Quyết định 3741/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3741/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 5692:2014 ISO 9424:2003 |
Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước mẫu thử |
2. |
TCVN 5694:2014 ISO 9427:2003 |
Ván gỗ nhân tạo - Xác định khối lượng riêng |
3. |
TCVN 8044:2014 ISO 3129:2012 |
Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên |
4. |
TCVN 9084-2:2014 ISO 22389-2:2012 |
Kết cấu gỗ - Ứng dụng uốn của dầm chữ I - Phần 2: Tính năng thành phần và yêu cầu sản xuất |
5. |
TCVN 10572-1:2014 ISO 10033-1:2011 |
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 1: Phương pháp thử |
6. |
TCVN 10572-2:2014 ISO 10033-2:2011 |
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Chất lượng dán dính - Phần 2: Các yêu cầu |
7. |
TCVN 10573:2014 |
Yêu cầu phân hạng gỗ phi kết cấu |
8. |
TCVN 10574:2014 ISO 18775:2008 |
Ván mỏng - Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai |
9. |
TCVN 10575:2014 ISO 18776:2008 |
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật |
10. |
TCVN 10576:2014 ISO 27567:2009 |
Gỗ nhiều lớp (LVL) - Đo kích thước và hình dạng - Phương pháp thử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |