Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 10
năm 2018./.
Stt
|
Nội dung
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (điều chỉnh)
|
IV
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
1,00
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a) Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,91
|
|
- Khu vực 2
|
1,68
|
|
b) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,10
|
|
- Khu vực 2
|
2,10
|
|
- Khu vực 3
|
1,91
|
|
c) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
đ) Xã Minh Lập
|
|
|
- Khu vực 1, 2
|
2,00
|
|
- Khu vực 3
|
1,71
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
2,00
|
|
g) Xã Nha Bích
|
|
|
- Khu vực 1
|
2,00
|
|
- Khu vực 2
|
2,04
|
|
- Khu vực 3
|
2,00
|
|
h) Xã Minh Long
|
2,00
|
|
i) Xã Quang Minh
|
|
|
- Khu vực 1
|
1,71
|
|
- Khu vực 2
|
1,67
|
|
- Khu vực 3
|
1,58
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
4
|
Đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục giao
thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ
|
|
|
a) Xã Minh Hưng
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến cột
điện 166
|
2,02
|
|
+ Đoạn từ cột điện 166 đến phía Đông QL13 (đường
tổ ấp 1) và phía Tây QL13 (đường tổ ấp 2)
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ phía Đông QL13 (đường tổ ấp 1) và phía
Tây QL13 (đường tổ ấp 2) đến đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8, ấp 3A và ấp
9)
|
2,30
|
|
+ Đoạn từ đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8)
đến trụ điện 225
|
2,03
|
|
+ Đoạn từ trụ điện 225 đến ranh giới xã Tân Khai
- Hớn Quản
|
2,02
|
|
- Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng (đoạn
từ ngã ba QL13 đến ranh giới TT Chơn Thành)
|
2,01
|
|
- Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn vào KCN Minh Hưng III, từ QL13 đến ngã tư
đường số 8 và đường đất đỏ
|
2,76
|
|
+ Đoạn còn lại, từ ngã tư đường số 8 và đường đất
đỏ đến ranh giới xã Minh Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
3,51
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên thôn, liên ấp, đường
bê tông
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
b) Xã Thành Tâm
|
|
|
- Đường QL13:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới thị trấn Chơn Thành đến đầu đất
Công ty gỗ Phong Phú
|
1,92
|
|
+ Đoạn từ đầu đất Công ty gỗ Phong Phú đến Trạm
biến áp Chơn Thành
|
1,96
|
|
+ Đoạn từ Trạm biến áp Chơn Thành đến cầu Tham Rớt
|
3,05
|
|
- Đường TTHC xã Thành Tâm
|
3,43
|
|
- Các tuyến đường liên xã
|
2,50
|
|
- Các tuyến đường liên ấp, đường bê tông nông
thôn
|
1,33
|
|
- Đường Hồ Chí Minh
|
1,91
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
c) Xã Minh Long
|
|
|
- Đường ĐT751:
|
|
|
+ Đoạn từ cột điện 26 đến cột điện 54
|
3,00
|
|
+ Đoạn từ cột điện 54 đến cột điện 74
|
2,50
|
|
+ Đoạn từ cột điện 74 đến cột điện 110
|
3,00
|
|
- Đường số 29
|
4,00
|
|
- Đường số 19
|
4,00
|
|
- Đường liên xã
|
2,00
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
d) Xã Minh Thành
|
|
|
- Đường QL14 (đoạn từ giáp ranh thị trấn Chơn
Thành đến cầu Suối Ngang (ranh giới xã Nha Bích))
|
3,02
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (toàn tuyến thuộc xã Minh
Thành)
|
1,91
|
|
- Đường Minh Thành - Long An
|
1,33
|
|
- Các tuyến đường bê tông liên thôn, liên ấp
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
đ) Xã Nha Bích
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thành đến hết ranh Trạm
xăng dầu Thành Tâm 2
|
1,61
|
|
+ Đoạn hết ranh Trạm xăng dầu Thành Tâm 2 đến cột
điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh)
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 161 (trạm xăng dầu Mai Linh) đến
giáp ranh xã Minh Thắng
|
1,61
|
|
- Đường ĐT756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa):
|
|
|
+ Đoạn từ QL14 đến cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
1,60
|
|
+ Đoạn từ cổng Trường cấp 2, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm
đến ranh giới xã Tân Quan - huyện Hớn Quản
|
1,60
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu TĐC 80 ha
|
2,09
|
|
- Đường nhựa từ QL14 đến hết khu TĐC 10 ha
|
2,25
|
|
- Các đường còn lại
|
1,32
|
|
e) Xã Minh Thắng
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ giáp ranh xã Nha Bích đến cột điện 201
|
1,81
|
|
+ Đoạn từ cột điện 201 đến cột điện 218
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ cột điện 218 đến ranh giới xã Minh Lập
|
1,81
|
|
- Các đường còn lại
|
1,33
|
|
g) Xã Minh Lập
|
|
|
- Đường QL14:
|
|
|
+ Đoạn từ ranh giới xã Minh Thắng đến ngã ba đường
liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích
|
1,40
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường liên xã Minh Lập đi ấp 7
xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích đến ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất
Nông trường Nha Bích
|
1,50
|
|
+ Đoạn từ ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất
Nông trường Nha Bích đến cầu Nha Bích
|
1,25
|
|
- Đường 756:
|
|
|
+ Đoạn tiếp giáp QL14 đến trường THCS Minh Lập
|
1,80
|
|
+ Đoạn từ Trường THCS Minh Lập đến ngã ba đi cầu
Suối Nghiên
|
1,15
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đi cầu Suối Nghiên đến ranh giới
xã Tân Hưng - huyện Hớn Quản
|
1,15
|
|
- Các tuyến đường bê tông
|
1,33
|
|
- Các đường còn lại
|
1,30
|
|
h) Xã Quang Minh
|
|
|
- Đường liên xã Tân Quan - Quan Minh - Minh Lập
|
2,00
|
|
- Các tuyến đường còn lại
|
1,50
|
5
|
Đất ở khu vực đô thị
|
|
|
a) Đường phố loại I
|
|
|
- Đường 02 tháng 4 (đường QL13):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến ngã ba đường vào
Giáo xứ Chơn Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường vào Giáo xứ Chơn Thành đến
đường Ngô Gia Tự (đường số 3)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường Ngô Gia Tự (đường số 3) đến đường
Lạc Long Quân (đường số 7)
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lạc Long Quân (đường số 7) đến đường
Phùng Hưng (ngã ba tổ 9, 10 ấp 3)
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường Phùng Hưng (ngã ba tổ 9, 10 ấp 3)
đến ranh giới xã Minh Hưng
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến cầu Bến Đình
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ cầu Bến Đình đến ngã ba đường Gò Mạc
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường Gò Mạc đến ranh giới xã
Thành
|
1,71
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường QL14):
|
|
|
+ Đoạn từ ngã tư Chơn Thành đến hết thửa đất nhà
ông Đỗ Quốc Quýt
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt đến cầu
Suối Đôi
|
1,75
|
|
+ Đoạn từ cầu Suối Đôi đến đường D9 (đường vào bệnh
viện huyện)
|
1,71
|
|
+ Đoạn từ đường D9 (đường vào bệnh viện huyện) đến
ranh giới xã Minh Thành
|
1,89
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751): Đoạn từ ngã tư
Chơn Thành đến sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
|
1,71
|
|
b) Đường phố loại II
|
|
|
- Đường Nguyễn Huệ (đường ĐT751):
|
|
|
+ Đoạn từ Sân vận động (nhà ông Nguyễn Văn Bằng)
đến hết đất Trường PTTH Chu Văn An
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết đất Trường PTTH Chu Văn An đến ranh
xã Minh Long
|
1,72
|
|
c) Đường phố loại III
|
|
|
- Đường Lạc Long Quân (đường số 7):
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến cách HLBVĐB - QL14 30m đến
ngã ba đường số 3 nối dài
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ ngã ba đường số 3 nối dài đến cuối tuyến
cách HLBVĐB - QL14: 30m
|
1,72
|
|
- Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8)
|
|
|
+ Đoạn từ đầu tuyến (đường ĐT 751) đến ngã tư đường
số 3 và đường số 8
|
1,74
|
|
+ Đoạn từ ngã tư đường số 3 và đường số 8 đến hết
đất của bà Huỳnh Thị Nhoi
|
2,58
|
|
- Đường Ngô Gia Tự (đường số 3): Hết tuyến
|
1,69
|
|
- Đường D1, D9, N1, N9 (khu TTHC huyện): Hết tuyến
|
1,73
|
|
- Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC huyện Chơn
Thành đi xã Minh Hưng): Đoạn từ TTHC huyện Chơn Thành đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Các đường quy hoạch còn lại trong khu TTHC huyện
(hết tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Hồ Chí Minh (đoạn từ ranh giới xã Minh Thành
đến ranh giới xã Thành Tâm)
|
1,19
|
|
- Đường Phước Long (đường N3 cũ): Đoạn từ đường
02 tháng 4 (QL 13) đến hết đất nhà ông Trần Dũng
|
1,73
|
|
d) Đường phố loại IV
|
|
|
- Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 tháng 4 đến hết thửa đất số
69, tờ bản đồ 34
|
1,72
|
|
+ Đoạn hết thửa đất số 69, tờ bản đồ 34 đến ranh
giới xã Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường Âu Cơ (đường tổ 7, khu phố 1 cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
20, tờ bản đồ số 85
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 20, tờ bản đồ 85 đến đường
Lạc Long Quân (đường số 7 cũ)
|
1,70
|
|
- Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
92, tờ bản đồ số 27
|
1,35
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27 đến
hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28
|
1,33
|
|
- Đường Cao Thắng (đường tổ 3, tổ 4 ấp Hiếu Cảm
cũ)
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL14) đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Song (thửa đất số 209, tờ bản đồ số 28)
|
1,35
|
|
+ Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa đất
số 209, tờ bản đồ số 28) đến cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long)
|
1,34
|
|
- Đường Cao Thắng (đường sỏi đỏ ấp Hiếu Cảm cũ):
Đoạn từ cầu Suối Đĩa (hết đất của ông Hoàng Văn Long) đến đường Hồ Chí Minh
|
1,33
|
|
- Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
158, tờ bản đồ 20
|
1,56
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 158, tờ bản đồ 20 đến
đường Lê Duẩn
|
1,72
|
|
- Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi
cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
190, tờ bản đồ số 20
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20 đến
đường điện 110KV
|
1,72
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng): Đoạn
từ thửa đất số 39, tờ bản đồ số 58 đến đường Huỳnh Văn Bánh
|
1,68
|
|
- Đường Cao Bá Quát (đường ranh giới Chơn Thành -
Minh Hưng)
|
|
|
+ Đoạn từ đường 02 Tháng 4 đến đường Lê Duẩn
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Thành
|
1,77
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến hết thửa đất số
190, tờ bản đồ số 20
|
1,68
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 20 đến
đường điện 110KV
|
1,70
|
|
- Đường Phùng Hưng (ngã 3 tổ 9, 10 ấp 3): Đoạn từ
