Quyết định 3612/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Hà Nội
Số hiệu | 3612/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3612/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ Hà Nội tại Tờ trình số 790/TTr-NV ngày 30/5/2019;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
KÝ HIỆU |
1 |
Xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội |
QT-01 |
2 |
Cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài |
QT-02 |
3 |
Đặt địa điểm Văn phòng Dự án, Văn phòng đại diện tại Hà Nội (áp dụng cho các Tổ chức phi chính phủ nước ngoài) |
QT-03 |
4 |
Tiếp nhận tình nguyện viên nước ngoài |
QT-04 |
5 |
Xuất cảnh để thực hiện công tác của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội |
QT-05 |
6 |
Cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) |
QT-06 |
7 |
Xuất cảnh để giải quyết việc riêng (thăm thân, chữa bệnh, du lịch...) của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội |
QT-07 |
8 |
Nhập cảnh cho người nước ngoài vào làm việc tại Hà Nội |
QT-08 |
9 |
Gia hạn thị thực, lưu trú cho người nước ngoài vào làm việc với các tổ chức, doanh nghiệp của Hà Nội |
QT-09 |
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
1. Quy trình Xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội (QT-01)
1 |
Mục đích Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với đối tượng là các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc tất cả các loại hình hoạt động hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu xin phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Thông tư 05/2017/TT-BNG ngày 17/10/2017 của Bộ Ngoại giao Hướng dẫn nghi lễ đối ngoại và đón tiếp khách nước ngoài thăm địa phương; - Quyết định 23/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội; - Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Công văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
X |
|
|||
|
Nội dung: những nội dung sẽ được trình bày trong hội nghị, hội thảo quốc tế và các tài liệu dự kiến sẽ phát tại hội nghị, hội thảo quốc tế. Tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và đóng dấu xác nhận của đơn vị |
|
X |
|||
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với đơn vị tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế là doanh nghiệp |
|
X |
|||
|
Giấy phép hoạt động của tổ chức nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp (nếu có) |
|
X |
|||
|
Đối với các cơ quan, đơn vị nhà nước trực thuộc các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã phải có công văn thống nhất của cơ quan chủ quản |
|
X |
|||
|
Đối với các quỹ, hội đoàn thể thuộc Thành phố phải có công văn thống nhất của Sở, ngành theo lĩnh vực chuyên ngành hoặc UBND quận, huyện, thị xã theo phân cấp quản lý |
|
X |
|||
|
Đối với hội thảo về tư vấn du học ngoài, ngoài các giấy tờ quy định tại các điểm a,b,c kể trên, cần có: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học tự túc; văn bản ký kết về hợp tác du học, đào tạo giữa đơn vị tổ chức (tư vấn) với phía đối tác nước ngoài; Thư từ giao dịch chứng nhận đại diện phía nước ngoài tham dự hội thảo |
|
X |
|||
|
Đối với hội nghị hội thảo về giới thiệu thuốc cần có Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc của Sở Y tế Hà Nội |
|
X |
|||
|
Riêng đối với các hội nghị, hội thảo quốc tế về hoạt động bán hàng đa cấp tổ chức ngoài các địa điểm là trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp cần có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày12/3/2018 về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Các giấy tờ nộp là bản sao đã được chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc bản sao (khi nộp mang theo bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu). |
|
X |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Đối với thẩm quyền do Chủ tịch UBND Thành phố cho phép: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn là 12 ngày làm việc. - Đối với thẩm quyền do Giám đốc Sở Ngoại vụ cho phép: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn là 10 ngày làm việc |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
1. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền do Chủ tịch UBND Thành phố cho phép |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lễ tân |
½ ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Lễ tân |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ - Trường hợp cần xin ý kiến các cơ quan liên quan, Phòng chuyên môn gửi văn bản đề nghị các đơn vị chức năng có liên quan cho ý kiến (chuyển B6). - Trường hợp không cần xin ý kiến các cơ quan liên quan (chuyển B8). |
Phòng Lễ tân/ Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ; Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết; Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
||
B6 |
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả lời |
Các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Văn bản các cơ quan liên quan |
||
B7 |
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Lễ tân |
½ ngày |
Hồ sơ trình |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Dự thảo văn bản |
||
B9 |
UBND thành phố xem xét, phê duyệt |
UBND Thành phố |
03 ngày |
Văn bản trả lời của UBND Thành phố |
||
B10 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Công văn cho phép |
||
B12 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở). Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
2. Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền do Giám đốc Sở Ngoại vụ cho phép: |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Lễ tân |
½ ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Lễ tân |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ - Trường hợp cần xin ý kiến các cơ quan liên quan, Phòng chuyên môn gửi văn bản đề nghị các đơn vị chức năng có liên quan cho ý kiến (chuyển B6). - Trường hợp không cần xin ý kiến các cơ quan liên quan (chuyển B8). |
Phòng Lễ tân/Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
||
B6 |
Các có quan chuyên môn có ý kiến trả lời |
Các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Văn bản các cơ quan liên quan |
||
B7 |
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Lễ tân |
01 ngày |
Văn bản trả lời Sở Ngoại vụ |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản trả lời |
||
B9 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Công văn cho phép |
||
