Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về bảng giá cước vận tải hàng hoá bằng ôtô do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 36/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/07/2006
Ngày có hiệu lực 04/08/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Đào Xuân Quí
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 36/2006/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 07 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ÔTÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;

Căn cứ Văn bản số 7342/TC-QLG ngày 02/7/2004 của Bộ Tài chính về việc cước vận tải hàng hoá tại địa phương;

Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính - Xây dựng - Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 23/TT-LN, ngày 27/4/2006 về việc đề nghị UBND tỉnh ban hành bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô thanh toán từ nguồn ngân sách áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 324/QLVB-STP ngày 04/7/2006;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô (Phụ lục 1) và Bản hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hoá bằng ôtô (Phụ lục 2) áp dụng trong các trường hợp sau:

1. Xác định cước vận chuyển hàng hóa do Nhà nước đặt hàng giao nhiệm vụ cho các đơn vị sản xuất mà không qua hình thức đấu thầu, đấu giá được thanh toán từ ngân sách nhà nước.

2. Xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ nguồn gân sách Nhà nước.

3. Xác định cước vận chuyển hàng hóa thanh toán từ ngân sách nhà nước.

Điều 2. Cước vận tải hàng hóa bằng ôtô quy định tại điều 1 Quyết định này là mức cước tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Các Ông: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, các nội dung quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn DBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VT-TH1;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ÔTÔ
(Ban hành theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 của UBND tỉnh Kon Tum)

I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ôtô

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1.

Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.

Đơn vị tính: đồng/tấn.km

Loại đường

Cự ly

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

1

9.408

11.196

16.457

23.863

34.602

2

5.208

6.198

9.110

13.210

19.155

3

3.746

4.458

6.554

9.503

13.779

4

3.066

3.649

5.363

7.777

11.276

5

2.688

3.199

4.702

6.818

9.886

6

2.429

2.891

4.250

6.162

8.935

7

2.239

2.665

3.917

5.680

8.236

8

2.092

2.489

3.659

5.305

7.693

9

1.971

2.345

3.447

4.998

7.248

10

1.872

2.227

3.274

4.747

6.883

11

1.786

2.125

3.124

4.530

6.568

12

1.707

2.031

2.986

4.329

6.278

13

1.626

1.935

2.845

4.125

5.981

14

1.552

1.847

2.715

3.937

5.709

15

1.483

1.765

2.595

3.763

5.456

16

1.421

1.691

2.486

3.605

5.227

17

1.378

1.639

2.410

3.494

5.067

18

1.342

1.597

2.348

3.405

4.937

19

1.304

1.551

2.281

3.307

4.795

20

1.260

1.499

2.204

3.196

4.634

21

1.210

1.439

2.116

3.068

4.449

22

1.163

1.383

2.034

2.949

4.276

23

1.121

1.333

1.960

2.842

4.121

24

1.084

1.289

1.896

2.749

3.985

25

1.048

1.248

1.834

2.659

3.856

26

1.015

1.208

1.775

2.574

3.732

27

981

1.168

1.716

2.489

3.608

28

948

1.128

1.657

2.403

3.485

29

916

1.090

1.602

2.322

3.367

30

887

1.056

1.552

2.250

3.262

31 – 35

860

1.024

1.505

2.182

3.164

36 – 40

837

996

1.464

2.122

3.077

41 – 45

818

974

1.431

2.075

3.009

46 – 50

801

954

1.402

2.033

2.947

51 – 55

786

936

1.375

1.994

2.892

56 – 60

773

920

1.352

1.960

2.842

61 – 70

761

906

1.331

1.930

2.799

71 – 80

751

894

1.314

1.905

2.762

81 – 90

743

884

1.299

1.883

2.731

91 – 100

736

876

1.287

1.866

2.706

Từ 101 Km trở lên

731

870

1.278

1.854

2.688

2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1.

Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song ...), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)...).

3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,30 lần cước hàng bậc 1.

[...]