Quyết định 37/2015/QĐ-UBND điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020
Số hiệu | 37/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Trần Văn Vĩnh |
Lĩnh vực | Thương mại,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003;
Căn cứ Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020;
Thực hiện Công văn số 691/HĐND-VP ngày 21/9/2015 của Thường trực HĐND tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh danh mục chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Đồng Nai tại Tờ trình số 2842/TTr-SCT ngày 02/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:
1. Danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng năm 2015
(Phụ lục I kèm theo).
2. Danh sách chợ nông thôn đầu tư xây dựng giai đoạn 2016 - 2020
(Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CHỢ NÔNG THÔN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh)
STT |
Tên chợ |
Địa điểm |
Mã quy hoạch |
Thuộc xã điểm |
Tổng diện tích (m2) |
Hạng chợ |
Tính chất đầu tư |
|
|||
Xây mới trên nền chợ cũ |
Di dời - xây mới ở vị trí khác |
Nâng cấp cải tạo chợ đã có sẳn |
|
||||||||
Cũ |
Mới |
|
|||||||||
1 |
Chợ Trường An |
Ấp Trường An, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom |
A45 |
C44 |
X |
2.166 |
3 |
X |
|
|
|
2 |
Chợ Hưng Long |
Ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom |
A34 |
C45 |
X |
3.000 |
3 |
|
X |
|
|
3 |
Chợ Phan Bội Châu |
Ấp Phan Bội Châu, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất |
A59 |
C60 |
X |
|
3 |
|
X |
|
|
4 |
Chợ Hưng Lộc |
Xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất |
A55 |
C65 |
X |
480 |
3 |
|
|
X |
|
5 |
Chợ Phú Túc |
Ấp Chợ, xã Phú Túc, huyện Định Quán |
A82 |
C75 |
X |
2.840 |
3 |
X |
|
|
|
6 |
Chợ Suối Nho |
Ấp Chợ, xã Suối Nho, huyện Định Quán |
A80 |
C81 |
X |
4.487 |
3 |
X |
|
|
|
7 |
Chợ Phú Điền |
Ấp 3, xã Phú Điền, huyện Tân Phú |
A62 |
C92 |
|
7.000 |
3 |
|
X |
|
|
8 |
Chợ Trị An |
Ấp 1, xã Trị An, Vĩnh Cửu |
A135 |
C144 |
X |
3.000 |
3 |
|
X |
|
|
9 |
Chợ Phước Thiền |
Ấp Trầu, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
A141 |
C153 |
|
1.492 |
3 |
|
|
X |
|
10 |
Chợ Phước Khánh |
Xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch |
A142 |
C154 |
X |
1.438 |
3 |
|
|
X |
|
11 |
Chợ Phước An |
Ấp Bà Trường, xã Phước An, huyện Nhơn Trạch |
A151 |
C155 |
X |
3.500 |
3 |
|
X |
|
|
12 |
Chợ Bảo Bình |
Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ |
A154 |
C168 |
X |
|
2 |
X |
|
|
|
13 |
Chợ Láng Me |
Ấp Láng Me, xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ |
A157 |
C170 |
X |
4.266 |
3 |
X |
|
|
|
14 |
Chợ Xuân Bảo |
Ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ |
A162 |
C172 |
X |
7.779 |
3 |
X |
|
|
|
15 |
Chợ Lâm San |
Ấp 1, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
A168 |
C174 |
X |
1.850 |
3 |
X |
|
|
|
16 |
Chợ ấp 5, Tam An |
Ấp 5, xã Tam An, huyện Long Thành |
Chưa |
C180 |
|
|
3 |
|
X |
|
|
17 |
Chợ ấp 6, Tân Hiệp |
Ấp 6, xã Tân Hiệp, huyện Long Thành |
A182 |
C181 |
|
10.000 |
3 |
|
X |
|
|
18 |
Chợ Cẩm Đường |
Ấp Cẩm Đường, xã Cẩm Đường, huyện Long Thành |
A193 |
C182 |
|
2.787 |
3 |
X |
|
|
|
19 |
Chợ Long An |
Ấp 2, xã Long An, huyện Long Thành |
A185 |
C189 |
X |
|
3 |
|
X |
|
|
20 |
Chợ An Viễn |
Ấp An Viễn, xã Bình An, huyện Long Thành |
A183 |
C190 |
|
10.000 |
3 |
|
X |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
8 |
9 |
3 |
|