Quyết định 3731/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3731/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3731/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 10170-4:2014 ISO 10791-4:1998 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay. |
2. |
TCVN 10170-5:2014 ISO 10791-5:1998 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi. |
3. |
TCVN 10170-6:2014 ISO 10791-6:1998 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy. |
4. |
TCVN 10170-7:2014 ISO 10791-7:2014 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện. |
5. |
TCVN 10170-8:2014 ISO 10791-8:2001 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ. |
6. |
TCVN 10170-9:2014 ISO 10791-9:2001 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay palét. |
7. |
TCVN 10170-10:2014 ISO 10791-10:2007 |
Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 10: Đánh giá các biến dạng nhiệt. |
8. |
TCVN 10664-1:2014 ISO 2772-1:1973 |
Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học. |
9. |
TCVN 10664-2:2014 ISO 2772-2:1974 |
Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế. |
10. |
TCVN 10665-1:2014 ISO 3686-1:2000 |
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu một trụ. |
11. |
TCVN 10665-1:2014 ISO 3686-2:2000 |
Điều kiện kiểm máy khoan và doa tọa độ một trục chính và ụ rơ vôn ve độ chính xác cao có chiều cao bàn máy cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng có bàn máy di động. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |