Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 355/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2018
Ngày có hiệu lực 02/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 355/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/TTr-SLĐTBXH ngày 30/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 và Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực An toàn lao động

1

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

- Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

- Căn cứ Thông tư số 16/2017/TT-LĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

2

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

3

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Sở LĐ-TB&XH, số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

32 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

8

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Theo thỏa thuận

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Theo quy định

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

9

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

Lĩnh vực Bảo trợ Xã hội

1

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

2

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

3

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Phòng LĐ- TB&XH cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

32 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

8

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

Theo thỏa thuận

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Theo quy định

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

9

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

UBND cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

T-BDI- 281798-TT

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý.

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

T-BDI- 281799-TT

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý.

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3

T-BDI- 281786-TT

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH.

4

T-BDI- 281787-TT

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH.

5

T-BDI- 281788-TT

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Người đứng đầu cơ sở BTXH.

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

T-BDI- 281946-TT

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH.

2

T-BDI- 281947-TT

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Sở LĐTBXH.

3

T-BDI- 281948-TT

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Người đứng đầu cơ sở BTXH

4

T-BDI- 281957-TT

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện.

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

5

T-BDI- 281958-TT

Cấp lại giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện.

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội