Quyết định 3689/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 bãi bỏ Quyết định 5115/QĐ-BNN-TCLN phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014-2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3689/QĐ-BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 08/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3689/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ Quyết định số 5115/QĐ-BNN-TCLN, ngày 01/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt Phương án Quản lý sản xuất dăm gỗ giai đoạn 2014-2020.
Điều 2.
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo rà soát, sắp xếp lại các cơ sở sản xuất dăm gỗ trên địa bàn theo đúng Quy hoạch Phát triển công nghiệp chế biến gỗ của địa phương đã được phê duyệt và đảm bảo nhu cầu nguyên liệu ổn định trong quá trình sản xuất.
2. Giao Tổng cục Lâm nghiệp xây dựng phương án quản lý sản xuất dăm gỗ đáp ứng mục tiêu tái cơ cấu ngành lâm nghiệp, phù hợp với tình hình thực tế, đảm bảo đúng pháp luật về đầu tư, doanh nghiệp và các quy định hiện hành của Nhà nước, trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |