UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2014/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỘT
SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Pháp
lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị
định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ
Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Căn cứ
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị
quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định
một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 883/TTr-TC ngày 24 tháng 12 năm 2014; Báo cáo số 288/BC-STP ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Biểu mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(có 11 Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01
năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Các cơ quan, đơn
vị, các tổ chức, cá nhân và các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh ;
- Vụ pháp chế- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 80b.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Mai Kiên
|
Phụ biểu số 01
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH
PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
A
|
CHỢ 7/11
|
|
|
I
|
Mức thu tiền thuê địa
điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường xuyên
|
1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
1.1
|
Tầng I (áp dụng cho các
ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
75.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
1.2
|
Tầng II (áp dụng cho các
ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Dãy kiốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
3
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
3.1
|
Khu A.(Hàng thịt lợn, thịt bò)Quầy
loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3.2
|
Khu B. (Hàng gà, chó, dê) Quầy
loại B1
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
|
Quầy loại B2
|
Đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
Quầy loại B3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3.3
|
Khu C. (Hàng Cá đông lạnh) Quầy
loại C1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại C2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
Quầy loại C3
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
3.4
|
Khu D.(Hàng lòng lợn, lòng bò)
Quầy loại D2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
Quầy loại D3
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
3.5
|
Khu G.(Hàng Cá tươi sống)
Quầy loại G1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại G2
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại G3
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
4.
|
Nhà hàng Cơm phở
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
5.
|
Nhà hàng rau, củ, quả
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/quầy/tháng
|
150.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/quầy/tháng
|
100.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/quầy/tháng
|
60.000
|
6
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do
dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Mức
thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên
|
1
|
Hàng thức ăn chín
|
Đ/quầy/tháng
|
10.000
|
2
|
Hàng giò chả
|
Đ/quầy/tháng
|
8.000
|
3
|
Hàng hoa, quả
|
|
|
3.1
|
Các quầy thuộc nhà mái tôn
+ hàng hoa bên ngoài
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
3.2
|
Các hàng quả bên ngoài
không thuộc nhà mái tôn
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
4
|
Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/quầy/tháng
|
4.000
|
7
|
Hàng nông sản - tự sản, tự
tiêu không cố định
|
Đ/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
|
I
|
Mức
thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ KD cố định thường
xuyên
|
1
|
Dãy kiốt trước nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
120 000
|
2
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại B
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại C
|
Đ/m2/tháng
|
35.000
|
3
|
Diện tích mái vẩy ( mặt sân
chợ)
|
|
|
3.1
|
Dãy kiốt + Phía trước và Hai đầu hồi nhà chợ chính
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3.2
|
Hàng khô 12 gian nhà ngoài
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
3.3
|
Hàng cơm phở
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3.4
|
Phía sau nhà chợ chính + Quầy
Ô Dũng(Nhà dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
4
|
Nhà hàng TP khô ( 12 gian
nhà ngoài )
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
5
|
Nhà hàng cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
6
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
7
|
Nhà hàng thuốc lào
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
8
|
Các quầy thuộc dãy kiốt công ty thương nghiệp tỉnh
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
9
|
Nhà mái tôn 6 gian
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
55.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
10
|
Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
11
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do
dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
II
|
Mức
thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)
|
1
|
Hàng hoa
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ
sẵn
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
3
|
Hàng giò chả, bún tươi
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
4
|
Hàng rau và các hàng khác ngồi
cố định.
|
Đ/quầy/tháng
|
5.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đ/quầy/tháng
|
4.000
|
6
|
Hàng nông sản phẩm tự sản tự
tiêu
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
C
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
I
|
Mức thu phí
chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Khu nhà mái tôn
khung cột sắt không tường vách).
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu sân bê
tông không có mái che).
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ
thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự
tiêu.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
D
|
CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG
TÔ HIỆU
|
I
|
Mức thu phí
chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài
đường chính)
|
Đ/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu bán hàng thực
phẩm tươi sống có mái che)
|
Đ/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Khu bán hàng rau cố định
không có mái che
|
Đ/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu vé chợ
đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
E
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM
|
|
|
I
|
Mức
thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên
|
1
|
Quầy Ki ốt được phân theo
gian (12 m2/gian)
|
Đ/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Quầy khu nhà mái tôn không
phân theo gian (3 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy Khu sân bê tông không
có mái che (2,2 m2/quầy)
|
Đ/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Mức thu phí
chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
F
|
CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định,
thường xuyên
|
1
|
Khu vực trong
nhà mái che
|
đồng/ô
(3 đến 5m2)/tháng
|
110.000
|
2
|
Khu vực ngoài nhà mái che
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi
sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.
|
đồng/ô
(3 đến 5
m2)/tháng
|
85.000
|
2.2
|
Kinh doanh hàng rau.
|
đồng/ô (<4m2)/tháng
|
55.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ
kinh doanh không cố định, không thường xuyên (Khu vực ngoài nhà mái
che)
|
1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi
sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống
|
đồng/cơ sở
(< 4m2)/ngày
|
4.000
|
2
|
Kinh doanh hàng rau, củ (có
sạp bày hàng)
|
đồng/cơ sở
(<4m2)/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự
tiêu.
|
đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
G
|
CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG
TẾCH (TỔ 8,9); KHU BỆNH VIỆN (TỔ 4,5) PHƯỜNG CHIỀNG LỀ
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ
thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên.
|
đồng/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ
thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
1
|
Hàng hoa tươi.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ
sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự
tiêu.
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
Phụ biểu số 02
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
MƯỜNG LA
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
1
|
Chợ khác
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
Phụ biểu số 03
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SÔNG
MÃ
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh
buôn bán cố định, thường xuyên
Bao gồm: Nhà chợ chính kinh
doanh thực phẩm tươi sống; nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp; nhà mái tôn; các
điểm xung quanh nhà chợ chính kinh doanh tổng hợp, nhà thực phẩm tươi sống
|
1
|
Sử dụng trong diện tích quy
định
|
Đ/m2/tháng
|
50,000
|
2
|
Sử dụng ngoài diện tích quy
định
|
Đ/m2/tháng
|
100,000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh
không thường xuyên, không cố định
|
1
|
Kinh doanh quà sáng, giải khát,
bán cá tươi, gia cầm, ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
Phụ biểu số 04
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI SỐP
CỘP
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
I
|
Đối với các hộ kinh doanh
buôn bán cố định, thường xuyên
|
1
|
Ki ốt dãy A (từ ki ốt số 01
đến ki ốt số 13)
|
Đ/m2/tháng
|
50.000
|
2
|
Ki ốt dãy B (từ ki ốt số 14
đến ki ốt số 28)
|
Đ/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Ki ốt dãy C, dãy D
|
Đ/m2/tháng
|
70.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh
không thường xuyên, không cố định
|
1
|
Kinh doanh giết mổ gia súc,
ăn uống
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh quà ăn sáng, giải
khát, bán cá tươi, gia cầm
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
3
|
Kinh doanh khác
|
|
|
a
|
Hộ kinh doanh khác cố định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
b
|
Hộ kinh doanh khác không cố
định
|
Đ/cơ sở/ngày
|
2.000
|
Phụ biểu số 05
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
MỘC CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
1
|
Chợ loại II
|
Đ/m2/tháng
|
125.000
|
2
|
Chợ loại III
|
Đ/m2/tháng
|
125.000
|
Phụ biểu số 06
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
VÂN HỒ
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
1
|
Chợ loại II, loại III
|
Đ/m2/tháng
|
90.000
|
2
|
Chợ khác
|
Đ/m2/tháng
|
80.000
|
Phụ biểu số 07
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
THUẬN CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Đối tượng thu phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí chợ
|
|
|
I
|
CHỢ
HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
1
|
Chợ
Thị trấn
|
|
|
|
1.1
|
Điểm
kinh doanh cố định
|
|
|
|
a
|
Nhà
chợ chính
|
|
|
|
|
Quầy
loại 1
|
m2/tháng
|
55.000
|
|
|
Quầy
loại 2
|
m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Quầy
loại 3
|
m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Quầy
loại 4
|
m2/tháng
|
30.000
|
|
b
|
Nhà
bán hàng tươi sống (giết mổ cá, gà và hàng thịt)
|
m2/tháng
|
35.000
|
|
c
|
Nhà
sắt cũ
|
m2/tháng
|
35.000
|
|
d
|
Nhà
sắt mới
|
|
|
|
|
Loại
1
|
m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Loại
2
|
m2/tháng
|
35.000
|
|
1.2
|
Điểm
kinh doanh không cố định
|
|
|
|
|
Hàng
ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả (ngoài nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả (trong nhà)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
2
|
Chợ
Tông Lạnh
|
|
|
|
2.1
|
Điểm
kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
Quầy
loại 1
|
m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Quầy
loại 2
|
m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Quầy
loại 3
|
m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Quầy
loại 4
|
m2/tháng
|
30.000
|
|
2.2
|
Điểm
kinh doanh không cố định
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
II
|
CHỢ
HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)
|
|
1
|
Chợ
Nậm Lầu
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
|
Kinh
doanh cá tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
2
|
Chợ
Mường Bám
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
3
|
Chợ
É Tòng
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
4
|
Chợ
Co Mạ
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
5
|
Chợ
Mường É
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Cá
tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
6
|
Chợ
Muổi Nọi
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
7
|
Chợ
Noong Lay
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
8
|
Chợ
Mường Khiêng
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, gia cầm, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
9
|
Chợ
Phổng Lập
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5,000
|
|
10
|
Chợ
Bó Mười
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, ăn uống
