Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La

Số hiệu 38/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Lò Mai Kiên
Lĩnh vực Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2014/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 883/TTr-TC ngày 24 tháng 12 năm 2014; Báo cáo số 288/BC-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có 11 Phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh ;
- Vụ pháp chế- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 80b.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Mai Kiên

 

Phụ biểu số 01

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 90.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 75.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 60.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 35.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 30.000

2

Dãy kiốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 80.000

3

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A.(Hàng thịt lợn, thịt bò)Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 80.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

3.2

Khu B. (Hàng gà, chó, dê) Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

 80.000

 

Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

 50.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

 35.000

3.4

Khu D.(Hàng lòng lợn, lòng bò) Quầy loại D2

Đ/m2/tháng

 40.000

 

Quầy loại D3

Đ/m2/tháng

 35.000

3.5

Khu G.(Hàng Cá tươi sống) Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

 35.000

4.

Nhà hàng Cơm phở

Đ/m2/tháng

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 35.000

5.

Nhà hàng rau, củ, quả

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/quầy/tháng

 150.000

 

Quầy loại A2

Đ/quầy/tháng

 100.000

 

Quầy loại A3

Đ/quầy/tháng

 60.000

6

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 25.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 20.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên 

1

Hàng thức ăn chín

Đ/quầy/tháng

 10.000

2

Hàng giò chả

Đ/quầy/tháng

 8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/quầy/tháng

 5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/quầy/tháng

 5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác

Đ/quầy/tháng

 5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/tháng

 4.000

7

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/ngày

 3.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên 

1

Dãy kiốt trước nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

 120 000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

 35.000

3

Diện tích mái vẩy ( mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy kiốt + Phía trước và Hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

 60.000

3.2

Hàng khô 12 gian nhà ngoài

Đ/m2/tháng

 50.000

3.3

Hàng cơm phở

Đ/m2/tháng

 40.000

3.4

Phía sau nhà chợ chính + Quầy Ô Dũng(Nhà dân tự làm)

Đ/m2/tháng

 45.000

4

Nhà hàng TP khô ( 12 gian nhà ngoài )

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 40.000

5

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 40.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 60.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 50.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 45.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đ/m2/tháng

 45.000

8

Các quầy thuộc dãy kiốt công ty thương nghiệp tỉnh

Đ/m2/tháng

 55.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 65.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 55.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

 50.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

 50.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

 45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

 40.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

1

Hàng hoa

Đ/quầy/tháng

 5.000

2

Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/tháng

 5.000

3

Hàng giò chả, bún tươi

Đ/quầy/tháng

 5.000

4

Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định.

Đ/quầy/tháng

 5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/quầy/tháng

 4.000

6

Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu

Đồng/ngày

 3.000

C

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đ/m2/tháng

 45.000

2

Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách).

Đ/m2/tháng

25.000

3

Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đ/m2/tháng

15.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi.

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đồng/cơ sở/ngày

 1.000

D

CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đ/m2/tháng

 45.000

2

Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đ/m2/tháng

 40.000

3

Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đ/m2/tháng

 25.000

4

Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đ/m2/tháng

 15.000

II

 Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

 1.000

E

CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

 Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)

Đ/m2/tháng

 30.000

2

Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

 40.000

3

Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

 20.000

II

 Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên

1

Hàng hoa tươi

Đồng/cơ sở/ngày

 5.000

2

Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

 4.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đồng/cơ sở/ngày

 3.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đồng/cơ sở/ngày

 2.000

F

CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

I

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên 

1

Khu vực trong nhà mái che

đồng/ô

 (3 đến 5m2)/tháng

 110.000

2

Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

đồng/ô

 (3 đến 5 m2)/tháng

 85.000

2.2

Kinh doanh hàng rau.

đồng/ô (<4m2)/tháng

 55.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái che) 

1

Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

đồng/cơ sở

 (< 4m2)/ngày

 4.000

2

Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng)

đồng/cơ sở

 (<4m2)/ngày

 3.000

3

Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.

đồng/cơ sở/ngày

 1.000

G

CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8,9); KHU BỆNH VIỆN (TỔ 4,5) PHƯỜNG CHIỀNG LỀ 

I

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên.

đồng/m2/tháng

 50.000

II

Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

Hàng hoa tươi.

Đồng/cơ sở/ngày

4.000

2

Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đồng/cơ sở/ngày

1.000

 

Phụ biểu số 02

BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN MƯỜNG LA

 (Kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La)

TT

Đối tượng thu phí chợ

Đơn vị tính

Mức thu phí chợ

1

 Chợ khác

Đ/m2/tháng

90.000

[...]