Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 35/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2020
Ngày có hiệu lực 15/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điu của Luật Bảo hiểm xã hội về Bảo him xã hội bắt buộc;

Căn cứ Nghị định s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định s 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đi với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư s 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thng kê, kim kê đt đai và lập bn đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 893/TTr-STNMT ngày 03/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê đất đai.

2. Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (có các biểu chi tiết và phụ lục kèm theo).

3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động, Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CNTTTT;
- LĐVP, Các phòng;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 370).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Biểu 1

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG NGÀY NHÂN CÔNG KỸ THUẬT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: đồng

STT

Chức danh

Bậc

Hệ số

Lương cấp bậc

Phụ cấp Lưu động 0,4

Phụ cấp tổ trưng 0,2/5

Các khoản đóng góp (Bảo hiểm XH, YT, TNLĐ KPCĐ)

Lương tháng

Đơn giá ngày công

0,4

0,2/5

23,5%

I

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

K SƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1 (KS1)

1

2,34

3.486.600

596.000

59.600

973.417

5.115.617

196.755

 

Kỹ sư bậc 2 (KS2)

2

2,67

3.978.300

596.000

59.600

1.088.967

5.722.867

220.110

 

Kỹ sư bậc 3 (KS3)

3

3,00

4.470.000

596.000

59.600

1.204.516

6.330.116

243.466

 

Kỹ sư bậc 4 (KS4)

4

3,33

4.961.700

596.000

59.600

1.320.066

6.937.366

266.822

 

Ksư bậc 5 (KS5)

5

3,66

5.453.400

596.000

59.600

1.435.615

7.544.615

290.178

 

Kỹ sư bậc 6 (KS6)

6

3,99

5.945.100

596.000

59.600

1.551.165

8.151.865

313.533

 

Kỹ sư bậc 7 (KS7)

7

4,32

6.436.800

596.000

59.600

1.666.714

8.759.114

336.889

2

KỸ THUẬT VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 3 (KTV3)

3

2,26

3.367.400

596.000

59.600

945.405

4.968.405

191.093

 

Kỹ thuật viên 4 (KTV4)

4

2,46

3.665.400

596.000

59.600

1.015.435

5.336.435

205.248

 

Kỹ thuật viên 5 (KTV5)

5

2,66

3.963.400

596.000

59.600

1.085.465

5.704.465

219.403

 

Kỹ thuật viên 6 (KTV6)

6

2,86

4.261.400

596.000

59.600

1.155.495

6.072.495

233.558

 

Kỹ thuật viên 7 (KTV7)

7

3,06

4.559.400

596.000

59.600

1.225.525

6.440.525

247.713

 

Kỹ thuật viên 8 (KTV8)

8

3,26

4.857.400

596.000

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

 

Kỹ thuật viên 9 (KTV9)

9

3,46

5.155.400

596.000

59.600

1.365.585

7.176.585

276.023

 

Kỹ thuật viên 10 (KTV10)

10

3,66

5.453.400

596.000

59.600

1.435.615

7.544.615

290.178

II

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KỸ SƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ sư bậc 1 (KS1)

1

2,34

3.486.600

 

59.600

833.357

4.379.557

168.445

 

Kỹ sư bậc 2 (KS2)

2

2,67

3.978.300

 

59.600

948.907

4.986.807

191.800

 

Kỹ sư bậc 3 (KS3)

3

3,00

4.470.000

 

59.600

1.064.456

5.594.056

215.156

 

Kỹ sư bậc 4 (KS4)

4

3,33

4.961.700

 

59.600

1.180.006

6.201.306

238.512

 

Kỹ sư bậc 5 (KS5)

5

3,66

5.453.400

 

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

 

Kỹ sư bậc 6 (KS6)

6

3,99

5.945.100

 

59.600

1.411.105

7.415.805

285.223

 

Ksư bậc 7 (KS7)

7

4,32

6.436.800

 

59.600

1.526.654

8.023.054

308.579

2

KỸ THUẬT VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 3 (KTV3)

3

2,26

3.367.400

 

59.600

805.345

4.232.345

162.783

 

Kỹ thuật viên 4 (KTV4)

4

2,46

3.665.400

 

59.600

875.375

4.600.375

176.938

 

Kỹ thuật viên 5 (KTV5)

5

2,66

3.963.400

 

59.600

945.405

4.968.405

191.093

 

Kỹ thuật viên 6 (KTV6)

6

2,86

4.261.400

 

59.600

1.015.435

5.336.435

205.248

 

Kỹ thuật viên 7 (KTV7)

7

3,06

4.559.400

 

59.600

1.085.465

5.704.465

219.403

 

Kỹ thuật viên 8 (KTV8)

8

3,26

4.857.400

 

59.600

1.155.495

6.072.495

233.558

 

Kỹ thuật viên 9 (KTV9)

9

3,46

5.155.400

 

59.600

1.225.525

6.440.525

247.713

 

Kỹ thuật viên 10 (KTV10)

10

3,66

5.453.400

 

59.600

1.295.555

6.808.555

261.868

III

CÔNG LAO ĐỘNG PHTHÔNG

 

 

 

 

 

 

 

165.000

[...]