B11 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở). Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Mẫu Công văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Hà Nội 2. Mẫu Báo cáo về việc tổ chức hội nghị, hội thảo 3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 5. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 6. Mẫu Công văn cho phép 7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mục đích Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với đối tượng là các tổ chức, hiệp hội doanh nghiệp hoạt động hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 08/1998/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 1998 của Chính phủ ban hành quy chế thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNG-BNV ngày 28/6/2015 của Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Cấp mới Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài |
|||||
|
- Đơn xin thành lập (01 bản tiếng Việt và 01 bản tiếng nước ngoài thông dụng); |
X |
|
|||
|
- Điều lệ hoạt động của Hiệp hội; |
|
X |
|||
|
- Văn bản giới thiệu của Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam; |
|
X |
|||
|
- Hồ sơ về trụ sở làm việc của Hiệp hội; |
|
X |
|||
|
- Lý lịch của Ban lãnh đạo của Hiệp hội; |
|
X |
|||
|
- Danh sách các đại diện doanh nghiệp tham gia Hiệp hội; |
|
X |
|||
|
Gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép của Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài (Nộp 03 tháng trước khi giấy phép hết hạn) |
|||||
|
- Đơn xin gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động (01 bản tiếng Việt và 01 bản tiếng nước ngoài thông dụng); |
X |
|
|||
|
- Bản sao Giấy phép hoạt động và các quyết định gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động đã có; |
|
X |
|||
|
- Hồ sơ thông tin về nội dung cần gia hạn, bổ sung sửa đổi; |
|
X |
|||
|
- Báo cáo hoạt động và Kế hoạch hoạt động dự kiến sẽ triển khai; |
|
X |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
06 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp quá ngày do bổ sung thông tin, hồ sơ, thời gian giải quyết hồ sơ sẽ được kéo dài thêm và thông báo cho tổ chức, cá nhân. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Hợp tác quốc tế |
½ ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Hợp tác quốc tế |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và gửi công văn xin ý kiến các cơ quan chuyên môn |
Phòng Hợp tác quốc tế/ Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
||
B6 |
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả lời |
Các cơ quan liên quan |
06 ngày |
Văn bản các cơ quan liên quan |
||
B7 |
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Lễ tân |
03 ngày |
Hồ sơ trình |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Dự thảo văn bản |
||
B9 |
UBND thành phố xem xét, phê duyệt |
UBND Thành phố |
05 ngày |
Văn bản trả lời của UBND Thành phố |
||
B10 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Công văn cho phép |
||
B12 |
Thống kê và theo dõi Chuyện viên Sở Ngoại vụ cỏ trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở). Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết , quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Mẫu Công văn xin phép cấp mới, gia hạn, bổ sung, sửa đổi Giấy phép hoạt động 2. Mẫu Báo cáo về việc cấp mới, gia hạn, bổ sung sửa đổi Giấy phép hoạt động 3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 5. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 6. Mẫu Công văn cho phép 7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mục đích Quy định trình tự tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và chấp thuận việc đặt địa điểm Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại Hà Nội (áp dụng cho các tổ chức phi chính phủ nước ngoài) đảm bảo đúng quy định. |
|||||
2 |
Phạm vi Áp dụng đối với đối tượng là các tổ chức phi chính phủ nước ngoài có nhu cầu đặt địa điểm văn phòng dự án, văn phòng đại diện tại Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn của Sở Ngoại vụ khi tham gia thực hiện các thủ tục thuộc phạm vi áp dụng của quy trình |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 12/2012/NĐ-CP ngày 01/3/2012 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 05/2012/TT-BNG ngày 12/11/2012 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2012/NĐ-CP; - Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quản lý hoạt động của các tổ chức PCP nước ngoài trên địa bàn TP Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn xin đặt văn phòng Đại diện/văn phòng Dự án tại Hà Nội của Tổ chức PCPNN |
X |
|
|||
|
Bản sao Giấy Đăng ký lập văn phòng Đại diện/văn phòng Dự án của Tổ chức PCPNN do Bộ Ngoại giao cấp |
|
X |
|||
|
Bản sao hợp đồng thuê trụ sở của Tổ chức PCPNN |
|
X |
|||
|
Sơ yếu lý lịch và thông tin cơ bản của Trưởng Đại diện Tổ chức PCPNN |
X |
|
|||
|
Thông báo hoạt động, Báo cáo hoạt động và Kế hoạch hoạt động của Tổ chức PCPNN dự kiến sẽ triển khai |
X |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
05 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Ngoại vụ |
|||||
3.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn trả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả/ Phòng Hợp tác quốc tế |
½ ngày |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Hợp tác quốc tế |
½ ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ và gửi công văn xin ý kiến các cơ quan chuyên môn |
Phòng Hợp tác quốc tế/ Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết Văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan |
||
B6 |
Các cơ quan chuyên môn có ý kiến trả lời |
Các cơ quan liên quan |
06 ngày |
Văn bản các cơ quan liên quan |
||
B7 |
Phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến các cơ quan chuyên môn, trình Lãnh đạo Sở |
Phòng Hợp tác quốc tế |
03 ngày |
Hồ sơ trình |
||
B8 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
½ ngày |
Dự thảo văn bản |
||
B9 |
UBND thành phố xem xét, phê duyệt |
UBND Thành phố |
05 ngày |
Văn bản trả lời của UBND Thành phố |
||
B10 |
Hoàn thiện hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ |
01 ngày |
Toàn bộ hồ sơ |
||
B11 |
Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Công văn cho phép |
||
B12 |
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở Ngoại vụ có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc (tại Sở). Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc. Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Mẫu Công văn xin phép đặt địa điểm Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại Hà Nội 2. Mẫu Báo cáo về việc đặt địa điểm Văn phòng, Dự án, Văn phòng Đại diện tại Hà Nội 3. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả 4. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 5. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ 6. Mẫu Công văn cho phép 7. Mẫu Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc 8. Mẫu Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
|||||
|
|
|
|
|
|
|