Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 358/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế thủ tục hành chính “Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh” tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc Công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này và chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên thông giải quyết thủ tục hành chính thiết lập quy trình liên thông điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định; Hướng dẫn ký số đối với từng loại thành phần hồ sơ đáp ứng tiêu chuẩn hồ sơ theo quy định và niêm yết kèm theo thủ tục hành chính tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
Mã TTHC gốc |
Tên thủ tục hành chính |
A |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
I |
Lĩnh vực: Công nghệ Thông tin |
|
1 |
|
Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục: |
|||||||||||||
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh |
|||||||||||||
2. Lĩnh vực: Công nghệ thông tin |
|||||||||||||
3. Trình tự thực hiện: |
|||||||||||||
3.1 |
Gửi hồ sơ thủ tục hành chính |
||||||||||||
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh gửi đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang để được tiếp nhận và giải quyết. |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: qua Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||||||||
Địa chỉ gửi hồ sơ: Qua Dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.hagiang.gov.vn |
|||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mẫu thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|||||||||
1 |
- Tờ trình đề nghị thẩm định và phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết. |
|
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||
2 |
- Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết (kèm theo báo giá, chứng thư thẩm định giá và hồ sơ liên quan) |
|
Bản điện tử được ký số |
01 |
|||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||
3.2 |
Giải quyết hồ sơ |
||||||||||||
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật |
|||||||||||||
- Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi hồ sơ được gửi lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra tiêu chuẩn hồ sơ và tiếp nhận. Trong quá trình tiếp nhận, nếu hồ sơ chưa đủ điều kiện, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phản hồi rõ lý do trực tiếp trên hồ sơ điện tử. Thời gian tiếp nhận hồ sơ trực tuyến không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính - Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ khi hồ sơ được tiếp nhận chính thức Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ và gửi hồ sơ đến Sở Tài chính để thẩm định về dự toán. |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mẫu thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|||||||||
1 |
- Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết sau khi đã được thẩm định kỹ thuật |
|
Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông |
01 |
|||||||||
2 |
- Báo cáo thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ |
|
Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông |
01 |
|||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||
Bước 2: Sở Tài chính thẩm định dự toán |
|||||||||||||
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Thông tin và Truyền thông gửi đến, Sở tài chính thẩm định dự toán và trả kết quả thẩm định dự toán cho Sở Thông tin và Truyền thông. (Trường hợp cần phải giải trình, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ thì Sở Tài chính có văn bản gửi cho Sở Thông tin và Truyền thông trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Sở Thông tin và Truyền thông.) |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mẫu thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|||||||||
1 |
- Kết quả thẩm định dự toán. - Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. |
|
Bản điện tử được ký số của Sở Tài chính |
01 |
|||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||
Bước 3: Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp |
|||||||||||||
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả thẩm định dự toán của Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp xây dựng báo cáo thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết và gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. (Trường hợp cần yêu cầu giải trình, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản gửi tới địa chỉ email của khách hàng và cập nhật trạng thái hồ sơ trên “Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính”. Thời gian thẩm định còn lại được tính tiếp kể từ khi tiếp nhận lại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung.) |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|||||||||||||
Thành phần hồ sơ: |
|||||||||||||
STT |
Tên thành phần hồ sơ |
Mẫu thành phần hồ sơ |
Tiêu chuẩn |
Số lượng |
|||||||||
1 |
Toàn bộ hồ sơ đã được tiếp nhận và thẩm định ở các bước trước. |
|
Theo tiêu chuẩn đã quy định ở các bước quy trình trước |
01 |
|||||||||
2 |
Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Bản điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông |
01 |
|||||||||
Số lượng bộ hồ sơ: 01 |
|||||||||||||
Bước 4: Phê duyệt hồ sơ |
|||||||||||||
Trong thời hạn không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ từ Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt đề cương và dự toán và gửi trả kết quả trực tuyến cho Sở Thông tin và Truyền thông. (Trường hợp Văn phòng UBND tỉnh không nhất trí trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hoặc Chủ tịch UBND tỉnh không nhất trí phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh gửi văn bản trực tuyến đến Sở Thông tin và Truyền thông nêu rõ lý do không nhất trí.) |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh |
|||||||||||||
Kết quả giải quyết: |
|||||||||||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Mẫu kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn kết quả TTHC |
Số lượng |
|||||||||
1 |
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán. - Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Hoặc văn bản từ chối phê duyệt. |
|
Bản điện tử được ký số của UBND tỉnh |
01 |
|||||||||
Bước 5: Trả kết quả |
|||||||||||||
Trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận được kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả trực tuyến cho tổ chức |
|||||||||||||
Cách thức thực hiện: dịch vụ công trực tuyến |
|||||||||||||
Địa điểm trả kết quả: qua địa chỉ hòm thư điện tử (Email) đã đăng ký trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời cập nhật hồ sơ trên Hệ thống (https://dichvucong.hagiang.gov.vn) |
|||||||||||||
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trả cho tổ chức: |
|||||||||||||
STT |
Tên kết quả TTHC |
Mẫu kết quả TTHC |
Tiêu chuẩn kết quả TTHC |
Số lượng |
|||||||||
1 |
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán - Hoặc văn bản đề nghị - Hoặc văn bản từ chối phê duyệt. |
|
Bản điện tử được ký số của UBND tỉnh |
01 |
|||||||||
Số lượng hồ sơ: 01 |
|||||||||||||
4 |
Thời hạn giải quyết: - Theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Theo thực tế tại địa phương: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||||||
5 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức |
||||||||||||
6 |
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan trực tiếp giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. - Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
||||||||||||
7 |
Phí, lệ phí (nếu có): Không |
||||||||||||
8 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Hồ sơ phải được ký số bằng chứng thư số còn hiệu lực tại thời điểm tiếp nhận. - Các hồ sơ, tài liệu phải được ký số của cơ quan sử dụng ngân sách. - Hồ sơ cung cấp đầy đủ thông tin thông báo giá, báo giá, chứng thư thẩm định giá hoặc các căn cứ, phương pháp để xác định giải pháp kỹ thuật và tính toán giá trị dự toán trong Đề cương và dự toán chi tiết phù hợp với các quy định hiện hành. |
||||||||||||
9 |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; - Nghị định 130/2018/NĐ-CP của Chính phủ, ngày 27/9/2018, Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; - Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về việc quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; - Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; - Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí dự án đầu tư ứng dụng CNTT. |
||||||||||||
10 |
Mẫu thành phần hồ sơ (Có mẫu kèm theo). |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr- |
Hà Giang, ngày … tháng … năm 2022 |