Quyết định 3557/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 3557/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2020
Ngày có hiệu lực 30/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Hữu Hoàng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3557/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật t chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một s điu của Luật ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước, có hiệu lực từ ngày 13/02/2017 và áp dụng từ năm ngân sách 2017.

Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, thu chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết s 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, kỳ họp thứ 13 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa tại công văn s 5417/TTr-STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Khánh Hòa (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HB,VC, TL, Hle

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.538.305

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

8.232.412

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.051.370

2

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

6.181.042

II

B sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

1

B sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

1.387.035

2

B sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

255.245

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyn nguồn năm trước chuyển sang

 

VI

Nguồn tiết kiệm chi

 

VII

Nguồn cải cách tiền lương

543.613

VIII

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

120.000

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.962.805

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

10.962.805

1

Chi đầu tư phát triển

3.784.535

2

Chi thường xuyên

6.812.982

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

8.600

4

Chi b sung quỹ dự trữ tài chính

1.170

5

Dự phòng chi

192.460

6

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

163.058

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

II

Chi các Chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình MTQG

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

-424.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.109

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.109

E

TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

424.500

I

Vay để bù đắp bội chi

424.500

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM

(Dự toán đã được HĐND tỉnh quyết định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.728.678

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.644.735

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

610.470

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ l %

5.034.265

2

B sung từ ngân sách Trung ương

1.642.280

 

- B sung cân đối ngân sách

 

 

- B sung có mục tiêu

1.642.280

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

5

Thu chuyn nguồn từ ngân sách năm trước

 

6

Nguồn tiết kiệm chi

 

7

Nguồn cải cách tiền lương

 321.663

8

Nguồn thu hồi tạm ứng NS cấp tỉnh

120.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.153.178

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh

5.161.594

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.987.475

a

Chi b sung cân đối ngân sách

2.673.131

b

Chi b sung có mục tiêu

314.344

3

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

4

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

5

Chi trả nợ gốc các khoản vay

4.109

III

Bội chi ngân sách/Bội thu ngân sách

-424.500

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.797.102

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.587.677

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.440.900

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

1.146.777

2

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.987.475

 

- B sung cân đi ngân sách

2.673.131

 

- B sung có mục tiêu

314.344

3

Nguồn ngân sách cấp dưới nộp lên

 

4

Thu chuyn nguồn từ ngân sách năm trước

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

6

Nguồn cải cách tiền lương

221.950

7

Nguồn NS huyện

 

II

Chi ngân sách

5.797.102

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách huyện

5.797.102

2

Chi bổ sung NS cấp dưới

 

III

Kết dư

0

[...]