Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước

Số hiệu 38/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2014
Ngày có hiệu lực 08/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước Ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 16/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước - Khí tượng Thủy văn và lĩnh vực Bảo vệ Môi trường được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ban hành tại Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP; P.NC-NgV, KTN;
- Lưu: VT, H50,29/12.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

Phần một

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn

1

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm

1. Trình tự thực hiện: Nhiệm vụ này trước đây giao Chi cục Bảo vệ Môi trường thực hiện, nay giao về Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn (KTTV) thực hiện cho phù hợp. Do đó, thay cụm danh từ “Chi cục Bảo vệ Môi trường” thành “Phòng Tài nguyên nước và KTTV.

2. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

3. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

2

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm

1. Trình tự thực hiện: Nhiệm vụ này trước đây giao Chi cục Bảo vệ Môi trường thực hiện, nay giao về Phòng Tài nguyên nước và KTTV thực hiện cho phù hợp. Do đó, thay cụm danh từ “Chi cục Bảo vệ Môi trường” thành “Phòng Tài nguyên nước và KTTV.

2. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

3. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

3

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý; điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

4

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

5

Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3.000 m3/ngày đêm

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

6

Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lộ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

7

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

8

Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

9

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

10

Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

11

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1. Phí, lệ phí: Điều chỉnh phí, lệ phí cho đúng với quy định tại Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh

2. Căn cứ pháp lý: điều chỉnh cho đúng với quy định mới

- Thay Luật Bảo vệ Tài nguyên nước năm 1998 bằng Luật Tài nguyên nước năm 2012.

- Thay Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước ban hành mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.

II. Lĩnh vực Môi trường

1

Thủ tục thẩm định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

1. Về trình tự thực hiện: sửa đổi trình tự thực hiện theo quy định của văn bản mới

2. Về thời gian giải quyết: điều chỉnh thời gian giải quyết là 22 ngày làm việc.

3. Về mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thay đổi mẫu đơn mẫu tờ khai

4. Căn cứ pháp lý: Thay đổi căn cứ pháp lý.

- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

- Thông tư Liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

 

Phần hai

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

[...]