Quyết định 3504/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Xúc tiến thương mại năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 3504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thành Long |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3504/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2018 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại quốc gia;
Căn cứ Thông báo số 633/TB-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết luận cuộc họp nghe báo cáo Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 71/TTr-SCT ngày 22 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Tổng kinh phí thực hiện là 8.191.415.001 đồng (Tám tỷ, một trăm chín mươi mốt triệu bốn trăm mười lăm nghìn không trăm linh một đồng).
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3504/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên chương trình |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan chỉ đạo, phối hợp |
Đối tượng tham gia |
Mục tiêu nhiệm vụ |
Kinh phí (đồng) |
Dự toán chi tiết |
Dự kiến thời gian t.hiện |
Ghi chú |
A |
CHƯƠNG TRÌNH DO SỞ CÔNG THƯƠNG CHỦ TRÌ |
|
5.129.338.001 |
|
|
|
|||
I |
CHƯƠNG TRÌNH XTTM ĐỊNH HƯỚNG XUẤT KHẨU |
|
1.900.000.000 |
|
|
|
|||
1 |
Tổ chức và tham dự các chương trình xúc tiến thương mại nước ngoài |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa |
1.900.000.000 |
Phụ lục số 1 |
2018 |
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH XTTM THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC |
|
2.969.298.001 |
|
|
|
|||
1 |
Tổ chức hội chợ tại tỉnh BR-VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hội chợ Công Thương-Du lịch tỉnh BR-VT năm 2018 |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh |
Kích cầu tiêu dùng trong tỉnh |
|
|
2018 |
Không sử dụng ngân sách |
2 |
Tham dự hội chợ, triển lãm tại các tỉnh, TP |
|
|
|
|
873.400.000 |
|
|
|
1 |
Hội chợ Triển lãm Công - Thương vùng kinh tế Đông Nam Bộ 2018 |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
176.420.000 |
Phụ lục số 2 |
Quý II-III/2018 |
XTTM Quốc gia |
2 |
Triển lãm Quốc tế công nghiệp thực phẩm Việt Nam-FoodExpo 2018 |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
179.620.000 |
Phụ lục số 3 |
Quý IV/2018 |
XTTM Quốc gia |
3 |
Hội chợ thương mại tại TPHCM |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
173.520.000 |
Phụ lục số 4 |
Quý III/2018 |
|
4 |
Hội chợ thương mại khu vực miền Trung - Tây Nguyên |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
165.920.000 |
Phụ lục số 5 |
Quý I-II/2018 |
XTTM Quốc gia |
5 |
Hội chợ thương mại khu vực miền Tây Nam bộ |
Trung tâm XTTM |
Sở Công thương |
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
177.920.000 |
Phụ lục số 6 |
Quý I-II/2018 |
XTTM Quốc gia |
3 |
Đăng ký và hỗ trợ các cơ sở SXKD tham dự các HCTL trong nước |
Trung tâm XTTM |
|
Các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
Không sử dụng ngân sách |
|
|
|
4 |
Chương trình thực hiện cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” |
|
1.106.482.000 |
|
|
|
|||
1 |
Tổ chức chương trình hàng Việt về nông thôn |
Trung tâm XTTM |
Các Ngành, UBND huyện, TP |
Các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh |
Khuyến khích người VN ưu tiên dùng hàng VN |
100.000.000 |
Phụ lục số 7 |
2018 |
Phối hợp BSA tổ chức 02 đợt |
2 |
Tổ chức Phiên chợ cho công nhân tại khu công nghiệp |
Trung tâm XTTM |
Các Ngành, UBND huyện, TP |
Các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh |
Khuyến khích người VN ưu tiên dùng hàng VN |
47.282.000 |
Phụ lục số 8 |
2018 |
01 đợt |
3 |
Tổ chức chương trình hàng Việt ra Côn Đảo |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương, UBND huyện Côn Đảo |
Các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh |
Khuyến khích người VN ưu tiên dùng hàng VN |
399.200.000 |
Phụ lục số 9 |
2018 |
02 đợt |
4 |
Xây dựng điểm bán hàng Việt Nam cố định với tên gọi “Tự hào hàng Việt” |
Sở Công Thương |
UBND các huyện, TP |
Các doanh nghiệp, HTX trong tỉnh |
Khuyến khích người VN ưu tiên dùng hàng VN |
560.000.000 |