đường 02 Tháng 4 đến ranh giới xã Minh Long
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Hoàng Thái (đường số 8 cũ): Đoạn từ
hết đất bà Huỳnh Thị Nhoi đến đất của bà Nguyễn Thị Út (thửa đất số 05, tờ bản
đồ số 49)
|
1,83
|
|
- Đường Trừ Văn Thố (đường 239 cũ):
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ) đến hết thửa
đất số 43, tờ bản đồ số 76
|
1,73
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 76 đến
hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 67
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường điện 100KV đến ranh giới xã Minh
Hưng
|
1,69
|
|
- Đường Trần Quốc Toản (đoạn từ đường 02 Tháng 4
đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104)
|
1,66
|
|
- Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8:
|
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104 đến
hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 63, tờ bản đồ số 32 đến
hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 126, tờ bản đồ số 26 đến
hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ hết thửa đất số 121, tờ bản đồ số 25 đến
hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 23
|
1,69
|
|
- Đường sỏi đỏ liên tổ 1-2-3, khu phố 5 (đoạn hết
thửa đất số 03, tờ bản đồ số 94 đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 97)
|
1,70
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 4, khu phố 5 (toàn tuyến)
|
|
|
- Đường Điểu Ong (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ đường 02 tháng
4 đến đường Điểu Ong)
|
1,75
|
|
- Đường sỏi đỏ tổ 3, khu phố 5 (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Tô Hiến Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Ngô Đức Kế (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Đoàn Thị Điểm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Hồ Hảo Hớn (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Nguyễn Công Hoan (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Phạm Thế Hiển (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Huỳnh Văn Bánh (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Tống Duy Tân (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường Phan Kế Bính (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường Trần Quốc Thảo (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Thành Thái (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường Đào Duy Từ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường Huỳnh Văn Nghệ (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 1, tổ 12 - ấp 2 (toàn tuyến)
|
2,41
|
|
- Đường tổ 11 - ấp 2 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp 2 - ấp 3 (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường liên ấp 2 - khu phố 2 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9 - ấp 3:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 08, tờ bản
đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 17, tờ bản
đồ số 01) đến đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Cao Bá Quát (thửa đất số 01, tờ bản
đồ số 01) đến đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng (thửa đất số 111, tờ bản đồ số
02)
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh
Thành (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 9, tổ 10 - ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm (toàn
tuyến)
|
1,29
|
|
- Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,29
|
|
- Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,71
|
|
- Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)
|
1,29
|
|
+ Đoạn từ đường đường Hồ Chí Minh (thửa đất số
12, tờ bản đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số
115)
|
1,29
|
|
- Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm (toàn tuyến)
|
1,61
|
|
- Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,72
|
|
- Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới xã
Minh Thành
|
1,69
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
1,69
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh
Thành (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 3A, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 5:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới xã
Minh Thành
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản
đồ 46) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn
|
1,72
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, khu phố 7 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đất nhà ông Huỳnh
Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 34)
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến thửa đất số 97,
tờ bản đồ 34
|
1,70
|
|
- Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành
Tâm (toàn tuyến)
|
1,69
|
|
- Đường tổ 7, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Đường tổ 4, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,73
|
|
- Đường tổ 5, khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,70
|
|
- Đường tổ 9, khu phố 8:
|
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến đất ông Vũ Trung
Đông
|
1,70
|
|
+ Đoạn từ đường Trừ Văn Thố đến ranh giới xã
Thành Tâm
|
1,70
|
|
- Đường liên khu phố 4 - khu phố 8 (toàn tuyến)
|
1,75
|
|
- Các đường còn lại thuộc đường phố loại IV
|
1,61
|