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, bán cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
11
|
Chợ
Bản lầm
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
8.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
|
|
Kinh
doanh khác (tạp hóa)
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
12
|
Chợ
Phổng Lái
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Kinh
doanh quà sáng
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
|
Kinh
doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén, hàng sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
13
|
Chợ
Chiềng Bôm
|
|
|
|
|
Giết
mổ gia súc, hàng thịt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
10.000
|
|
|
Hàng
cá, gia cầm
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
7.000
|
|
|
Hàng
rau, hoa quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
|
|
Kinh
doanh khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
sắt
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
Hàng
vải, hàng xén
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 08
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
PHÙ YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
|
Tên doanh mục danh mục ô, quầy, ky ốt
|
Họ và tên chủ hộ đang kinh doanh
|
Ngành hàng đang kinh doanh
|
Diện tích
(m2/ô)
|
Đơn vị tỉnh
|
Đơn giá
|
Mức thu phí chợ
|
Thành tiền
|
Tổng số tiền
tính cho mức giá theo NQ số 76/NQ-HĐND
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
131.690.000
|
A
|
Chợ TT
|
|
|
1,098.00
|
|
|
|
|
I
|
Tầng 1 nhà chợ chính
|
|
459.00
|
|
|
|
39.690.000
|
1
|
1
|
Phòng Bảo vệ
|
Bảo vệ
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
810.000
|
2
|
Từ ô số 2 đến ô
số 14
|
Nguyễn Thị Phin
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
3
|
15
|
Trương Đăng Chinh
|
Hàng Tạp hóa
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
4
|
16,17,18
|
Đồng Thị Hải
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
5
|
19,20, 29,32,33
|
Nguyễn Văn Cầu
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
810.000
|
6
|
21, 22, 38
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Hàng bông vải
sợi
|
27.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
2.430.000
|
7
|
23, 24, 25, 26
|
Đặng Thị Bông
|
Hàng bông vải
sợi
|
36.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
3.240.000
|
8
|
27,28, 50, 51
|
Đỗ Thị Hương
|
Hàng bông vải
sợi
|
36.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
3.240.000
|
9
|
30.31
|
Lê Văn Bình
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
10
|
36, 37, 57, 58
|
Chu Thị Hạnh
|
Hàng bông vải
sợi
|
36.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
3.240.000
|
11
|
42, 43, 44,45
|
Tạ Thị Ngân
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
810.000
|
12
|
46, 63, 72
|
Lê Thị Đông
|
Hàng bông vải
sợi
|
27.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
2.430.000
|
13
|
48, 49
|
Đỗ Thị Hạnh
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
14
|
53, 54
|
Đinh Thị Hường
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
15
|
55, 68
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
16
|
56, 69
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
17
|
59, 60
|
Nguyễn Thị Nga
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
18
|
61, 62
|
Vũ Thị Mừng
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
|
19
|
65, 74
|
Đỗ Thị Cành
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
20
|
70, 71
|
Nguyễn Thị Khuyên
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
21
|
52, 73
|
Nguyễn Thị Sơn
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
810.000
|
22
|
34, 35, 47, 64,
66, 67
|
Nguyễn Thị Yên (Tích)
|
Hàng bông vải
sợi
|
18.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
1.620.000
|
23
|
39, 40, 41
|
Đặng Văn Hùng
|
Hàng bông vải
sợi
|
27.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
90.000
|
2.430.000
|
II
|
TẦNG II NHÀ CHỢ CHÍNH
|
|
639.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
|
1
|
Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
71
|
2
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
72
|
3
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
73
|
4
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
74
|
5
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
75
|
6
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
76
|
7
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
77
|
8
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
78
|
9
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
79
|
10
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
80
|
11
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
81
|
12
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
82
|
13
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
83
|
14
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
84
|
15
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
85
|
16
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
86
|
17
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
87
|
18
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
88
|
19
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
89
|
20
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
90
|
21
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
91
|
22
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
92
|
23
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
93
|
24
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
94
|
25
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
95
|
26
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
96
|
27
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
97
|
28
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
98
|
29
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
99
|
30
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
