Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 373/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/02/2023
Ngày có hiệu lực 22/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 373/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 14/TTr-SNN ngày 03 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm Phụ lục).

Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện TTHC tại Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Phòng KT (Trạng);
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-013).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Địa điểm thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục chăn nuôi và Thú y/Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

Mã số TTHC

(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

Quy trình nội bộ

Quy trình điện tử

I. LĨNH VỰC: KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC)1

1

1.003486.000.00.00.H04

Thủ tục: Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

- Trực tiếp

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

- Trong 03 ngày làm việc (đối với kiểm tra thông thường)

- Trong 07 ngày làm việc (đối với kiểm tra chặt)

Không quy định

Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

X

 

2

1.003524.000.00.00.H04

Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

- Trực tiếp;

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 01 ngày làm việc

Không quy định

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;

- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;

- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.

X

 

II. LĨNH VỰC: THÚ Y (02 TTHC)2

1

1.002338.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Trực tiếp

- Trong 01 ngày làm việc

(trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh)

- Trong 03 ngày làm việc

(trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh)

Mục III, Biểu phí, lệ phí (Thông tư 101/2020/TT-BTC)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13

- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư 35/2018/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác Thú y.

 

 

2

2.000873.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Trực tiếp

- Trong 01 ngày làm việc

(trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh)

- Trong 03 ngày làm việc

(trường hợp động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh)

Mục III, Biểu phí, lệ phí (Thông tư 101/2020/TT-BTC)

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác Thú y.

 

 

III. LĨNH VỰC: THỦY SẢN (01 TTHC)3

1

1.003593.000.00.00.H04

Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

- Trực tiếp;

- Trực tuyến một phần tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn

- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.

Trong 02 ngày làm việc

Phí:

150.000 đồng + số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn (tối đa 700.000 đồng/lần)

Ban quản lý cảng cá khu neo đậu và tránh trú bão cho tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

X

X

Tổng số: 05 thủ tục hành chính, trong đó:

- DVCTT 1 phần: 01;

- DVCTT toàn trình: 0;

- Thẩm quyền quyết định của Sở: 05;

- Đã xây dựng QTNB:

+ Thẩm quyền của Sở: 03;

- Đã xây dựng QTĐT:

[...]