Phụ lục số 10 |
2018 |
07 điểm cố định |
5 |
Khảo sát, nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
989.416.001 |
|
|
|
1 |
Tổ chức hội nghị kết nối giao thương với các tỉnh, thành phố |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
Tăng cường hợp tác giao thương |
310.024.000 |
Phụ lục số 11 |
Quý III-IV/2018 |
2 hội nghị |
2 |
Tổ chức Hội nghị giao thương với doanh nghiệp Australia |
Sở Công Thương |
Hiệp hội |
Các đơn vị sản xuất, phân phối hàng hóa của Việt Nam và Australia. |
Tăng cường hợp tác giao thương |
193.440.000 |
Phụ lục số 12 |
Tháng 11/2018 |
|
3 |
Tham dự hội nghị kết nối giao thương tại tỉnh Lâm Đồng |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
Tăng cường hợp tác giao thương |
142.480.000 |
Phụ lục số 13 |
Năm 2018 |
|
4 |
Tham dự hội nghị kết nối cung cầu giữa TP.HCM và các tỉnh, thành năm 2018 |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
Tăng cường hợp tác giao thương |
145.540.000 |
Phụ lục số 14 |
Quý IV/2018 |
|
5 |
Tham dự chương trình đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài tại TP.HCM |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương, Cục XTTM, ITPC TP.HCM |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
Tìm kiếm đối tác nước ngoài |
52.080.001 |
Phụ lục số 15 |
Quý III/2018 |
|
6 |
Hội nghị kết nối hàng hóa sản xuất vào các hệ thống phân phối tỉnh BR-VT |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương |
Các đơn vị sản xuất (DN, HTX); các Siêu thị, các cửa hàng chuyên doanh, nhà hàng, khách sạn, bếp ăn tập thể... |
Đẩy mạnh đưa hàng hóa của tỉnh vào các hệ thống bán lẻ |
145.852.000 |
Phụ lục số 16 |
Quý I/2018 |
|
III |
TẬP HUẤN, HỘI THẢO |
|
|
|
|
260.040.000 |
|
|
|
1 |
Tổ chức lớp tập huấn kỹ năng quản lý, bán hàng và văn hóa kinh doanh |
Trung tâm XTTM |
Đơn vị trúng thầu |
Tiểu thương, quản lý, nhân viên nhà hàng, quán ăn và HTX trên địa bàn tỉnh. |
Nâng cao kỹ năng quản lý bán hàng và văn hóa kinh doanh |
115.900.000 |
Phụ lục số 17 |
Quý I, II/2018 |
2 lớp |
2 |
Tổ chức lớp tập huấn “Marketing du kích-Giải pháp hiệu quả cho doanh nghiệp vừa và nhỏ” |
Trung tâm XTTM |
Đơn vị trúng thầu |
Các doanh nghiệp và HTX trên địa bàn tỉnh |
Bồi dưỡng nghiệp vụ Marketing |
38.950.000 |
Phụ lục số 18 |
Quý III/2018 |
|
3 |
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ quản lý Chợ-Siêu thị-Trung tâm thương mại |
Trung tâm XTTM |
Đơn vị trúng thầu |
Cán bộ quản lý Chợ - Siêu thị - Trung tâm Thương mại trên địa bàn tỉnh. |
Nâng cao nghiệp vụ quản lý Chợ-Siêu thị-Trung tâm thương mại. |
38.950.000 |
Phụ lục số 19 |
Quý IV/2018 |
|
4 |
Tham dự hội thảo tại TP.HCM |
Trung tâm XTTM |
Sở Công Thương, Cục XTTM, ITPC, TP.HCM |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Nắm bắt thông tin |
66.240.000 |
Phụ lục số 20 |
Quý II, III, IV/2018 |
|
B |
CHƯƠNG TRÌNH DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TRÌ |
|
2.033.627.000 |
|
|
|
|||
1 |
Xuất bản Bản tin Nông nghiệp và Thị trường |
CC. QLCL NLS&TS |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Thông tin đến các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản kịp thời các văn bản, tin tức có liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp |
467.246.000 |
Phụ lục số 1 |
Hàng tháng |
12 số/năm |
2 |
Tập huấn về sở hữu trí tuệ cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản |
CC. QLCL NLS&TS |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Giúp các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông thủy sản hiểu về sở hữu trí tuệ, đảm bảo hàng hóa có nhãn mác, nguồn gốc rõ ràng |
34.500.000 |
Quý II/2018 |
01 lớp |
|
3 |
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp |
CC. QLCL NLS&TS |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Hỗ trợ hình thành các cửa hàng phân phối sản phẩm đã được xác nhận theo chuỗi cung ứng nhằm quảng bá sản phẩm an toàn cho người tiêu dùng |
432.285.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
|
4 |
Kết nối tiêu thụ sản phẩm |
CC. QLCL NLS&TS |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Hình thành phần mềm kết nối giữa bên mua và bên bán |