100
|
31
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
101
|
32
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
102
|
33
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
103
|
34
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
104
|
35
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
105
|
36
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
106
|
37
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
107
|
38
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
108
|
39
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
109
|
40
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
110
|
41
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
111
|
42
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
112
|
43
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
113
|
44
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
114
|
45
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
115
|
46
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
116
|
47
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
117
|
48
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
118
|
49
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
119
|
50
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
120
|
51
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
121
|
52
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
122
|
53
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
123
|
54
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
124
|
55
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
125
|
56
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
126
|
57
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
127
|
58
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
128
|
59
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
129
|
60
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
130
|
61
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
131
|
62
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
132
|
63
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
133
|
64
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
134
|
65
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
135
|
66
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
136
|
67
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
137
|
68
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
138
|
69
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
139
|
70
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
140
|
71
|
|
Hàng bông vải
sợi
|
9.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
60.000
|
540.000
|
III
|
Khu Nhà Tôn
|
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
|
1
|
T1
|
Vũ Thị Chính
|
Hàng Hoa Quả
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
2
|
T2
|
Nguyễn Thị Thơm
|
Hàng Hoa Quả
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
3
|
T3
|
Hoàng Thị Thành
|
Hàng Hoa Quả
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
4
|
T4
|
Vũ Thị Huế
|
Hàng Hoa Quả
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
5
|
T5
|
Nguyễn Thị Sen
|
Hàng rau xanh
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
6
|
T6
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Hàng rau xanh
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
7
|
T7
|
Nguyễn Thành Công
|
Hàng rau xanh
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
|
8
|
T8
|
Vũ Thị Thu Trang
|
Hàng rau xanh
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
9
|
T9
|
Nguyễn Thị Niên
|
Hàng Khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
10
|
T10
|
Nguyễn Minh Tiến
|
Hàng rau xanh
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
11
|
T11
|
Hoàng Thị Anh
|
Hàng rau xanh
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
12
|
T12
|
Nguyễn Thị Hải
|
Hàng rau xanh
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
13
|
T13
|
Lê Văn Hùng
|
Hàng rau xanh
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
14
|
T14
|
Đinh Thị Kim Cúc
|
Hàng rau xanh
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
15
|
T15
|
Nguyễn Thị Chính
|
Hàng Khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
16
|
T16
|
Nguyễn Thị Nội
|
Hàng Khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
17
|
T17
|
Nguyễn Thị Đón
|
Hàng Khô
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
18
|
T18
|
Nguyễn Thị
Thúy Ngân
|
Hàng Khô
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
19
|
T19
|
Chử Thị Mai
|
Hàng Khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
20
|
T20
|
Nguyễn Thị Hà
|
Hàng Khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
21
|
T21
|
Phạm Thị Nhâm
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
22
|
T22
|
Nguyễn Thị Thơ
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
23
|
T23
|
Vi Thị Săm
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
24
|
T24
|
Đỗ Thị Động
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
25
|
T25
|
Lê Thị Vân
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
26
|
T26
|
Phạm Thị Sìu
|
Hàng giải khát
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
27
|
T27
|
Chu Thị Phượng
|
Quà sáng
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
28
|
T28
|
Phạm Thị Chi
|
Quà sáng
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
29
|
T29
|
Nguyễn Thị Ấm
|
Quà sáng
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
30
|
T30
|
An Thị Hiền
|
Quà sáng
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
31
|
T31
|
Đinh Thị Thương
|
Quà sáng
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
32
|
T32
|
Nguyễn Thị Chối
|
Quà sáng
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
33
|
T33
|
Phạm Thị Xuyến
|
Quà sáng
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
34
|
T34
|
Bùi Đình Đượm
|
Hàng Thuốc lào
