Quyết định 3685/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề lao động nông thôn do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3685/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 14/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Trần Minh Cả |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3685/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG PHỤC VỤ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-TCDN, Quyết định số 781/QĐ-TCDN, Quyết định số 782/QĐ-TCDN và Quyết định số 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục dạy nghề về phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp;
Căn cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15/02/2011 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;
Theo đề nghị của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 205/TTr-LĐTBXH ngày 05/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề phi nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam gồm các nghề sau:
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
1. |
Sửa chữa Tivi, đầu VDC, DVD và các đầu kỹ thuật số |
04 |
2. |
Sữa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio |
04 |
3. |
Sửa chữa điện thoại di động |
04 |
4. |
Sửa chữa cơ điện nông thôn |
04 |
5. |
Sửa chữa công trình thủy lợi |
03 |
6. |
Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình |
03 |
7. |
Sữa chữa xe gắn máy |
03 |
8. |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
03 |
9. |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
04 |
10. |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
03 |
11. |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
04 |
12. |
Sửa chữa thiết bị may |
4,5 |
13. |
Sửa chữa thiết bị chế biến gỗ |
06 |
14. |
Sửa chữa máy xây dựng |
03 |
15. |
Sửa chữa xe, máy thi công |
06 |
16. |
Sữa chữa máy kéo công suất nhỏ |
04 |
17. |
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư |
03 |
18. |
Máy trưởng tàu cá hạng tư |
03 |
19. |
Vận hành máy nông nghiệp |
03 |
20. |
Vận hành máy xúc, ủi, cạp |
06 |
21. |
Vận hành máy xây dựng |
03 |
22. |
Vận hành thiết bị sản xuất xi măng |
09 |
23. |
Vận hành nhà máy thủy điện |
09 |
24. |
Vận hành và sửa chữa các loại động cơ nổ |
06 |
25. |
Vận hành, lắp ráp thiết bị lạnh |
06 |
26. |
Điện dân dụng |
06 |
27. |
Điện công nghiệp |
06 |
28. |
Điện tử dân dụng |
06 |
29. |
Điện tử công nghiệp |
06 |
30. |
Vận hành máy bơm, quạt, máy nén khí |
03 |
31. |
Cơ điện nông thôn |
06 |
32. |
Quản lý điện nông thôn |
03 |
33. |
Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ |
04 |
34. |
Lắp đặt điện nội thất |
03 |
35. |
Lắp đặt điện dân dụng |
06 |
36. |
Cắt gọt kim loại |
06 |
37. |
Kỹ thuật sơn, mạ |
06 |
38. |
Lắp ráp ôtô |
06 |
39. |
Tiện |
06 |
40. |
Tiện ren |
4,5 |
41. |
Nguội căn bản |
03 |
42. |
Kỹ thuật gò, hàn nông thôn |
05 |
43. |
Rèn, dập |
06 |
44. |
Hàn |
06 |
45. |
Hàn điện |
03 |
46. |
Hàn hơi và Inox |
03 |
47. |
May công nghiệp |
03 |
48. |
May dân dụng |
06 |
49. |
Cắt, may trang phục nữ |
03 |
50. |
Công nghệ dệt thoi |
03 |
51. |
Sản xuất gốm thô |
03 |
52. |
Sản xuất kính xây dựng |
04 |
53. |
Sản xuất sứ vệ sinh |
04 |
54. |
Sản xuất hàng da, giầy |
03 |
55. |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
05 |
56. |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y |
04 |
57. |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
03 |
58. |
Kinh doanh tạp hóa |
03 |
59. |
Kỹ thuật gia công tủ |
04 |
60. |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
03 |
61. |
Mộc mỹ nghệ |
06 |
62. |
Mộc dân dụng |
06 |
63. |
Mộc xây dựng và trang trí nội thất |
06 |
64. |
Gia công, thiết kế sản phẩm mộc |
06 |
65. |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
06 |
66. |
Họa viên kiến trúc |
04 |
67. |
Vẽ trên gốm |
04 |
68. |
Làm vóc, vẽ đồ nét |
03 |
69. |
Sơn son thếp vàng |
03 |
70. |
Gò thúc tranh đồng mỹ thuật |
04 |
71. |
Chạm khắc gỗ con giống |
04 |
72. |
Chạm khảm hoa văn phù điêu |
03 |
73. |
Chạm khảm tam khí tranh đồng |
03 |
74. |
Khảm trai hoa văn dây đeo |
03 |
75. |
Đúc tượng đồng |
04 |
76. |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
06 |
77. |
Vi tính văn phòng |
03 |
78. |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
06 |
79. |
Vẽ và thiết kế trên máy vi tính |
04 |
80. |
Kỹ thuật cài đặt, sửa chữa, lắp ráp máy tính |
04 |
81. |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực |
03 |
82. |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm |
03 |
83. |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
03 |
84. |
Trang điểm thẩm mỹ |
03 |
85. |
Chăm sóc da |
04 |
86. |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
05 |
87. |
Đan lát thủ công |
03 |
88. |
Làm chiếu cói |
03 |
89. |
Ren thủ công |
03 |
90. |
Móc thủ công |
03 |
91. |
Thêu thủ công |
03 |
92. |
Sản xuất đồ gốm mỹ nghệ |
04 |
93. |
Sản xuất hàng mây tre đan |
03 |
94. |
Dệt thổ cẩm |
03 |
95. |
Đan teo, sọt, sà lắt, gùi |
03 |
96. |
Làm chổi đót |
01 |
97. |
Làm đèn lồng |
01 |
98. |
Nghiệp vụ bàn |
03 |
99. |
Nghiệp vụ lễ tân |
03 |
100. |
Nghiệp vụ buồng |
03 |
101. |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
03 |
102. |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
03 |
103. |
Nề hoàn thiện |
06 |
104. |
Kỹ thuật lắp đặt cốp pha - giàn giáo trong xây dựng dân dụng |
03 |
105. |
Kỹ thuật lắp đặt cốt thép trong xây dựng dân dụng |
03 |
106. |
Công nghệ in |
06 |
Điều 2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát các huyện, thành phố, các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh đào tạo nghề phi nông nghiệp cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng theo đúng danh mục và nhu cầu thực tế của địa phương, đảm bảo đúng đối tượng quy định, thực hiện có hiệu quả Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |