Quyết định 37/2006/QĐ-UBND về định giá tính lệ phí trước bạ đối với thuyền vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 37/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 04/09/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Phạm Thị Bích Lựa |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2006/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 25 tháng 8 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀU THUYỀN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Chỉ thị số 31/2005/CT-TTg ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 957/TTr-STC ngày 22
tháng 8 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với thuyền vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
STT |
Tên phương tiện |
Đơn vị tính |
Mức giá tính thuế |
1 |
Tàu có động cơ công suất máy chính trên 30 CV đến 60 CV |
Đ/tàu |
60.000.000 |
2 |
Tàu có động cơ công suất máy chính trên 60 CV đến 90 CV |
Đ/tàu |
200.000.000 |
3 |
Tàu có động cơ công suất máy chính trên 90 CV đến 115 CV |
Đ/tàu |
300.000.000 |
4 |
Tàu có động cơ công suất máy chính trên 115 CV |
Đ/tàu |
400.000.000 |
Điều 2. Giá quy định trên là giá tàu đã qua sử dụng và đủ tiêu chuẩn vận tải theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |