ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 352/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018, số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số
3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo tại Tờ trình số 32/TTr- SGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi một số nội dung
thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày
24/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang;
- Danh mục thủ tục hành
chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế kèm theo Quyết định này
được bổ sung, sửa đổi thay thế của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế kèm theo Quyết định này sẽ sửa đổi,
bổ sung các danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
của UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cụ thể:
+ Quyết định số 2688/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn
tỉnh An Giang;
+ Quyết định số 2689/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
An Giang;
+ Quyết định số 3208/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh An Giang;
+ Quyết định số 3209/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Giáo dục và Đạo tạo, Thủ trưởng các Sở,
Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(3b).
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt
động liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên
kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
4
|
Cho phép thành lập cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
45 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
5
|
Cho phép hoạt động đối với
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
6
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm
non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
7
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
9
|
Giải thể cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
10
|
Chấm dứt hoạt động của cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê
Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua
Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình,
Thành phố Long Xuyên, An Giang)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu
tư
|
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
BGD-AGI-285215
|
Công nhận trường mầm non
đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
2
|
BGD-AGI-285216
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
3
|
BGD-AGI-285341-TT
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
4
|
BGD-AGI-285342-TT
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
BGD-AGI-285345-TT
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
BGD-AGI-285343-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
7
|
BGD-AGI-285344-TT
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
8
|
BGD-AGI-285360
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
9
|
BGD-AGI-285361
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
BGD-AGI-285364
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
BGD-AGI-285362
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
12
|
BGD-AGI-285363
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
13
|
BGD-AGI-285337
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
14
|
BGD-AGI-285338
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
BGD-AGI-285339
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
16
|
BGD-AGI-285340
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
17
|
BGD-AGI-285350
|
Thành lập trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
18
|
BGD-AGI-285351
|
Cho phép trung tâm giáo
dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
19
|
BGD-AGI-285206
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
20
|
BGD-AGI-285353
|
Giải thể trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
21
|
BGD-AGI-285354
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
22
|
BGD-AGI-285355
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
BGD-AGI-285358
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
BGD-AGI-285356
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
25
|
BGD-AGI-285357
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
26
|
BGD-AGI-285365
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND cấp tỉnh
|
27
|
BGD-AGI-285366
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
BGD-AGI-285369
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
BGD-AGI-285367
|
Tổ chức lại, cho phép tổ
chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
30
|
BGD-AGI-285368
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
31
|
BGD-AGI-285329
|
Thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
32
|
BGD-AGI-285330
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
33
|
BGD-AGI-285334
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
BGD-AGI-285332
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
BGD-AGI-285333
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
BGD-AGI-285335
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
UBND tỉnh
|
37
|
BGD-AGI-285326
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
38
|
BGD-AGI-285239
|
Đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số
145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
86/2015/NĐ-CP
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
BGD-AGI-285372
|
Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
2
|
BGD-AGI-285373
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
BGD-AGI-285375
|
Cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
BGD-AGI-285374
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
5
|
BGD-AGI-285376
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
6
|
BGD-AGI-285388
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
7
|
BGD-AGI-285390
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
8
|
BGD-AGI-285383
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
9
|
BGD-AGI-285384
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
10
|
BGD-AGI-285387
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
11
|
BGD-AGI-285385
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
12
|
BGD-AGI-285386
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
13
|
BGD-AGI-285370
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
14
|
BGD-AGI-285371
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
15
|
BGD-AGI-285392
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
BGD-AGI-285378
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
UBND cấp huyện
|
17
|
BGD-AGI-285379
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
BGD-AGI-285382
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
BGD-AGI-285380
|
Sáp nhập, chia, tách
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|