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
35
|
T35
|
Tạ Thị Đoan
|
Hàng gạo
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
36
|
T36
|
Nguyễn Quang Hiếu
|
Đồng Hồ
|
3.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
120,000
|
37
|
T37
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
38
|
T38
|
Bùi Thị Đào
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
39
|
T39
|
Trương Đăng Chinh
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
40
|
T40
|
Nguyễn Thị Mai
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
41
|
T41
|
Nguyễn Thị Công
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
42
|
T42
|
Mạnh Thị Dần
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
43
|
T43
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
44
|
T44
|
Đặng Văn Kiên
|
Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
45
|
T45
|
Nguyễn Thị Vân
|
Hàng Cá khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
46
|
T46
|
Lê thị Thắm
|
Hàng Cá khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
47
|
T47
|
Ngô Thị Mây
|
Hàng Cá khô
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
48
|
T48
|
Hoàng Thị Hằng
|
Hàng Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
49
|
T49
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Hàng Tạp Hóa
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
50
|
T50
|
Chu Thị Hằng
|
Hàng Tạp Hóa
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
51
|
T51
|
Đỗ Thị Tuyết
|
Hàng Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
52
|
T52
|
Phạm Thị Dương
|
Hàng Tạp Hóa
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
53
|
T53
|
Nguyễn Thị Thư
|
Hàng Tạp Hóa
|
12.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
480.000
|
54
|
T54
|
Vũ Thị Thủy
|
Hàng Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
55
|
T55
|
Chử Thị Khuyên
|
Hàng Tạp Hóa
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
56
|
T56
|
Lã Thị Thanh
|
Hàng Tạp Hóa
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
57
|
T57
|
Lê Đức Vượng
|
Hàng Tạp Hóa
|
8.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
320.000
|
IV
|
CHỢ THỰC PHẨM
|
|
Đ/m2/tháng
|
|
|
-
|
1
|
1
|
Hoàng Thị Bằng
|
Hàng Rau
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
2
|
2
|
Lường Thị Giao
|
Hàng Rau
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
3
|
3
|
Đinh Thị Ứng
|
Hàng Rau
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
4
|
4
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
5
|
5
|
Hoàng Văn Phòng
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
6
|
6
|
Phùng Thị Hạnh
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
7
|
7
|
Nguyễn Trọng Hải
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
8
|
8
|
Đinh Thị Nhàn
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
9
|
9
|
Hà Thị Hồng
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
10
|
10
|
Phùng Thị Hưng
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
11
|
11
|
Nguyễn Trọng Thảo
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
12
|
12
|
Nguyễn Thị Ý
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
13
|
13
|
Nguyễn Thị Lễ
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
14
|
14
|
Đỗ Thị Thảo
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
15
|
15
|
Nguyễn Thị Sâm
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
16
|
16
|
Chu Thị Dung
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
17
|
17
|
Hà Thị Đáng
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
18
|
18
|
Hà Thị Bình
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
19
|
19
|
Phùng Tiến Thương
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
20
|
20
|
Chu Thị Hoa
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
21
|
21
|
Chu Văn Bảy
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
22
|
22
|
Cầm Ngọc Tuân
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
23
|
23
|
Nguyễn thị Hằng
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
24
|
24
|
Nguyễn Trọng Sơn
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
25
|
25
|
Phùng Tiến Học
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
26
|
26
|
Vũ Thị Hạnh
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
27
|
27
|
Chu Thị Hoa
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
28
|
28
|
Đinh Thị Trang
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
29
|
29
|
Chu Thị Ngọc
|
Hàng Thịt
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
30
|
30
|
Nguyễn Thị Nhài
|
Hàng thịt gà
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
31
|
31
|
Nguyễn Thị Khuê
|
Hàng thịt gà
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
32
|
32
|
Phùng Thị Quý
|
Hàng thịt gà
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
33
|
33
|
Hà Thị Oán
|
Hàng thịt gà
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
34
|
34
|
DNTN Hồng Long
|
Hải Sản
|
48.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
1.920.000
|
35
|
35
|
DNTN Hồng Long
|
Hải Sản
|
48.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
1.920.000
|
36
|
36
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
37
|
37
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
38
|
38
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
39
|
39
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
40
|
40
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
41
|
41
|
|
Hải Sản
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
42
|
Từ ô 42 đến ô 89
|
|
Hàng rau
|
16.00
|
Đ/m2/tháng
|
|
40.000
|
640.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 09
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI HUYỆN
MAI SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
I
|
Đối với chợ trung tâm huyện
|
|
|
1
|
Dãy Ki ốt
|
|
|
a
|
- Dãy ky ốt tiếp giáp
với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.
- Dãy ky ốt tiếp giáp
(Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
45.600
|
b
|
- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường
phía Bắc chợ.
- Dãy ky ốt tiếp giáp sân
bê tông.
- Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản
lý chợ.
- Dẫy ky ốt tiếp giáp đường
vào cổng số 5.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
42.700
|
c
|
- Dãy ki ốt xung quanh
còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
39.600
|
2
|
Nhà Bán hàng số 1
|
|
|
a
|
Các ô tiếp giáp với đường
trục chính từ ô 101 - 120
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô tiếp giáp đường
trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
d
|
Các ô phía trong còn
lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
3
|
Nhà Bán hàng số 2
|
|
|
a
|
- Các ô tiếp giáp với đường
trục chính 46 đến ô 54
- Các ô tiếp giáp đường trục
cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô xung quanh còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
4
|
Nhà Bán hàng số 3
|
|
|
a
|
Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
38.000
|
b
|
Các ô phía sau có lợi thế bán
hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
33.000
|
c
|
Các ô phía trong còn lại
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.800
|
II
|
Đối với chợ loại II, loại
III
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
125.000
|
Phụ biểu số 10
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI BẮC
YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
chợ
|
I
|
Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn
bán cố định, thường xuyên
|
1
|
Dãy khu A
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
2
|
Dãy khu B
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
60.000
|
3
|
Dãy khu C
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
4
|
Dãy khu D
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
62.000
|
5
|
Dãy khu E
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
55.000
|
6
|
Dãy khu F
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
115.000
|
7
|
Dãy khu G
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
25.000
|
8
|
Dãy khu H
|
Đ/m2/tháng/hộ
|
80.000
|
II
|
Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên,
không cố định
|
1
|
Hàng thực phẩm tươi sống, thức
ăn chín
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Kinh doanh khác (Kinh doanh
quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|
Phụ biểu số 11
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI YÊN
CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn
La)
TT
|
Đối tượng thu
phí chợ
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
phí chợ
|
I
|
Đối với dãy ki ôt
|
|
|
1
|
Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6
|
Quầy/m2/tháng
|
120.000
|
2
|
Thu tiền thuê quầy ki ốt dọc quốc lộ 6
|
Quầy/m2/tháng
|
110.000
|
3
|
Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính
|
Quầy/m2/tháng
|
80.000
|
4
|
Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính
|
Quầy/m2/tháng
|
75.000
|
5
|
Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính
|
Quầy/m2/tháng
|
70.000
|
6
|
Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính
|
Quầy/m2/tháng
|
60.000
|
7
|
Thu tiền thuê quầy nhà chợ chính
|
Quầy/m2/tháng
|
55.000
|
8
|
Thu tiền thuê quầy sau ki ốt
|
Quầy/m2/tháng
|
70.000
|
9
|
Thu tiền thuê quầy sau ki ốt
|
Quầy/m2/tháng
|
85.000
|
10
|
Thu tiền thuê quầy sau ki ốt
|
Quầy/m2/tháng
|
90.000
|
11
|
Thu tiền thuê quầy KD ăn uống
|
Quầy/m2/tháng
|
60.000
|
12
|
Thu tiền thuê quầy KD TPTS
|
Quầy/m2/tháng
|
80.000
|
13
|
Thu tiền thuê quầy KD TPTS
|
Quầy/m2/tháng
|
55.000
|
14
|
Thu tiền thuê quầy KD hàng rau
|
Quầy/m2/tháng
|
50.000
|
15
|
Thu tiền thuê quầy KD hàng rau
|
Quầy/m2/tháng
|
45.000
|
16
|
Thu tiền thuê quầy KD hàng rau
|
Quầy/m2/tháng
|
42.000
|
17
|
Thu tiền thuê quầy KD hàng rau
|
Quầy/m2/tháng
|
40.000
|
18
|
Thu tiền thuê quầy KD giải khát
|
Quầy/m2/tháng
|
55.000
|
19
|
Thu tiền thuê quầy KD giải khát
|
Quầy/m2/tháng
|
40.000
|
II
|
Đối với người buôn bán không thường xuyên, không
cố định
|
1
|
Kinh doanh hàng ăn uống; quà
ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng
lòng
|
Đ/cơ sở/ngày
|
10.000
|
2
|
Rau, củ quả và hàng khác
|
Đ/cơ sở/ngày
|
5.000
|