STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên/Lĩnh vực thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1
|
1.011454.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại
phim
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
1
|
1.001376.H34
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sỹ nhân dân”
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
2
|
1.001108.H34
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sỹ ưu tú”
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
3
|
1.001032.H34
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
4
|
1.000971.H34
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
5
|
1.000871.H34
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
6
|
1.000564.H34
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- UBND tỉnh.
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần
số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Chuyển chuyên viên tham mưu xử
lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
06 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành).
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo đơn vị văn bản
trình giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản/Quyết định giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC.
|
Bước 6
|
Lấy số văn bản chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát
sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết
định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Nghiên cứu, đề xuất phương
án xử lý; xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê
duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn
bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ:
- Nếu thống nhất thì ghi thống
nhất vào Phiếu trình và chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến vào Phiếu trình, chuyển lại cho Chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo- Văn xã
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến:
- Nếu thống nhất nội dung, hồ
sơ trình thì ghi thống nhất vào Phiếu trình và ký nháy dự thảo Văn bản, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Chuyên viên thụ lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
- Nếu thống nhất thì ký Quyết
định/Văn bản chuyển lại Chuyên viên thụ lý.
- Nếu không thống nhất hoặc có
ý kiến khác thì ghi rõ ý kiến chỉ đạo vào Phiếu trình chuyển lại Chuyên viên
thụ lý
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định
|
|
7.6. Lấy số văn bản gửi
kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Quy trình Số 1: (dự kiến
30 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân,
tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của
giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo
pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu. “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ TTHC Hồ sơ xét tặng
danh hiệu “nghệ sĩ nhân dân”
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ nhân dân”.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng danh hiệu NSND; Biên bản nhận xét đánh giá của Hội đồng nghệ
thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; các ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất,
ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
Lấy số văn bản chuyển hồ sơ đến
UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết
định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
-Chuyển thông tin từ bản scan
hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của tổ
chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Vănphòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét:
Nếu thống nhất, Lãnh đạo UBND
tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD (kèm
theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC)
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ. (kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó
nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng
thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Quy trình Số 1: (dự kiến
30 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử), gồm:
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp
luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải quyết
TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu. “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ TTHC Hồ sơ xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ sỹ ưu tú”.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng danh hiệu nghệ sỹ ưu tú; Biên bản nhận xét đánh giá của Hội đồng
nghệ thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; cá ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất,
ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
- Lấy số văn bản chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC). (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết
định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ: Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b). Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử) -Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của
tổ chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của
giấy tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
-Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét:
- Nếu thống nhất, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD
(kèm theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ- Bộ (kèm theo hồ sơ gốc)
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ. (kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
-Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó
nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng
thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Quy trình Số 1: (dự kiến
75 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hoá và Gia đình
|
52 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh
của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu
lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo
pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu. “Nghệ nhân nhân dân”
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ TTHC Hồ sơ xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
15 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng danh hiệu NNND; Biên bản nhận xét đánh giá của Hội đồng nghệ
thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; cá ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất,
ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
- Lấy số văn bản chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
-Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC). (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: (dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b). Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của tổ
chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét:
- Nếu thống nhất, Lãnh đạo UBND
tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD (kèm
theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/ Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ- Bộ VHTTDL (kèm theo hồ sơ gốc)
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ. (kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó
nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng
thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Quy trình Số 1: (dự kiến 75 ngày làm việc)
|
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
52 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định
danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có
hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác
theo pháp luật chuyên ngành)
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu. “Nghệ nhân ưu tú”
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ TTHC Hồ sơ xét tặng
danh hiệu “nghệ nhân ưu tú”
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
15 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng danh hiệu NNUT; Biên bản nhận xét đánh giá của Hội đồng nghệ
thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; cá ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất,
ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
- Lấy số văn bản chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC). (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu
trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b). Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
-Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của tổ
chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét:
- Nếu thống nhất, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD
(kèm theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ- Bộ VHTTDL (kèm theo hồ sơ gốc)
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ.
(kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có
trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó
nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng
thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi
giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Quy trình Số 1: (dự kiến
30 ngày làm việc)
|
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hoá và gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực
của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác
theo pháp luật chuyên ngành)
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét tặng ‘Giải thưởng Hồ Chí Minh”
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng xét tặng ‘Giải thưởng Hồ Chí Minh”
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh; Biên bản nhận xét đánh giá của Hội đồng
nghệ thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; cá ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất,
ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
- Lấy số văn bản chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan
hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b). Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của tổ
chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét:
- Nếu thống nhất, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD (kèm
theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ- Bộ VHTTDL (kèm theo hồ sơ gốc)
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại
thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện
tử; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc
phạm vi giải quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Quy trình Số 1: (dự kiến 30 ngày làm việc)
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân
viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận
|
Bước 2
|
- Xử lý cho chuyên viên được
phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và gia đình
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản trình
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
15 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực
của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác
theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hoá và Gia đình
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, thành lập
Hội đồng nghệ thuật
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Tổ chức họp Hội đồng nghệ thuật
thực hiện quy trình xét tặng ‘Giải thưởng Nhà nước” về VHNT
|
Hội đồng nghệ thuật cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trình giải
quyết TTHC
|
Bước 6
|
Thông báo công khai danh sách
cá nhân đề nghị xét tặng xét tặng ‘Giải thưởng Nhà nước” về VHNT
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trang thông tin điện tử tỉnh,
trang thông tin Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tổng hợp ý kiến, hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý văn hoá và gia đình
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình Ban Cán sự đảng
UBND tỉnh, kèm theo Văn bản xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Hồ sơ cá nhân đề
nghị xét tặng ‘Giải thưởng Nhà nước” về VHNT; Biên bản nhận xét đánh giá của
Hội đồng nghệ thuật; bảng tổng hợp đánh giá của các tổ chức, cá nhân; cá ý kiến;
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở xem xét thống nhất, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
- Nội dung trình của đơn vị
(các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện
tử)
|
Bước 8
|
- Lấy số văn bản chuyển hồ sơ
đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản
(kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.).
|
Quy trình số 2: (dự kiến 20 ngày làm việc)
|
Bước 9
|
UBND tỉnh xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (Kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
9.1. Phân công xử lý hồ
sơ:
Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ
cho chuyên viên tham mưu giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
9.2. Tham mưu xử lý hồ sơ:
a) Cập nhập thông tin dữ liệu
điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b). Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử:
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan đến số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”
|
Chuyên viên Phòng Khoa giáo văn xã
|
14 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời,
Quyết định TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mỗi loại giấy tờ, số định danh của tổ
chức, cá nhân, tên giấy tờ, trích yếu nội dung. Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ. Phạm vi có hiệu lực. Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
9.3. Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo phòng thống nhất
thì trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, thẩm tra
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo chuyển lại cho chuyên viên thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo Văn xã
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
|
9.4. Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh thống nhất, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt, đảm bảo ban
hành văn bản đúng thời hạn hẹn trả.
- Nếu không thống nhất thì có
ý kiến chỉ đạo, chuyển lại Phòng Khoa giáo văn xã thụ lý dự thảo văn bản trời
lời cơ quan trình duyệt.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời/Quyết
định (kèm theo toàn bộ hồ sơ TTHC).
|
9.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét:
- Nếu thống nhất, Lãnh đạo
UBND tỉnh ký duyệt hồ sơ. Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản gửi Bộ VHTTD
(kèm theo hồ sơ gốc.)
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh
không thống nhất hoặc có ý kiến khác thì Phòng Khoa giáo văn xã tiếp tục tham
mưu theo ý kiến chỉ đạo và trình Lãnh đạo Văn phòng để trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định gửi
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ- Bộ VHTTDL kèm theo hồ sơ
|
Bước 10
|
Lấy số văn bản gửi đến Hội đồng
chuyên ngành cấp bộ - Bộ VHTTDL (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ TTHC
|
Bước 11
|
Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ
- Bộ VHTTDL xem xét phê duyệt, thẩm định hồ sơ (thực hiện theo Quyết định số
3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ VHTTDL
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt
xét tặng.
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ;
|
Bước 12
|
Văn thư UBND tỉnh nhận kết quả
từ Bộ VHTTDL và chuyển trả ra Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC trên điện tử trên Hệ thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt của Thủ
tướng Chính phủ.
(kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 13
|
Trả kết quả cho tổ chức và cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết THHC (kết
quả giải quyết TTHC điện tử trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trên Công DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Chậm nhất một (01) ngày làm
việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách
nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý
do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá
một lần); cập nhật Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời
chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết. (Trường hợp lỗi chậm trễ thuộc phạm vi giải
quyết của đơn vị nào thì đơn vị đó thực hiện lập Phiếu xin lỗi)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
Không quy định thời gian
|