295.226.000 |
Quý III, IV/2018 |
|
|
5 |
Tham gia Hội chợ triển lãm làng nghề |
CC. PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
404.470.000 |
Phụ lục số 2 |
Quý IV/2018 |
|
6 |
Tham gia Hội chợ triển lãm Nông nghiệp quốc tế Agroviet |
CC. PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các đơn vị sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Mở rộng thị trường trong nước |
399.900.000 |
Phụ lục số 2 |
Quý III/2018 |
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH DO HỘI NÔNG DÂN TỈNH CHỦ TRÌ |
|
720.060.000 |
|
|
|
|||
1 |
Tham gia Festival Nông nghiệp và làng nghề Việt Nam năm 2018 |
Hội Nông dân |
|
Các cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân sản xuất giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề |
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống |
188.080.000 |
Kế hoạch số 345-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Quý II/2018 |
|
1 |
Tham gia Hội chợ Công -Thương khu vực miền Trung-Tây nguyên năm 2018 |
Hội Nông dân |
|
Các cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề các HTX |
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống |
53.080.000 |
Kế hoạch số 346-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Quý II/2017 |
|
3 |
Tham gia Hội chợ Thương mại Quốc tế Tịnh Biên - An Giang 2018 |
Hội Nông dân |
|
Các cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề, các HTX |
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống |
53.080.000 |
Kế hoạch số 347-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Năm 2018 |
|
4 |
Tham gia Hội chợ Thương mại-Du lịch tỉnh BR-VT năm 2018 |
Hội Nông dân |
|
Các cấp Hội Nông dân trong tỉnh, Hội nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề, các HTX |
Quảng bá sản phẩm nông nghiệp, nông thôn và làng nghề truyền thống |
30.100.000 |
Kế hoạch số 348-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Năm 2018 |
|
5 |
Tổ chức Hội thảo về “Xây dựng mô hình liên kết sản xuất- chế biến- tiêu thụ nông sản hàng hóa năm 2018”. |
Hội Nông dân |
|
Các cấp hội nông dân trong tỉnh, một số hộ nông dân SX giỏi, nghệ nhân tại các làng nghề |
Nâng cao nhận thức và kỹ năng sản xuất nông nghiệp, tuyên truyền vận động hội viên nông dân đầu tư sản xuất hàng hóa đáp ứng nhu cầu thị trường. |
35.910.000 |
Kế hoạch số 349-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Năm 2018 |
|
6 |
Tổ chức phiên chợ nông sản năm 2018 |
Hội Nông dân |
|
Các hộ nông dân giỏi, chủ trang trại, các HTX của tỉnh và một số tỉnh bạn |
Giới thiệu những sản phẩm nông sản tiêu biểu, uy tín chất lượng |
350.810.000 |
Kế hoạch số 350-KH/HNDT ngày 23/6/2017 |
Năm 2018 |
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH DO LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH CHỦ TRÌ |
|
308.390.000 |
|
|
|
|||
1 |
Tổ chức gian hàng chung giới thiệu - quảng bá sản phẩm của các HTX |
LM HTX |
|
Các HTX và tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh |
Giao lưu, trao đổi thông tin về sản phẩm, công nghệ KT. |
93.000.000 |
141/KH-KLMHTX ngày 08/9/2017 |
QII/2018 |
|
2 |
Tham gia Hội chợ nông sản HTX, liên hiệp HTX và doanh nghiệp lần II năm 2018 |
LM HTX |
|
Các HTX nông nghiệp, thương mại |
Đẩy mạnh công tác XTTM, mở rộng kênh phân phối, quảng bá thương hiệu |
107.000.000 |
nt |
QII/2018 |
|
3 |
Tham gia Hội chợ trưng bày sản phẩm, dịch vụ của các HTX do Cụm Miền Đông Nam Bộ tổ chức |
LM HTX |
|
Các HTX nông nghiệp, thương mại, du lịch |
Đẩy mạnh công tác XTTM, mở rộng kênh phân phối, quảng bá thương hiệu |
67.000.000 |
nt |
QIII/2018 |
|
4 |
Tập huấn kỹ năng xây dựng, trưng bày, giới thiệu sản phẩm hàng hóa theo chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp, dịch vụ cho hợp tác xã |
LM HTX |
|
Các HTX và tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh |
Hướng dẫn các HTX, THT thực hiện sản xuất theo quy trình. |
41.390.000 |
nt |
QIII/2018 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
8.191.415.001 |
|
|
|
(Bằng chữ: Tám tỷ, một trăm chín mươi mốt triệu bốn trăm mười lăm nghìn không trăm linh một đồng)