TT
|
Hoạt
chất
|
Đường
dùng và/hoặc dạng dùng và/hoặc hàm lượng, nồng độ
|
1
|
Acenocoumarol
|
Uống: Các dạng
|
2
|
Acetazolamid
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
3
|
Acetylcystein
|
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền
|
4
|
Aciclovir
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
truyền
|
5
|
Acitretin
|
Uống: Các dạng
|
6
|
Altretamin
|
Uống: Các dạng
|
7
|
Amitriptylin clorhydrat
|
Uống: Các dạng Uống: Dung dịch
uống
|
8
|
Amphotericin B
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
9
|
Anetholtrihion
|
Uống: Các dạng
|
10
|
Anti-D immunoglobuline human
|
Tiêm: Bột để pha dung dịch
tiêm
|
11
|
Apomorphin
|
Uống: Các dạng
|
12
|
Aprotinin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
13
|
Atenolol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
14
|
Atropin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1%
|
15
|
Azathioprin
|
Uống: Các dạng
|
16
|
Bacteries BCG
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
17
|
Betamethason
|
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt
Tiêm: Dung dịch tiêm ; Hỗn dịch
tiêm
|
18
|
Betaxolol
|
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt
|
19
|
Bromocriptin
|
Uống: Các dạng
|
20
|
Buspiron clorhydrat
|
Uống: Các dạng
|
21
|
Busulfan
|
Uống: Các dạng
|
22
|
Các yếu tố đông máu II, VII,
VIII, IX, X
|
Tiêm: Các dạng (đơn chất hoặc
phối hợp các yếu tố)
|
23
|
Calcipotriol
|
Dùng ngoài: Thuốc mỡ dùng
ngoài
|
24
|
Calci clorid
|
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền
10%
|
25
|
Carbidopa
|
Uống: Viên nén dễ bẻ
|
26
|
Cefoxitin
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
tĩnh mạch
|
27
|
Celiprolol
|
Uống: các dạng
|
28
|
Cethexonium bromid
|
Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt
|
29
|
Clorpromazin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt
|
30
|
Cibenzolin
|
Uống: Các dạng
|
31
|
Clofazimin
|
Uống: Các dạng
|
32
|
Clomipramin
|
Uống: Các dạng
|
33
|
Clonazepam
|
Uống: Các dạng
Tiêm: Dung dịch tiêm ống
|
34
|
Clonidin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
35
|
Codein
|
Uống: dung dịch uống (Xiro)
|
36
|
Colestyramin
|
Uống: Bột uống gói
|
37
|
Colistin (Colimycin)
|
Tiêm: dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
38
|
Corticorelin
|
Chẩn đoán Hormon dưới đồi
|
39
|
Cortivazol
|
Tiêm: Hỗn dịch tiêm
|
40
|
Cromolyn natri (Cromoglicate
de Na)
|
Các dạng: tiêm, uống, phun sương,
tra mắt
|
41
|
Cyclopentolat
|
Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán
|
42
|
Dacarbazin
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
truyền
|
43
|
Dantrolen
|
Uống: Các dạng viên
Tiêm: Bột đông khô pha tiêm
|
44
|
Dapson
|
Uống: Các dạng viên (đơn chất
hoặc phối hợp)
|
45
|
Desmopressin
|
Dung dịch phun mù
|
46
|
Dexamethason + Oxytetracyclin
+ Polymyxin + Nystatin
|
Dùng ngoài: Bột xịt tai
|
47
|
Dexclorpheniramin maleat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
48
|
Diethylcarbamazin
|
Uống: Các dạng
|
49
|
Digitoxin
|
Uống: Các dạng
|
50
|
Digoxin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
Uống: Dung dịch uống
|
51
|
Dihydroergotamin
|
Uống: Các dạng viên
|
52
|
Diltiazem
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
53
|
Dimercaprol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm bắp (đơn
chất hoặc phối hợp)
|
54
|
Dinoproston
|
Thuốc đặt: Gel âm đạo vô
trùng, ống tiêm có thuốc
|
55
|
Dipyridamol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
56
|
Dorzolamid
|
Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt
|
57
|
Droperidol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
58
|
Ephedrin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
59
|
Eptifibatid
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
60
|
Ergotamin
|
Uống: Các dạng viên (đơn chất
hoặc phối hợp)
|
61
|
Erythromycin lactobionat
|
Tiêm: Bột pha tiêm truyền
|
62
|
Esmolol clorhydrat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
63
|
Estradiol
|
Hệ điều trị qua da: miếng dán
chứa thuốc
|
64
|
Etoposid
|
Uống: Các dạng
|
65
|
Exemestan
|
Uống: Các dạng
|
66
|
Fibrinogen
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
(đơn chất hoặc phối hợp)
|
67
|
Filgrastim
|
Tiêm: dung dịch tiêm
|
68
|
Flecainid acetat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm ; Uống:
Các dạng
|
69
|
Fludrocortison acetat +
lidocain clorhydrat + polymyxin
|
Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai
|
70
|
Fluindioin
|
Uống: Các dạng
|
71
|
Flunitrazepam
|
Uống: Các dạng
|
72
|
Fluorescein
|
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
73
|
Follitropin alfa/ Follitropin
beta tái tổ hợp
|
Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh
mạch
|
74
|
Fosfomycin trometamol
|
Uống: Cốm pha dung dịch uống
|
75
|
Fosphenyltoin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
76
|
Fuller 's Earth (Đất sét)
|
Uống: Các dạng
|
77
|
Acid Fusidic
|
Uống: Các dạng
|
78
|
Glatiramer
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
|
79
|
Glucose 1-phosphat di Natri
tetrahydrat
|
Tiêm: Dung dịch để pha tiêm
truyền
|
80
|
Halofantrin hydroclorid
|
Uống: Các dạng viên
|
81
|
Haloperidol
|
Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt
|
82
|
Calci heparinat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
83
|
Human Chorionic Gonadotropin
(HCG)
|
Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột
đông khô
|
84
|
Human Menotropin Gonadotropin
(HMG)
|
Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột
đông khô
|
85
|
Huyết thanh kháng nọc rắn (các
loại)
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
86
|
Hydralazin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
87
|
Hydroxycarbamid
|
Uống: Các dạng
|
88
|
Hydroxycloroquin
|
Uống: Các dạng
|
89
|
Hydroxyzin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các
dạng
|
90
|
Indometacin
|
Thuốc đặt: Viên đặt
|
91
|
Interferon bêta-1a
|
Tiêm: Các dạng
|
92
|
Interferon bêta-1b
|
Tiêm: Các dạng
|
93
|
Iohexol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm (dùng
trong chẩn đoán)
|
94
|
Iopamidol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
95
|
Ipratropi bromid
|
Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi
|
96
|
Isoprenalin
|
Tiêm: Dung dich tiêm
Uống: Các dạng
|
97
|
Isosorbid
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
98
|
Ivermectin
|
Uống: Các dạng
|
99
|
Josamycin
|
Uống: Các dạng
|
100
|
Kali clorid (Potasium
chloride)
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Dung dịch uống
|
101
|
Kali iodid (Potasium iodide)
|
Uống: Dung dịch uống
|
102
|
Labetalol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
103
|
Lauromacrogol 400
(Polidocanol, Aetoxisclerol)
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
104
|
L-Cystin; Soufre precipit …
|
Uống: Viên để pha hỗn dịch
|
105
|
Leucovorin
|
Tiêm: tiêm tĩnh mạch Uống:
Các dạng
|
106
|
Levonorgestrel
|
Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung
|
107
|
Linsidomin
|
Tiêm: Bột đông khô để pha dung
dịch tiêm
|
108
|
Lorazepam
|
Uống: Các dạng
|
109
|
Loxapin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: Các dạng
|
110
|
Levothyroxin
|
Uống: Các dạng viên
|
111
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
112
|
Magnesi clorid
|
Tiêm: Dung dich tiêm 10%
|
113
|
Mangan glycerophosphat +
Ammoni dihydrogenophosphat
|
Uống: Viên sủi
|
114
|
Mechloethamin
|
Tiêm: Các dạng
|
115
|
Mecophenolat mofetil
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
116
|
Medroxyprogesteron
|
Uống: Các dạng
|
117
|
Mefloquin
|
Uống: Các dạng
|
118
|
Meladinin (Methoxsalen)
|
Dùng ngoài
|
119
|
Melphalan
|
Uống: Các dạng
|
120
|
Mercaptopurin
|
Uống: Các dạng
|
121
|
Mesalazin
|
Uống: Các dạng
Thuốc đặt, bơm trực tràng:
viên đặt; nhũ tương
|
122
|
Methylergometrin
|
Uống: Dung dịch uống
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
123
|
Metoclopramid
|
Uống: Dung dịch nhỏ giọt
0,1mg/giọt
|
124
|
Mexiletin
|
Uống: Các dạng Tiêm: Các
dạng
|
125
|
Milrinon
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
126
|
Mitoxantron
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
127
|
Molsidomin
|
Uống: Các dạng viên
|
128
|
Montelukast
|
Uống: Các dạng viên 5mg
|
129
|
Morniflumat
|
Thuốc đặt: đặt trực tràng
|
130
|
Morphin sulfat
|
Uống: Viên nang vi hạt phóng
thích chậm
|
131
|
Nalbuphin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
132
|
Naloxon
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
133
|
Natri bicarbonat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%, 8,4
%
|
134
|
Natri calci edetat (E.D.T.A)
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
135
|
Natri clorid (NaCl)
|
Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9%
trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10%
|
136
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm 25%
|
137
|
Nelfinavir
|
Uống: Các dạng
|
138
|
Nicardipin
|
Uống: Các dạng
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
139
|
Nilutamid
|
Uống: Các dạng
|
140
|
Nitroglycerin
|
Hệ điều trị qua da: Miếng dán
Tiêm: Dung dịch tiêm
Phun mù: Dung dịch phun
Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới
lưỡi
|
141
|
Nitroprussiat
|
Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm
|
142
|
Octreotid
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
143
|
Oxybuprocain
|
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
|
144
|
Papaverin
|
Tiêm: dung dịch tiêm
|
145
|
Acid Para-aminobenzoic
|
Uống: Các dạng
|
146
|
Paroxetin
|
Uống: Các dạng
|
147
|
Pemirolast
|
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
|
148
|
Penicillamin
|
Uống: Các dạng
|
149
|
Permethrin
|
Dùng ngoài: Các dạng
|
150
|
Phenylephrin
|
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
|
151
|
Phenytoin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
152
|
Phloroglucinol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
153
|
Phytomenadion
|
Uống: Nhũ dịch uống, Các dạng
viên
|
154
|
Pilocarpin
|
Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt
1% ; 2%
|
155
|
Podophyllotoxin
|
Dùng ngoài: Dung dịch dùng
ngoài
|
156
|
Polystyren sulfonat
|
Uống: Bột pha hỗn dịch uống
Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm
trực tràng
|
157
|
Praziquantel
|
Uống: Các dạng
|
158
|
Prednisolon + Naphazolin
|
Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi
|
159
|
Pristinamycin
|
Uống: Các dạng
|
160
|
Procain clohydrat
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
161
|
Procarbazin
|
Uống: Các dạng
|
162
|
Promegeston
|
Uống: Các dạng
|
163
|
Propafenon
|
Uống: Các dạng
|
164
|
Propranolol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
165
|
Protamin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
166
|
Quinidin
|
Uống: Các dạng
|
167
|
Quinin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Uống: đơn chất hoặc phối hợp với
Thiamin
|
168
|
Raubasin dihydroergocristin
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
169
|
Retinol
|
Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt
|
170
|
Salbutamol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
Thuốc đặt: Viên đặt
|
171
|
Selegilin
|
Uống: Các dạng
|
172
|
Somatropin
|
Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch
tiêm
|
173
|
Sotalol
|
Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch
Uống: Các dạng
|
174
|
Sufentanil
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
175
|
Sulfamethoxazol 400mg +
Trimethoprim 80mg
|
Tiêm: Dung dịch tiêm truyền
|
176
|
Sulfasalazin
|
Uống: Các dạng
|
177
|
Sulproston
|
Tiêm: Bột đông khô pha tiêm
|
178
|
Sumatriptan
|
Tiêm: dung dịch tiêm
|
179
|
Sunitinib
|
Uống: Các dạng
|
180
|
Terbutalin
|
Tiêm: dung dịch tiêm
|
181
|
Tetracain
|
Thuốc nhỏ mắt: dung dịch
|
182
|
Tetracosactid
|
Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch,
tiêm bắp
|
183
|
Tetrazepam
|
Uống: Các dạng
|
184
|
Tiaprid
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
185
|
Tioguanin (6-Thioguanin)
|
Uống: Các dạng
|
186
|
Topiramat
|
Uống: Các dạng
|
187
|
Topotecan
|
Tiêm: Bột để pha dung dịch
tiêm truyền
|
188
|
Triclabendazol
|
Uống: Các dạng
|
189
|
Trientin
|
Tiêm: Các dạng Uống: Các dạng
|
190
|
Trihexyphenidyl
|
Uống: Các dạng viên, dung dịch
uống
|
191
|
Tropatepin
|
Uống: Các dạng
|
192
|
Trospium
|
Uống: Các dạng
|
193
|
Urapidil
|
Tiêm: Dung dịch tiêm
|
194
|
Valaciclovir
|
Uống: Các dạng
|
195
|
Acid Valproic
|
Tiêm: Bột pha tiêm
|
196
|
Vaselin vô trùng
|
Vaselin vô trùng (dùng trong
phẫu thuật, đặt nội khí quản)
|
197
|
Verapamil
|
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch
tiêm
|
198
|
Vigabatrin
|
Uống: Các dạng
|
199
|
Warfarin
|
Uống: Các dạng
|
200
|
Xanh methylen
|
Tiêm: Dung dịch tiêm ống
|
201
|
Zidovudin
|
Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch
tiêm
|
202
|
Zopiclon
|
Uống: Các dạng
|