1.000963 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
// |
123 |
38 |
6 |
1.000922 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
// |
126 |
39 |
7 |
1.004659 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
// |
128 |
40 |
1 |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Quảng cáo |
131 |
41 |
2 |
1.004645 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
// |
134 |
42 |
3 |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
// |
135 |
43 |
4 |
1.004666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
// |
139 |
44 |
5 |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
// |
143 |
A6. |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
147 |
||
45 |
1 |
1.003784 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa |
147 |
46 |
2 |
1.003743 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
// |
151 |
47 |
3 |
2.001496 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
154 |
48 |
4 |
1.003608 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
// |
157 |
49 |
5 |
1.003560 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
// |
162 |
A7. |
Thư viện |
|
167 |
||
50 |
1 |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
167 |
51 |
2 |
1.008893 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
// |
175 |
52 |
3 |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
// |
179 |
A8. |
Gia đình |
|
182 |
||
53 |
1 |
1.005441 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Gia đình |
182 |
54 |
2 |
1.001420 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
// |
186 |
55 |
3 |
1.001407 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
// |
189 |
56 |
4 |
2.001414 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
// |
192 |
57 |
5 |
1.000919 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
// |
197 |
58 |
6 |
1.000817 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
// |
200 |
59 |
7 |
1.000454 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
// |
203 |
60 |
8 |
1.000433 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
// |
205 |
61 |
9 |
1.000379 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
// |
206 |
62 |
10 |
1.000104 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
// |
210 |
63 |
11 |
2.000022 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
// |
213 |
64 |
12 |
1.003310 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
// |
216 |
A9. |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
219 |
||
65 |
1 |
1.004723 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Văn hóa |
219 |
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
|
222 |
||
66 |
1 |
1.002445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục, thể thao |
222 |
67 |
2 |
1.002396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
226 |
68 |
3 |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
231 |
69 |
4 |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
// |
234 |
70 |
5 |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
// |
237 |
71 |
6 |
1.000953 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
// |
240 |
72 |
7 |
1.000936 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
// |
245 |
73 |
8 |
1.000920 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
// |
250 |
74 |
9 |
1.001195 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
// |
255 |
75 |
10 |
1.000904 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
// |
260 |
76 |
11 |
1.000883 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
// |
265 |
77 |
12 |
1.000863 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
// |
270 |
78 |
13 |
1.000847 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
// |
275 |
79 |
14 |
1.000830 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
// |
280 |
80 |
15 |
1.000814 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
// |
286 |
81 |
16 |
1.000644 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
// |
291 |
82 |
17 |
1.000842 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
// |
296 |
83 |
18 |
1.005163 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
// |
301 |
84 |
19 |
2.002188 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
// |
306 |
85 |
20 |
1.000594 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
// |
311 |
86 |
21 |
1.000560 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
// |
316 |
87 |
22 |
1.000544 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
// |
321 |
88 |
23 |
1.000518 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
// |
326 |
89 |
24 |
1.000501 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
// |
331 |
90 |
25 |
1.000485 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
// |
336 |
91 |
26 |
1.001801 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
// |
342 |
92 |
27 |
1.001500 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
// |
348 |
93 |
28 |
1.005162 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
// |
353 |
94 |
29 |
1.001517 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
// |
358 |
95 |
30 |
1.001527 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
// |
364 |
96 |
31 |
1.001056 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
// |
369 |
C. |
DU LỊCH |
|
374 |
||
C1. |
Lữ hành |
|
374 |
||
97 |
1 |
1.004528 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Du lịch |
374 |
98 |
2 |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
// |
377 |
99 |
3 |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
// |
381 |
100 |
4 |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
// |
386 |
101 |
5 |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
// |
391 |
102 |
6 |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
// |
394 |
103 |
7 |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
// |
397 |
104 |
8 |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
// |
399 |
105 |
9 |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
// |
403 |
106 |
10 |
1.004605 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
// |
406 |
107 |
11 |
1.003717 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
// |
409 |
108 |
12 |
1.003240 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
// |
415 |
109 |
13 |
1.003275 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
// |
421 |
110 |
14 |
1.005161 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
// |
424 |
111 |
15 |
1.003002 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
// |
428 |
112 |
16 |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
// |
431 |
113 |
17 |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
// |
435 |
114 |
18 |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
// |
439 |
115 |
19 |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
// |
443 |
116 |
20 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
// |
447 |
C2. |
Dịch vụ du lịch khác |
|
450 |
||
117 |
1 |
1.004551 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Du lịch |
450 |
118 |
2 |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
// |
453 |
119 |
3 |
1.001455 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
// |
456 |
120 |
4 |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
// |
459 |
121 |
5 |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
// |
462 |
122 |
6 |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
// |
465 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Trang |
|
A1. |
Văn hóa cơ sở |
|
469 |
||
1 |
1 |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa |
469 |
2 |
2 |
1.000831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
// |
473 |
3 |
3 |
1.004648 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
// |
476 |
4 |
4 |
1.004646 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
// |
479 |
5 |
5 |
1.004644 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
// |
481 |
6 |
6 |
1.004634 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
// |
485 |
7 |
7 |
1.004622 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
// |
488 |
8 |
8 |
2.000440 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
// |
491 |
9 |
9 |
1.000933 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
// |
500 |
10 |
10 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
// |
504 |
11 |
11 |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
// |
505 |
A2. |
Thư viện |
|
506 |
||
12 |
1 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
506 |
13 |
2 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
// |
514 |
14 |
3 |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
// |
518 |
A3. |
Gia đình |
|
522 |
||
15 |
1 |
1.003243 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Gia đình |
522 |
16 |
2 |
1.003226 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
// |
526 |
17 |
3 |
1.003185 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
// |
529 |
18 |
4 |
1.003140 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
// |
532 |
19 |
5 |
1.003103 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
// |
536 |
20 |
6 |
1.001874 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
// |
539 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