Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 3587/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3587/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2016
Ngày có hiệu lực 16/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3587/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO NĂM 2016 CÔNG TRÌNH: HỒ CỬA ĐẠT, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10;

Căn cứ Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập;

Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên Sông Chu tại Tờ trình số 780/SC-KT ngày 13/7/2016 về việc phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt (kèm theo phương án) và Kết quả thẩm định số 2017/SNN&PTNT-TL ngày 11/7/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão (PCLB) năm 2016 công trình hồ Cửa Đạt, huyện Thường Xuân, bao gồm những nội dung chính như sau:

1. Các thông số kỹ thuật chủ yếu:

1.1. Cụm công trình đầu mối đập chính Cửa Đạt:

- Là hồ điều tiết năm; công trình cấp đặc biệt.

- Diện tích tưới: 86.862 ha đất canh tác (trong đó, Nam sông Chu là 54.043 ha và Bc sông Chu - Nam sông Mã là 32.831 ha).

- Giảm lũ với tần suất 0,6%, bảo đảm mực nước tại Xuân Khánh không vượt quá (+13.71) m (lũ lịch sử năm 1962).

- Bổ sung nưc mùa kiệt cho hạ du để đẩy mặn, cải tạo môi trường sinh thái với lưu lượng Q= 30,42 m3/s.

- Diện tích lưu vực: 5.938 km2.

- MNDBT: s(+110.00) m, ứng với dung tích thiết kế: WBT = 793,7x106 m3.

- MNLTK (P = 0,6%): s(+117.64) m, ứng với dung tích toàn bộ: WSC = 1.317,21x106 m3.

- MNLTK (P = 0,1%): s(+119.05) m, ứng với dung tích toàn bộ: WSC = 1.366,13x106 m3.

- MNLKT (P= 0,01%): s(+121.33) m, ứng với dung tích toàn bộ: WSC = 1.450x106 m3.

- MNC: s(+73.00) m, ứng với dung tích chết: WC = 268,69x106m3.

- Đập chính dài 987,13 m; cao trình đỉnh đập (+121.30) m; cao trình đỉnh tường chắn sóng (+122.50) m.

- Tràn xả lũ: Tràn xả mặt 5 cửa, kích thước mỗi cửa (bxh)= (11x17) m; lưu lượng xả lớn nhất ứng với P = 0,1% là Qtr = 8.200 m3/s.

- Tuy nen dài 802,3 m, khẩu độ Φ = 9 m; cao độ ngưỡng (+30,00) m; lưu lưng xả lớn nhất (P = 1%) Qmax = 1.230 m3/s.

- Nhà máy thủy điện: Công suất lp máy 97 MW; gồm 2 tổ máy.

1.2. Cụm đầu mối Dốc Cáy:

- Đập phụ dài 242,3 m; cao trình đỉnh (+122.30) m.

[...]