Quyết định 3637/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

Số hiệu 3637/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2016
Ngày có hiệu lực 10/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Đức Long
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3637/2016/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ CHI PHÍ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ VÀ BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢNG NINH VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật s 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định s130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phm dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 24/4/2013 của Chính phủ về quản lý chất thải rn và phế liệu;

Căn cứ Nghị định s80/2014/NĐ-CP ngày 08/6/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phvề Quỹ bảo trì đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dn quản lý tài chính đi với nhiệm vụ cung ng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải Hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì đường bộ, đưng thủy ni địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư s31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích qun lý, bảo trì đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương;

Căn cThông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/4/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số: 2135/TTr-SXD ngày 02/8/2016 và văn bản thm định số 130/BC-STP ngày 21/7/2016 của S Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn Ngân sách tỉnh Quảng Ninh và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP).

Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, quản lý việc thực hiện các quy định của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3589/2009/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v ban hành quy định về quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; Khoản 4.2. Điều 1 Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày 18/6/2013 V/v phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực về kinh tế - xã hội cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: Móng Cái, Cẩm Phả, Uông Bí và các Quyết định, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của UBND tỉnh trước đây có nội dung khác với quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và Thủ trưởng các tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây
dựng (b/c);
- T
T Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT
, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ (đăng công báo);
- V
0-5, XD1-5, TM1-4, QH1-3;
-
Lưu VT, XD4.
40bQĐ 8-26

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Đức Long

 

QUY ĐỊNH

[...]