Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
Số hiệu | 35/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Dương Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2008/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn
tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-
STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau để sử dụng vào các mục đích:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
* Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Trong trường hợp giá các loại đất ở những khu vực, vị trí trên địa bàn tỉnh có biến động lớn so với mức quy định tại Bảng giá này, thì Liên sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Xây dựng có trách nhiệm trình UBND tỉnh quyết định mức giá mới cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 38/2007/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2007 của ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
NHÂN |
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 35 /2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
1. Bảng 1: Đất ở
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2008/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn
tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-
STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau để sử dụng vào các mục đích:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định này.
* Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng thông báo, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Trong trường hợp giá các loại đất ở những khu vực, vị trí trên địa bàn tỉnh có biến động lớn so với mức quy định tại Bảng giá này, thì Liên sở: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính - Xây dựng có trách nhiệm trình UBND tỉnh quyết định mức giá mới cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 38/2007/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2007 của ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
NHÂN |
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 35 /2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
A. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
1. Bảng 1: Đất ở
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc đường |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
01 |
Ngô Quyền |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
5.500 |
02 |
nt |
Lý Bôn |
Nguyễn Trãi |
5.000 |
03 |
nt |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
4.500 |
04 |
nt |
Đinh Tiên Hoàng |
Cổng Công viên Văn hoá |
4.000 |
05 |
nt |
Cổng Công viên Văn hoá |
Vành đai số 1 |
3.500 |
06 |
nt |
Vành đai số 1 |
Kinh Thống Nhất |
3.000 |
07 |
nt |
Kinh Thống Nhất |
Đường vào bến Xếp dỡ |
2.500 |
08 |
nt |
Đường vào bến Xếp dỡ |
Hết ranh phường 1 |
2.000 |
09 |
nt |
Hết ranh phường 1 |
Cầu Giồng Kè |
1.500 |
10 |
nt |
Cầu Giồng Kè |
Cầu Bạch Ngưu |
1.000 |
11 |
Lý Thái Tôn |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
3.500 |
12 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Phạm Hồng Thám |
3.000 |
13 |
Phạm Hồng Thám |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
3.500 |
14 |
nt |
Lý Bôn |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
3.800 |
15 |
Lâm Thành Mậu |
Phạm Hồng Thám |
Cầu Phụng Hiệp |
3.200 |
16 |
nt |
Phạm Hồng Thám |
Lò giết mổ |
1.500 |
17 |
nt |
Lò giết mổ |
Hết ranh phường 4 |
1.200 |
18 |
nt |
Hết ranh phường 4 |
Quốc lộ 63 |
280 |
19 |
Phan Ngọc Hiển |
Nhà thờ |
Mố cầu Phụng Hiệp |
7.000 |
20 21 |
nt |
Mố cầu Phụng Hiệp |
Quang Trung: -Bên trái -Bên phải |
2.000 2.500 |
22 |
nt |
Phạm Văn Ký |
Lý Bôn “2 bên cầu” |
3.000 |
23 |
nt |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
8.000 |
24 |
nt |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
6.000 |
25 |
nt |
Lý Thái Tôn |
Nguyễn Trãi |
5.000 |
26 |
nt |
Nguyễn Trãi |
Đinh Tiên Hoàng |
4.500 |
27 |
Phạm Văn Ký |
Phan Ngọc Hiển |
Nguyễn Hữu Lễ |
5.500 |
28 |
nt |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Chu Trinh |
7.000 |
29 |
nt |
Phan Chu Trinh |
Trưng Trắc |
10.000 |
30 |
Lý Bôn |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
31 |
nt |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Hữu Lễ |
4.000 |
32 |
nt |
Nguyễn Hữu Lễ |
Phan Ngọc Hiển |
11.000 |
33 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
34 |
nt |
Bùi Thị Xuân |
Phạm Hồng Thám |
5.000 |
35 |
nt |
Phạm Hồng Thám |
Chùa Phật tổ |
1.500 |
36 |
Phan Đình Phùng |
Lê Lợi |
Hoàng Diệu |
5.500 |
37 |
nt |
Hoàng Diệu |
Ngô Quyền |
5.000 |
38 |
nt |
Ngô Quyền |
Bùi Thị Xuân |
5.500 |
39 |
Hoàng Diệu |
Công trường Bạch Đằng |
Lý Bôn |
6.000 |
40 |
nt |
Lý Bôn |
Phan Đình Phùng |
5.000 |
41 |
nt |
Phan Đình Phùng |
Lý Thái Tôn |
4.500 |
42 |
Nguyễn Hữu Lễ |
Lý Thái Tôn |
Lý Bôn |
5.500 |
43 |
nt |
Lý Bôn |
Phạm Văn Ký |
7.000 |
44 |
Lê Lợi |
Trưng Nhị |
Lê Lai |
11.000 |
45 |
nt |
Lê Lai |
Nguyễn Trãi |
9.000 |
46 |
Lý Văn Lâm |
Nguyễn Trãi |
Cống bến Tàu A (cũ) |
5.500 |
47 |
nt |
Cống bến Tàu A |
Cổng Công viên Văn hoá |
3.600 |
48 |
nt |
Cổng Công viên Văn hoá |
Vành đai số 1 |
1.700 |
49 |
nt |
Vành đai số 1 |
Kinh Thống nhất |
1.500 |
50 |
nt |
Kinh Thống Nhất |
Đường vào bến Xếp dỡ |
800 |
51 |
nt |
Đường vào bến Xếp dỡ |
Ranh Phường 1 |
500 |
52 |
nt |
Ranh phường 1 |
Giồng Kè |
300 |
53 |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
Phan Ngọc Hiển |
5.500 |
54 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Cầu số 1 |
4.500 |
55 |
nt |
Cầu số 1 |
Vành đai số 1 |
2.700 |
56 |
nt |
Vành đai số 1 |
Vành đai số 2 |
2.100 |
57 |
nt |
Vành đai số 2 |
Cống Kinh mới |
1.500 |
58 |
nt |
Cống Kinh mới |
Cầu số 2 |
500 |
59 |
nt |
Cầu số 2 |
Cách cầu số 3 100m |
300 |
60 |
nt |
Cách cầu số 3 100m |
Cầu số 3 |
400 |
61 |
Đường kinh Củi |
Nguyễn Trãi |
Trường tiểu học phường 9 (Khu C) |
300 |
62 |
nt |
Đoạn còn lại |
|
280 |
63 |
Đề Thám |
|
|
14.000 |
64 |
Phan Chu Trinh |
|
|
11.000 |
65 |
Trưng Trắc |
|
|
11.000 |
66 |
Trưng Nhị |
|
|
11.000 |
67 |
Lê Lai |
|
|
10.000 |
68 |
Vưu Văn Tỷ |
Phan Chu Trinh |
Nguyển Hữu Lễ |
6.000 |
69 |
Đường Rạch Chùa |
Lâm Thành Mậu |
Nguyễn Trãi |
800 |
70 |
Bùi Thị Xuân |
Lý Bôn |
Lý Thái Tôn |
5.000 |
71 |
Đường vào Thành đội Cà Mau |
Nguyễn Trãi |
Đường vào Thành đội thành phố Cà Mau |
1.000 |
72 |
Phan Bội Châu |
Chợ Cà Mau |
Hết ranh Sở Thủy sản cũ |
9.000 |
73 |
nt |
Ranh Sở Thủy sản cũ |
Cầu Gành Hào |
6.500 |
74 |
nt |
Cầu Gành Hào |
Hẻm 159 |
1.500 |
75 |
nt |
Hẻm 159 |
Hẻm Bệnh viện |
1.000 |
76 |
Quang Trung |
Chợ Cà Mau |
Cầu Cà Mau |
7.000 |
77 |
nt |
Cầu Cà Mau |
Cầu Phụng Hiệp |
3.500 |
78 |
nt |
Cầu Phụng Hiệp |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
79 |
nt |
Bùi Thị Trường |
Cầu Bùng binh |
2.000 |
80 |
Đường Kinh xáng Phụng Hiệp |
Cầu Bùng binh |
Đường 3/2 |
1.200 |
81 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
900 |
82 |
nt |
Hết Bến tàu liên tỉnh |
Vàm Cái Nhúc |
300 |
83 |
nt |
Vàm Cái Nhúc |
Vàm Ô Rô |
250 |
84 |
Đường Kinh xáng Cái Nhúc (ấp 2 và ấp 3) |
Vàm Cái Nhúc |
Đầu lộ Tân Thành |
300 |
85 |
nt |
Đầu lộ Tân Thành |
Tắc Vân (đi qua ấp Bình Định) |
280 |
86 |
Bùi Thị Trường |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo |
3.500 |
87 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
3.000 |
88 |
Trần Văn Thời |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 3/2 |
2.500 |
89 |
Quốc lộ 1A |
Ranh tỉnh Bạc Liêu |
Hết chùa Hưng Vân Tự |
800 |
90 |
nt |
Hết chùa Hưng Vân Tự |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
1.000 |
91 |
nt |
Phía Đông nhà thờ Tin Lành |
Hết ranh cổng Phân Viện |
2.500 |
92 |
nt |
Hết ranh cổng Phân Viện |
Xưỡng X 195 Quân đội |
950 |
93 |
nt |
Xưỡng X 195 Quân đội |
Ranh xã Định Bình |
1.000 |
94 |
nt |
Ranh xã Định Bình |
Hết kho xăng Cty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải |
900 |
95 |
nt |
Hết kho xăng Cty cổ phần Du lịch- DV Minh Hải |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
800 |
96 |
nt |
Hết Nhà máy Nhiệt điện |
Ranh phường 6 |
900 |
97 |
Lý Thường Kiệt |
Ranh phường 6 |
Đầu lộ Tân Thành |
1.000 |
98 |
nt |
Đầu lộ Tân Thành |
Cột mốc KM số 4 |
1.400 |
99 |
nt |
Cột mốc KM số 4 |
Đường vào sân bay |
1.600 |
100 |
nt |
Đường vào sân bay |
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
2.400 |
101 |
nt |
Cách bến xe liên tỉnh 100m |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
2.800 |
102 |
nt |
Riêng khu vực bến xe |
Cách 2 bên 100m |
3.000 |
103 |
nt |
Hẻm đối diện nhà thờ Bảo Lộc |
Tượng đài |
4.000 |
104 |
nt |
Tượng đài |
Chân cầu Cà Mau |
6.000 |
105 |
nt |
Chân cầu Cà Mau |
Quang Trung (hai bên cầu) |
4.000 |
106 |
An Dương Vương |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương |
4.300 |
107 |
Hùng Vương |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
6.000 |
108 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
3.000 |
109 |
nt |
Bùi Thị Trường |
Bông Văn Dĩa |
2.500 |
110 |
nt |
Lý Thường Kiệt |
Cầu Gành Hào |
7.000 |
111 |
Lưu Tấn Tài |
Phan Ngọc Hiển |
Lý Thường Kiệt |
3.000 |
112 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Thường Kiệt |
Phan Ngọc Hiển |
4.500 |
113 |
nt |
Phan Ngọc Hiển |
Bùi Thị Trường |
6.500 |
114 |
nt |
Bùi Thị Trường |
Nguyễn Du |
5.500 |
115 |
nt |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
4.700 |
116 |
nt |
Tôn Đức Thắng |
Đường 3/2 |
4.200 |
117 |
nt |
Đường 3/2 |
Đường Vành đai 2 |
2.500 |
118 |
Lê Đại Hành |
|
|
4.000 |
119 |
Trần Văn Bĩnh |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
120 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương (đã có đường) |
1.000 |
121 |
Châu Văn Đặng |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
122 |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Đường 1/5 |
Phan Ngọc Hiển |
1.500 |
123 |
Đường 30/4 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.500 |
124 |
Đường 30/4 nối dài |
Nguyễn Ngọc Sanh |
Trần Văn Thời |
500 |
125 |
Đường 1/5 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Ngọc Sanh |
1.800 |
126 |
Các đường giới hạn giữa đường 30/4 và đường 1/5 |
900 |
||
127 |
Hẻm giữa đường 30/4 và đường Châu Văn Đặng (Hẻm 78) |
450 |
||
128 |
Hẻm khu tập thể Cục thuế (Hẻm đường Trần Hưng Đạo) |
600 |
||
129 |
Đường 3/2 |
Trần Văn Thời |
Tôn Đức Thắng |
2.400 |
130 |
nt |
Tôn Đức Thắng |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
131 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
1.500 |
132 |
Tôn Đức Thắng |
Trần Quang Khải |
Trần Hưng Đạo |
1.500 |
133 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Làng trẻ SOS |
1.800 |
134 |
nt |
Làng trẻ SOS |
Hết đường nhựa hiện hữu |
1.800 |
135 |
Nguyễn Du |
Đường 3/2 |
Trần Hưng Đạo |
1.800 |
136 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Quang Trung |
2.000 |
137 |
Phạm Ngũ Lão |
Giới hạn giữa đường 3/2 và đường Nguyễn Du |
|
1.200 |
138 |
Hẻm song song đường Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Du |
Tôn Đức Thắng |
900 |
139 |
Khu B,C Trần Ngọc Hy: các đường nhánh giới hạn giữa đường 3/2 – đường Trần Hưng Đạo-đường Quang Trung |
900 |
||
140 |
Ngô Gia Tự |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường 3/2 |
1.500 |
141 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
1.000 |
142 |
Nguyễn Việt Khái |
|
|
900 |
143 |
Huỳnh Ngọc Điệp |
Kinh xáng Phụng Hiệp |
Ngô Gia Tự |
900 |
144 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Việt Khái |
Trần Hưng Đạo |
900 |
145 |
Tô Hiến Thành |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
1.000 |
146 |
nt |
Trần Hưng Đạo |
Đường 3/2 |
1.500 |
147 |
Khu C2 |
Trần Quang Khải |
Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2 |
1.500 |
148 |
nt |
Trần Bình Trọng |
Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2 |
1.500 |
149 |
nt |
Trần Quốc Toản |
Giới hạn từ Nguyễn Du đến 3/2 |
750 |
150 |
nt |
Đường 3/2 |
Hết đường hiện hữu |
700 |
151 |
Lê Khắc Xương |
Lý Thường Kiệt |
Trần Văn Thời |
1.500 |
152 |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Gành Hào |
Nguyễn Công Trứ |
7.500 |
153 |
nt |
Nguyễn Công Trứ |
Cống Hội đồng Nguyên |
5.500 |
154 |
nt |
Cống Hội đồng Nguyên |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
1.800 |
155 |
nt |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
1.500 |
156 |
nt |
Đường vào Đình Thạnh Phú |
Cống Bà Điều |
1.200 |
157 |
nt |
Cống Bà Điều |
Cầu Lương Thế Trân |
1.100 |
158 |
Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
159 |
Hẻm 19/5 |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
160 |
Hẻm kinh 8 Dần (lộ mới) |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
600 |
161 |
Kênh Tỉnh đội (2 bên) |
Nguyễn Công Trứ |
Đường 19/5 |
600 |
162 |
Trương Phùng Xuân |
Cầu Gành Hào |
Đường số 1 (Dự án của Cty Dịch vụ Thương mại) |
1.000 |
163 |
nt |
Đường số 1 |
Đường số 3 |
1.500 |
164 |
nt |
Đường số 3 |
Cảng cá Cà Mau |
700 |
165 |
nt |
Cảng Cá Cà Mau |
Công ty Cổ phần Thủy sản Minh Phú |
300 |
166 |
nt |
Cầu Gành Hào |
Kinh Rạch Rập |
600 |
167 |
nt |
Kinh Rạch Rập |
Cống Bà Cai |
500 |
168 |
nt |
Cống Bà Cai |
Giáp ranh xã Lợi An |
280 |
169 |
Đường kinh Rạch Rập (phía Đông) |
Trương Phùng Xuân |
19/5 |
600 |
170 |
nt |
Đối diện 19/5 |
Kênh Lương Thế Trân |
300 |
171 |
Đường kinh Rạch Rập (phía Tây) |
Trương Phùng Xuân |
Đối diện 19/5 |
600 |
172 |
nt |
Đối diện 19/5 |
Kênh Lương Thế Trân |
300 |
173 |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Tất Thành |
Kinh Rạch Rập |
1.100 |
174 |
nt |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
4.500 |
175 |
nt |
Lê Hồng Phong |
Cảng cá Cà Mau |
3.500 |
176 |
Cao Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Cổng nhà máy Cơ khí cũ |
2.500 |
177 |
Lê Hồng Phong |
Trương Phùng Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
4.000 |
178 |
nt |
Nguyễn Công Trứ |
Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
179 |
Lê Hồng Phong nối dài |
Nguyễn Đình Chiểu |
Sông Gành Hào |
1.000 |
180 |
Đường bao quanh hồ điều hòa phường 8 |
Gồm các đường Lưu Hữu Phước, Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1.500 |
|
181 |
Nguyển Đình Chiễu |
Nguyễn Tất Thành |
Trạm Biến điện |
2.500 |
182 |
nt |
Nguyễn Tất Thành |
Cuối đường (Trường Trung học Y tế) |
1.200 |
183 |
Đường Kinh xáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Ngã ba sông Gành Hào |
Cống Đôi, phường 6 |
300 |
184 |
nt |
Cống Đôi, phường 6 |
Ranh giới xã Định Bình |
280 |
185 |
Đường về Hoà Thành |
Kinh xáng CM-BL |
Trường học phường 7 |
1.500 |
186 |
nt |
Trường học phường 7 |
Nhà thờ Ao Kho |
1.000 |
187 |
nt |
Nhà thờ Ao Kho |
Cống Hoà Thành |
500 |
188 |
nt |
Cống Hoà Thành |
UBND xã Hoà Thành |
300 |
|
Khu siêu thị, phường 7 |
|
||
189 |
Đường trung tâm |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
5.000 |
190 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
Đường số 8 |
4.000 |
191 |
Đường số 11 |
Hùng Vương |
Đường số 1 |
3.600 |
192 |
Đường số 16 |
Đoạn quanh siêu thị |
|
4.500 |
193 |
nt |
Siêu thị |
Chợ Tân Xuyên |
2.800 |
194 |
Hẻm cư xá khu số 1 |
Hùng Vương |
Ô tô số 1 |
1.800 |
|
Khu dự án của Cty Dịch vụ-Thương mại, phường 8: |
|
||
195 |
Đường số 1 |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
1.200 |
196 |
Đường số 2 |
Đường số 1 |
Đường số 3 (giáp Nhị tỳ) |
1.000 |
197 |
Trương Phùng Xuân |
Đường số 1 |
Đường số 3 (giáp Nhị tỳ) |
1.200 |
198 |
Đường số 6, 7 (số 2, số 4 mới) |
Đường số 1 |
Đường số 3 (giáp Nhị tỳ) |
700 |
199 |
Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
800 |
|
Khu phường 8 |
|
||
200 |
Lê Anh Xuân |
Nguyễn Công Trứ |
Bờ hồ điều hoà phường 8 |
1.200 |
201 |
Nguyễn Mai |
|
|
500 |
202 |
Nguyễn Ngọc Cung |
|
|
500 |
203 |
Lê Vĩnh Hoà |
Lê Hồng Phong |
Cuối hồ điều hoà phường 8 |
1.300 |
204 |
nt |
Đoạn còn lại |
|
500 |
205 |
Các hẻm nhỏ đường đất còn lại khu Lương Thế Trân |
300 |
||
206 |
Đường Nguyễn Khuyến và các đường nhánh xung quanh đường Nguyễn Khuyến, khu D, phường 8 |
1.000 |
||
207 |
Hẻm Chùa Khơ me |
Lý Văn Lâm |
Vào 50m |
1.200 |
208 |
nt |
|
> 50m - 100m |
900 |
209 |
nt |
|
Đoạn còn lại |
500 |
210 |
Đường vào UBND phường1 |
Lý Văn Lâm |
Trường mẫu giáo Hoạ Mi |
900 |
211 |
Các đường nhánh xung quanh UBND phường 1 |
600 |
||
212 |
Các đường nhánh thuộc khu Tân Lộc, phường 9 |
600 |
||
213 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
1.000 |
214 |
Bông Văn Dĩa |
Nguyễn Văn Trỗi |
Hùng Vương |
1.000 |
215 |
Đường lên Bệnh viện mới (phường 7 và phường 6) |
Đường về xã Hoà Thành |
Đường vào Bệnh viện mới |
1.500 |
216 |
nt |
Đường vào Bệnh viện mới |
Kênh Cống Đôi |
300 |
217 |
nt |
Kênh Cống Đôi |
Cống Cầu Nhum |
280 |
218 |
Đường bờ sông Gành Hào phường 7 |
Kênh sáng Cà Mau - Bạc Liêu |
Nhà thờ Ao Kho |
320 |
219 |
Đường vào trụ sở Cty CaMiMex |
Lê Hồng Phong |
Trụ sở Cty CaMiMex |
1.200 |
220 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phan Ngọc Hiển |
Ngô Quyền |
2.000 |
221 |
Hoa Lư |
|
|
1.200 |
|
Khu Trung tâm thương mại phường 7 |
|
||
222 |
Đường Trung tâm |
Đường số 1 |
Chợ Cà Mau |
4.000 |
223 |
Đường số 6A |
Đường Trung tâm |
Phan Bội Châu |
4.500 |
224 |
Đường số 6B |
Cuối đường Trung tâm |
Quang Trung |
4.500 |
225 |
Đường số 4 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
226 |
Đường số 5 |
Cả tuyến |
|
1.500 |
227 |
Đường số 10 |
Cả tuyến |
|
3.000 |
228 |
Hẻm NH Công thương (Đường số 13 mới) |
Đường số 10 |
Đường ô tô số 1 |
1.000 |
229 |
Đường số 11 |
Đường số 1 |
Đường số 12 |
1.500 |
230 |
Đường số 12 |
Cả tuyến |
|
1.400 |
231 |
Đường số 8 |
Đường số 1 |
Đường số 3 |
1.500 |
232 |
Các đường xuống Bến tàu B |
Cao Thắng |
Trương Phùng Xuân |
900 |
233 |
Trần Hưng Đạo (sau Ki ốt chợ phường 5) |
3.000 |
||
234 |
Đường vào xã Tân Thành |
Quốc lộ 1 |
300m |
500 |
235 |
nt |
Phần còn lại |
Kinh xáng Cái Nhúc |
300 |
236 |
Đường vào khu tập thể Sở Tài chính (đường mới mở) |
|
|
1.200 |
237 |
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh) |
|
|
280 |
238 |
Đường lộ tẻ đi vào xóm Gò Muồng thuộc ấp 3, xã Tắc Vân (cạnh Tổng kho xăng dầu, hiện trạng lộ tráng xi măng rộng 2m), đoạn Quốc lộ 1A-Cầu Trắng, có độ dài 500m |
280 |
||
239 |
Khu dự án sau hậu đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
500 |
240 |
Khu dự án Cty Cổ phần XD Thủy lợi |
|
|
1.000 |
241 |
Khu Đại đội Thông tin phường 5 |
|
|
1.000 |
242 |
Đường nội bộ chợ nông sản phường 7 |
|
|
4.000 |
243 |
Khu cư xá phường 7 (VC, VG) |
|
|
1.000 |
244 |
Đường vào xã Định Bình |
Kênh xáng Bạc Liêu |
UBND xã Định Bình |
300 |
245 246 |
Đường vào Đài không lưu, phường 6 |
- Các lô từ 7A - Các lô từ 22A |
Đến 21A Đến 36A |
500 400 |
247 |
Đường số 2 và số 3, phường 5 |
|
|
900 |
248 |
Đường số 1, số 2 khu vườn kiểng Ngọc Ánh cũ thuộc phường 5 |
1.200 |
||
249 |
Đường vào bến Xếp dỡ |
Ngô Quyền |
Sông Tắc Thủ |
500 |
|
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng: |
- Nội ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông - Ngoại ô thành phố Cà Mau: + Thuận lợi giao thông + Không thuận lợi giao thông |
|
300 250
200 150 |
2. Bảng 2: Giá đất hẻm
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
Số TT |
Chiều rộng của hẻm |
Lớn hơn 3 mét |
Từ 2 mét đến 3 mét |
Nhỏ hơn 2 mét |
|||||
|
Chiều dài của hẻm |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
50-100 mét |
>100 mét |
< 50 mét |
> 50 mét |
Giá đất ở mặt tiền |
|||||||||
1 |
Từ ≥ 6.000 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
600 |
2 |
Từ 2.400 - < 6.000 |
900 |
850 |
800 |
800 |
750 |
700 |
650 |
600 |
3 |
Từ 2.000 - < 2.400 |
800 |
750 |
700 |
700 |
650 |
600 |
550 |
500 |
4 |
Từ 1.600 - < 2.000 |
700 |
650 |
600 |
600 |
550 |
500 |
450 |
400 |
5 |
Từ 1.400 - < 1.600 |
600 |
550 |
500 |
500 |
450 |
400 |
350 |
300 |
6 |
Từ 500 - < 1.400 |
500 |
450 |
400 |
400 |
350 |
300 |
250 |
200 |
Qui định áp dụng:
Giá đất ở Bảng 2 dùng để tính giá đất cho các hẻm còn lại của thành phố Cà Mau trừ các hẻm đã được quy định giá đất cụ thể ở Bảng 1
Giá đất hẻm được tính phụ thuộc vào giá đất ở mặt tiền tương ứng được quy định tại Bảng 1. Giá đất hẻm của Bảng 2 áp dụng cho các hẻm mà hạ tầng có đủ 3 điều kiện:
- Lộ bằng bê tông xi măng hoặc nhựa đường.
- Có hệ thống cấp thoát nước đến từng hộ gia đình.
- Có hệ thống điện đến từng hộ gia đình
Trường hợp không có đủ 3 điều kiện trên thì:
- Thiếu 1 điều kiện giá đất giảm 10%
- Thiếu 2 điều kiện giá đất giảm 20%
- Thiếu 3 điều kiện giá đất giảm 30% so với giá đất hẻm tương ứng quy định ở Bảng 2 nhưng tối thiểu không thấp hơn 200.000 đồng/m2.
3. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau đến năm 2010:
a1) Các phường:
- Đất trồng cây hàng năm: 60.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm:100.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - tôm: 60.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 60.000 đồng/m2.
a2) Các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 45.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 75.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - tôm: 45.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 45.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch phát triển đô thị thành phố Cà Mau và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 20.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 35.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Lúa - tôm: 20.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 20.000 đồng/m2.
4. Đất nằm trong qui hoạch các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp tính theo giá dự án được phê duyệt
1. Đất ở:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Thị trấn Cái Nước |
|
|
|
01 |
nt |
Nghĩa trang (mé sông lộ xe cũ) |
Giáp ranh Bệnh viện |
1.000 |
02 |
nt |
Giáp ranh Bệnh viện |
Hết ranh Huyện đội |
1.200 |
03 |
nt |
Hết ranh Huyện đội |
Đầu lộ Phú Mỹ |
600 |
04 |
nt |
Cầu Lộ Goòn (cầu Tài chính cũ) |
Đối diện Nghĩa trang |
300 |
05 |
nt |
Cầu Lộ Goòn (cầu Tài chính cũ) |
Doi Văn hóa (Bia tưởng niệm) |
700 |
06 |
Khu ki ôt |
Khu kiốt (đã xây dựng, dãy nhà ông Hội) |
|
2.800 |
07 |
nt |
Khu kiốt (chưa xây dựng, sau nhà lồng chợ) |
|
2.800 |
08 |
Đường 30/4 |
Lô 2A, 2B, 2C, 2D (nhà ông 3 Liên) |
Nhà ông Trần Văn Mực |
2.800 |
09 |
Nt |
Lô 7A (từ hẻm số 2 Bình Minh) |
Cầu Văn Hoá |
2.000 |
10 |
nt |
Lô 7C (từ cầu Văn Hoá) |
Cầu Cây Hương mới |
1.300 |
11 |
Đường 3/ 2 |
Lô 3A (dãy Quản lý thị trường) |
|
1.200 |
12 |
nt |
Lô 5A,5B (dãy nhà Sư Tiền, đối diện) |
|
1.200 |
13 |
nt |
Lô 4D, 4E (dãy nhà ông Hùng, ông Thuấn) |
|
1.600 |
14 |
nt |
Riêng hộ bà Phỉ lô 5B (căn bìa) |
|
1.500 |
15 |
nt |
Lô 6C, 6D, 6E, 6I (nhà ông Tặng, ông Hiền) |
|
1.000 |
16 |
nt |
Riêng hộ ông Tuấn lô 6C (căn bìa) |
|
1.500 |
17 |
Đường 2/9 |
Lô 7A1, 7A2 (từ nhà ông 10 Quang) |
Nhà ông Chiến |
1.800 |
18 |
nt |
Lô 7B2 (từ Nhà ông Lừng) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
19 |
nt |
Riêng hộ ông Quốc Anh lô 7B2 (căn bìa) |
|
1.800 |
20 |
nt |
Lô 7B3 (từ Nhà ông Sang) |
Cầu Cây Hương mới |
1.000 |
21 |
Đường 1/5 |
Lô 6F, 6G (dãy nhà ông Minh, đối diện) |
|
1.000 |
22 |
nt |
Lô 3B (dãy nhà Út Em) |
|
800 |
23 |
nt |
Lô 4F, 4G (dãy nhà bà Ánh, ông 6 Luôn) |
|
900 |
24 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Lô 1A,1B,1D |
|
2.200 |
25 |
nt |
Khối Vận |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị |
1.000 |
26 |
Hẻm số 1 |
Lô 6B |
|
900 |
27 |
nt |
Lô 4B, 4C |
|
1.000 |
|
nt |
Phần phía sau còn lại của các lô 2B, 4C, 4D, 4E, 5A, 6B, 4D, 4E, 5A, 6B, 6F, 6I, 2C: tính bằng 80% giá theo vị trí tương ứng từng lô phía trước. |
|
|
28 |
nt |
Trường Đảng |
Đối diện đầu lộ Phú Mỹ |
350 |
29 |
Hẻm số 2 |
Lô 7B (dãy nhà ông Mười Sao, nhà ông Chiến) |
Nhà ông Phưng |
700 |
30 |
nt |
Lô 7B1 (dãy nhà ông Triều) |
Nhà ông Bé Huyện đội |
1.000 |
31 |
nt |
Lô 7C2 (dãy nhà ông Toản) |
Nhà bà Tư Mánh |
500 |
32 |
nt |
Riêng hộ ông Toản lô 7C2 (căn bìa) |
|
1.800 |
33 |
Hẻm số 3 |
Lô 7C1 (tính cả hai bên sau hậu bến tàu) |
|
700 |
34 |
nt |
Cuối hẻm (vòng qua đất Út Ấu) |
Cầu Cây Hương mới |
300 |
35 |
nt |
Cách Quốc lộ 1A 30m |
Cách đầu cầu Lương Thực 30 m |
1.300 |
36 |
nt |
Các lô: 1A', 1B',1C |
|
2.400 |
37 |
nt |
Lô 4A (giáp nhà 3 Liên) |
Đường 2/9 |
1.600 |
38 |
Lộ Tân Duyệt |
Lô 6A (đường 2/9) |
Đường 1/5 |
1.400 |
39 |
nt |
Lô 6H (đường 1/5) |
Đập Cây Hương |
1.600 |
40 |
nt |
Đập Cây Hương |
Đường Vành đai |
650 |
41 |
nt |
Đường Vành đai |
Đập Ông Phụng |
500 |
42 |
Đối diện lộ Tân Duyệt |
Cầu Lương Thực |
Đường 2/9 |
1.200 |
43 |
nt |
Đường 2/9 |
Đường 1/5 |
1.000 |
44 |
nt |
Đường 1/5 |
Đập Cây Hương |
800 |
45 |
nt |
Đập Cây Hương |
Đường Vành đai |
200 |
46 |
nt |
Đường Vành đai |
Đập Ông Phụng |
150 |
|
Lộ Goòn |
Quốc lộ 1A (Lộ Goòn) |
Hết ranh Toà án |
|
47 |
nt |
+ Phía Nam (Tòa án) |
|
1.600 |
48 |
nt |
+ Phía Bắc (Bệnh viện) |
|
1.000 |
49 |
Lộ Goòn |
Cách Quốc lộ 1A 60 m |
Đầu kinh Láng Tượng |
500 |
50 |
Đường Vành đai |
Cầu Lộ Goòn (phía bờ Nam kinh Bồ Lúa) |
Cầu Vành đai |
900 |
51 |
nt |
Cầu Vành đai (phía Tây) |
Cách lộ Tân Duyệt 30m |
700 |
52 |
Đối diện đường Vành đai |
Cầu Lộ Gòn (phía bờ Bắc kinh Bồ Lúa) |
Kinh Bồ Lúa |
550 |
53 |
nt |
Cầu Vành đai (phía Đông) |
Cách lộ Tân Duyệt 30m |
350 |
54 |
nt |
Hai bên bờ sông từ Phủ thờ Bác (trừ QL1A mỗi bên 30m và đoạn giáp sông Cái Nước vô 30m đã định giá) |
Đầu kinh Sư Thông |
500 |
55 |
|
Đầu đối diện kinh Sư Thông |
Đầu kinh Láng Tượng |
500 |
56 |
Khu dân cư Cây Hương |
Hết khu dân cư Cây Hương |
|
350 |
57 |
Khu lương thực cũ |
Lô 8C4, 8C5, 8C6 (nhà ông Huynh, ông Cách) |
|
350 |
58 |
Khu Văn Hoá |
Tượng đài Khu văn hóa (bia Tưởng niệm) |
Hết Trường Nguyễn Mai |
700 |
59 |
nt |
Trường Nguyễn Mai |
Hết lò giết mổ |
600 |
60 |
nt |
Lò giết mổ |
Cầu Vành đai |
300 |
61 |
Lộ về Phú Tân |
Cách Quốc lộ 1A 60m |
Đầu kênh Sư Thông |
400 |
62 |
nt |
Đầu kênh Sư Thông |
Đập Cây Dương |
200 |
|
Quốc lộ 1A |
Theo hướng Cà Mau - Năm Căn |
|
|
63 |
nt |
Cầu kênh xáng Lương Thế Trân |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
1.100 |
64 |
nt |
Lộ quy hoạch khu công nghiệp |
Cống Bào Bèo |
1.100 |
65 |
nt |
Cống Bào Bèo |
Cống Cái Nhum |
1.200 |
66 |
nt |
Cống Cái Nhum |
Cống Vịnh Gáo |
1.400 |
67 |
nt |
Cống Vịnh Gáo |
Cống Nhà Phấn |
1.500 |
68 |
nt |
Cống Nhà Phấn |
Cống Nhà Phấn +300m |
600 |
69 |
nt |
Cống Nhà Phấn +300m |
Cầu Tân Đức |
400 |
70 |
nt |
Cầu Tân Đức |
Cách cầu Cái Rắn 200m |
300 |
71 |
nt |
Cách cầu Cái Rắn 200m |
Trường cấp III Phú Hưng |
700 |
72 |
nt |
Trường cấp III Phú Hưng |
Lộ Kinh Cùng |
300 |
73 |
nt |
Lộ Kinh Cùng |
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
300 |
74 |
nt |
Bưu điện xã Hưng Mỹ |
Cầu Rau Dừa +500m |
700 |
75 |
nt |
Cầu Rau Dừa +500m |
Cống Sư Liệu |
300 |
76 |
nt |
Cống Sư Liệu |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
300 |
77 |
nt |
Cách UBND xã Tân Hưng Đông 250m |
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m |
420 |
78 |
nt |
UBND xã Tân Hưng Đông + 250m |
Trạm biến điện 110KV |
400 |
79 |
nt |
Trạm biến điện 110KV |
Nghĩa trang |
800 |
80 |
nt |
Nghĩa trang |
Nhà hàng Cẩm Tiên |
1.200 |
81 |
nt |
Nhà hàng Cẩm Tiên |
Cây xăng Kim Minh |
1.200 |
82 |
nt |
Cây xăng Kim Minh |
Xí nghiệp gạch cũ |
1.200 |
83 |
nt |
Xí nghiệp gạch cũ |
Về xã Trần Thới 200m |
650 |
84 |
nt |
Xí nghiệp gạch cũ +200m |
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m |
350 |
85 |
nt |
Cách Xí nghiệp Nam Long 300m |
Xí nghiệp Nam Long |
700 |
86 |
nt |
Xí nghiệp Nam Long |
Bến phà Đầm Cùng |
1.000 |
|
Xã Lương Thế Trân |
Tuyến Quốc lộ 1A đi Đầm Dơi |
|
|
87 |
nt |
Mốc lộ giới Quốc lộ 1A vào 60m đã định giá, phần còn lại từ mét thứ 61 dọc theo bờ kênh xáng Lương Thế Trân |
Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản Cà Mau |
1.100 |
88 |
nt |
Công ty Cổ phần Thực phẩm thủy sản Cà Mau |
Ðập Hai Thông |
900 |
89 |
nt |
Từ đập Hai Thông |
Đập Ông Buồl |
700 |
90 |
nt |
Đập Ông Buồl |
Qua bến phà Hoà Trung 100m |
800 |
91 |
nt |
Từ bến phà Hoà Trung + 100m |
Đến Cống Giải Phóng (đê Đông) |
200 |
|
Xã Thạnh Phú |
|
|
|
92 |
Lộ Lung Lá - Nhà Thể |
Cách Quốc lộ 1A 60 mét |
Sông Rạch Rập |
1.000 |
|
Xã Hưng Mỹ |
|
|
|
93 |
nt |
Khu chợ phía Bắc (chợ Rau Dừa cũ) |
|
750 |
94 |
nt |
Khu chợ phía Nam |
|
900 |
|
|
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời: từ mốc lộ giới vô 60 m đã định giá phần còn lại từ mét thứ 61 dọc theo bờ Kinh Cùng giáp địa phận Trần Văn Thời |
|
|
95 |
nt |
Phía bờ Bắc |
|
70 |
96 |
nt |
Phía bờ Nam |
|
160 |
|
Xã Tân Hưng |
|
|
|
97 |
nt |
Cầu kênh xáng Đông Hưng |
Hết trường THCS Tân Hưng |
180 |
98 |
nt |
Trạm Y tế xã |
Cầu Phan Văn Tám |
140 |
99 |
nt |
Trụ sở UBND xã Tân Hưng |
Kênh Từng Hựu |
140 |
100 |
nt |
Hết ranh chợ Tân Hưng |
Kênh Cựa Gà |
180 |
101 |
nt |
Trạm Y tế xã |
Hết ranh đất ông Ngô Hoàng Giang |
180 |
102 |
nt |
Nghĩa trang xã |
Hết ranh nghĩa trang xã |
180 |
|
Xã Đông Hưng |
|
|
|
103 |
Cụm dân cư Tân Phong |
|
|
250 |
104 |
Đê Đông |
Đập Nhà Thính |
Giáp ranh cụm dân cư Tân Phong |
150 |
105 |
Lộ Tân Duyệt |
Đập Bào Tròn |
Đê Đông (sông Bảy Háp) |
250 |
|
Xã Đông Thới |
|
|
|
106 |
Lộ Tân Duyệt |
Đập Ông Phụng |
Đập Bào Tròn |
250 |
107 |
Đê Đông |
Đập Giáo Hổ |
Đập Nhà Thính |
150 |
|
Xã Trần Thới |
|
|
|
108 |
Lộ về Phú Tân |
Từ đập Cây Dương |
Giáp ranh huyện Phú Tân |
200 |
109 |
nt |
Bến phà Đầm Cùng |
UBND xã Trần Thới |
2.200 |
110 |
Khu vực chợ xã Trần Thới |
UBND xã Trần Thới |
Hết trạm Y tế |
1.000 |
111 |
nt |
Hết Trạm y tế |
Bến Nhà máy nước đá |
600 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có cơ sở hạ tầng |
- Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Cái Nước đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 24.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy quy hoạch thị trấn Cái Nước và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 12.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|
||
|
Thị trấn Đầm Dơi |
|
|
|
01 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Trần Văn Phú (cầu Dương Thị Cẩm Vân) |
Đường Nguyễn Mai |
3.000 |
02 |
nt |
Đường Nguyễn Mai |
Trường THCS thị trấn |
3.000 |
03 |
nt |
Trường THCS thị trấn |
Đường Ngô Bình An |
1.500 |
04 |
nt |
Đường Ngô Bình An |
Cầu Cây Dương |
1.500 |
05 |
nt |
Đường Trần Văn Hy |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1.000 |
06 |
nt |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
Đập Tư Tính (giáp xã Tân Duyệt) |
300 |
07 |
Đường 30/4 |
Đường Trần Văn Phú (cầu Xóm Mới) |
Đường 19/5 |
1.700 |
08 |
nt |
Đường 19/5 |
Chi nhánh điện |
1.200 |
09 |
nt |
Chi nhánh điện |
Cống ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tân Duyệt) |
700 |
10 |
nt |
Đường Trần Văn Hy (cầu Xóm Mới) |
Đường Trần Phán |
1.000 |
11 |
nt |
Đường Trần Phán + 500m |
Về hướng cầu Thầy Chương |
600 |
12 |
nt |
Cách đường Trần Phán 500m |
Cầu Thầy Chương |
400 |
13 |
Đường 19/5 |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
2.500 |
14 |
|
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường 30/4 |
2.000 |
15 |
Đường Phạm Minh Hoài |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
16 |
Đường Trần Văn Phú |
Ngã tư Sông Đầm |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
3.500 |
17 |
nt |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
2.500 |
18 |
nt |
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường 30/4 |
1.500 |
19 |
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Trần Văn Phú |
Đường Nguyễn Mai |
1.500 |
20 |
Đường Nguyễn Mai |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
21 |
nt |
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
22 |
Đường Trần Kim Yến |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
23 |
nt |
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
24 |
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Lưu Tấn Thành |
3.000 |
25 |
nt |
Đường Lưu Tấn Thành |
Đường Nguyễn Tạo |
1.500 |
26 |
Đường Tô Văn Mười |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
3.000 |
27 |
Đường Trần Văn Bảy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường Phạm Minh Hoài |
1.500 |
28 |
Đường Nguyễn Tạo |
Đường Trần Văn Phú |
Đường 19/5 |
1.500 |
29 |
Đường Huỳnh Ngọc Điệp |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
30 |
Đường Nguyễn Văn Tiển |
Đường Trần Văn Phú |
Chợ nhà lồng mới |
3.500 |
31 |
Đường Phạm Học Oanh |
Đầu chợ nhà lồng cũ |
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
3.500 |
32 |
nt |
Đường Nguyễn Mai (bến tàu liên huyện) |
Xí nghiệp chế biến thủy sản (phía mé sông) |
1.500 |
33 |
Đường Thái Thanh Hoà |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
700 |
34 |
Đường Trần Phán |
Đường 30/4 |
Cầu Chín Dư |
500 |
35 |
Đường Trần Văn Hy |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
1.500 |
36 |
Đường Quách Văn Phẩm |
Đường Huỳnh Kim Tấn |
Đường 19/5 |
1.500 |
37 |
nt |
Cầu Cây Dương |
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
300 |
38 |
nt |
Vườn thuốc nam Hội Đông y |
Ngã tư Xóm Ruộng |
200 |
39 |
nt |
Đường 30/4 + 150m |
Về hướng đập Chốp Mao |
1.000 |
40 |
nt |
Cách đường 30/4 +150m |
Đập Chốp Mao |
1.000 |
41 |
nt |
Đập Chốp Mao |
Ngã tư Xóm Ruộng (theo sông Rạch Sao) |
200 |
42 |
nt |
Đường 30/4 |
Cầu Rạch Sao |
1.000 |
43 |
nt |
Cầu Rạch Sao |
Cầu Chín Dư |
300 |
44 |
nt |
Cầu Chín Dư |
Cầu Thầy Chương |
200 |
45 |
Đường Tô Thị Tẻ |
Đường Phan Ngọc Hiển (cầu Huyện đội) |
Đường Tạ An Khương (nhà Út Oanh) |
800 |
46 |
nt |
Đường Tạ An Khương |
Nhà Ông Kiệt |
700 |
47 |
nt |
Nhà Ông Kiệt |
Cầu Cả Bát |
500 |
48 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
Đường Tô Thị Tẻ |
Trung tâm dạy nghề |
800 |
49 |
nt |
Trung tâm dạy nghề |
Ngang đập Ông Tính |
300 |
50 |
nt |
Đường Tô Thị Tẻ (chạy theo sông Lung Lắm) |
Đường Tạ An Khương |
800 |
51 |
Đường Tạ An Khương |
Đường Tô Thị Tẻ |
Cầu Tô Thị Tẻ (Lung Lắm) |
800 |
52 |
Đường Lê Khắc Xương |
Đường Trương Phùng Xuân |
Cầu Giáp Nước |
300 |
53 |
Đường Trương Phùng Xuân |
Đường Lê Khắc Xương |
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
1.200 |
54 |
nt |
Trường THPT Thái Thanh Hoà |
Cầu Lô 18 |
800 |
55 |
nt |
Cầu Lô 18 (Khóm V) |
Ngã ba Lô 18 (giáp xã Tạ An Khương Nam) |
300 |
56 |
nt |
Cầu Cây Dương |
Giáp xã Tạ An Khương Nam |
400 |
57 |
nt |
Cầu Cây Dương |
Ngã tư Xóm Ruộng (giáp xã Tạ An Khương) |
200 |
58 |
Đường Ngô Bình An |
Đường Dương Thị Cẩm Vân |
Đường 30/4 |
500 |
|
Xã Trần Phán |
|
|
|
59 |
nt |
Cống Chà Là |
Bến tàu liên huyện (trên lộ và dưới sông) |
1.250 |
60 |
nt |
Bến tàu liên huyện |
Kênh Chín Y |
960 |
61 |
nt |
Kênh Chín Y |
Cống Bờ Đập (sông Bảy Háp) |
200 |
62 |
nt |
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (phía Bắc) |
1.400 |
63 |
nt |
Cống Chà Là |
Cầu Chà Là I (Phía Nam) |
1.200 |
64 |
nt |
Cầu Chà Là I +200m |
Về hướng sông Chà Là (2 bên bờ sông) |
500 |
65 |
nt |
Cầu Chà Là |
Cầu Kéo cũ (Trạm y tế) |
1.000 |
66 |
nt |
Cầu Kéo cũ (Trạm y tế) |
Bến phà Chà Là |
400 |
67 |
nt |
Cầu Chà Là (2 bên lộ Chà Là - Cái Keo) |
Lộ Chà Là - Cái Nước |
700 |
68 |
nt |
Cầu Chà Là I |
Kênh Chín Y (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
600 |
69 |
nt |
Kênh Chín Y |
Cách cống Bờ Đập 200 mét (2 bên lộ Chà Là – Tân Trung) |
200 |
70 |
nt |
Cống Bờ Đập + 200 mét |
Về các hướng còn lại |
200 |
71 |
nt |
Đê ngăn mặn ấp Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Trần Phán và sông Nhị Nguyệt) |
200 |
72 |
nt |
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Út Hà |
200 |
73 |
nt |
Cầu Sáu Hoàng |
Cầu Chà Là II (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
400 |
74 |
nt |
Cầu Chà Là II |
Cầu Bá Huê (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
100 |
75 |
nt |
Cầu Bá Huê |
Cầu Kênh Nai (lộ Đầm Dơi – Cái Nước) |
150 |
|
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
76 |
nt |
Cầu Cái Keo |
Trường mẫu giáo (trung tâm chợ) |
1.500 |
77 |
nt |
Trường mẫu giáo + 100m |
Về hướng sông Cây Dương |
600 |
78 |
nt |
Cách Trường mẫu giáo 100m |
Ngã ba Cây Dương (giáp huyện Năm Căn) |
600 |
79 |
nt |
Ngã ba Cây Dương + 200m |
Về hướng sông Cái Nháp |
200 |
80 |
nt |
Cầu Cái Keo |
Trường cấp II |
500 |
81 |
nt |
Trường cấp II |
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
300 |
82 |
nt |
Trường PTTH liên huyện (Trường dự kiến) |
Cách cống Bà Hính 400m |
150 |
83 |
nt |
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía chợ Bà Hính |
400 |
84 |
nt |
Bến tàu Bà Hính + 200m |
Về phía sông Bà Hính |
200 |
85 |
nt |
Cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) |
400 |
86 |
nt |
Cách cầu Cái Keo + 200m |
Về hướng sông Cái Keo (2 bên sông) + 300m |
200 |
87 |
nt |
Cách cống Bào Hầm + 200m |
Về các hướng |
100 |
88 |
nt |
Cống Khai Hoang + 200m |
Về các hướng |
100 |
89 |
nt |
Ngã ba Khạo Đỏ + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
90 |
nt |
UBND xã Thanh Tùng cũ |
Cầu Bảo Mũ (chợ Thanh Tùng) + 60m (cây xăng Hoàng Búp) |
1.200 |
91 |
nt |
Cầu Bảo Mũ +200m |
Về hướng Kinh Ba (2 bên sông) |
300 |
92 |
nt |
Cây xăng Hoàng Búp + 200m |
Đập Thanh Tùng |
500 |
93 |
nt |
Đập Thanh Tùng cũ |
Ngang UBND xã Thanh Tùng cũ (phía Đông) |
400 |
94 |
nt |
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (phía Tây) |
800 |
95 |
nt |
Đập Bào Dừa |
UBND xã Thanh Tùng mới (phía Đông) |
300 |
96 |
nt |
Đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa (2 bên sông) |
700 |
97 |
nt |
Cách đập Bào Dừa + 200m |
Về hướng Xóm Dừa 300 m (2 bên sông) |
400 |
|
Xã Tân Tiến |
|
|
|
98 |
nt |
Bến tàu Tân Tiến |
Cống Ông Búp (đất ven sông) |
650 |
99 |
nt |
Cách bến tàu Tân Tiến 35m (về phía sau giới hạn lộ Cả Học – Tân Tiến) |
Cống Ông Búp (phía sau nhà lồng, giới hạn lộ Tân Tiến - Cả Học) |
800 |
100 |
nt |
Cống Ông Búp + 200m (phía UBND xã) |
Về hướng Tắc Cây Bần |
300 |
101 |
nt |
Bến tàu Tân Tiến + 300m |
Về hướng Cây Tàn (đất ven sông) |
150 |
102 |
nt |
Đất các dãy tiếp giáp nhà lồng (mặt tiền) |
1.250 |
|
103 |
nt |
Móng cầu Ông Búp |
Bưu điện |
850 |
104 |
nt |
Khu Văn hoá Tân Tiến |
Về ngã ba Cây Tàn (2 bên lộ xe Tân Tiến - Cả Học) |
200 |
105 |
nt |
Ngã ba Cây Tàn + 500m (phía Đông) |
Về 2 hướng (Nước Trong và Đồn Biên phòng) |
150 |
106 |
nt |
Cầu Ông Búp |
Đến lộ xe Đầm Dơi – Tân Tiến + 30m |
500 |
107 |
nt |
Cách lộ Đầm Dơi – Tân Tiến 30m |
Chùa Kim Liên Cổ Tự |
500 |
108 |
nt |
Cầu Ông Búp |
Về hướng Tắc Cây Bần 200m (02 bên) |
500 |
109 |
nt |
Cầu Ông Búp + 200m |
Về hướng Tắc Cây Bần 200m (02 bên) |
300 |
110 |
nt |
Ngã ba Đầu Trâu +200m |
Về các hướng |
150 |
111 |
nt |
Ngã ba đập Mặt Trời + 200m |
Về các hướng |
100 |
112 |
nt |
Ngã ba kinh Nghĩa Hải + 200 m |
Về các hướng |
100 |
|
Xã Tân Thuận |
|
|
|
113 |
nt |
UBND xã Tân Thuận |
Cụm Kinh tế Kỹ thuật xã Tân Thuận |
150 |
114 |
nt |
UBND xã Tân Thuận + 1000m (theo kênh xáng phía bên UBND xã) |
Về hướng Vàm Mương |
150 |
115 |
nt |
Cụm kinh tế xã Tân Thuận (Gành Hào) |
150 |
|
116 |
nt |
Ngã ba Xóm Tắc (đất ven sông, về hướng ngã ba Bộng Két) |
Nhà ông Việt Hùng (ngang chùa Kim Liên Cổ Tự) |
150 |
117 |
nt |
Ngã ba Xóm Tắc +300m (đất ven sông, phía Tây) |
Về hướng Thuận Hoà |
150 |
118 |
nt |
Ngã ba Cây Tàng + 500m (đất ven sông) |
Về 2 hướng (Xóm Tắc, Ao Bồng) |
150 |
119 |
nt |
Ngã tư Ông Đúng + 200m |
Về các hướng |
150 |
|
Xã Nguyễn Huân |
|
|
|
120 |
nt |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía mé sông) |
1.200 |
121 |
nt |
Bến tàu Vàm Đầm |
Ngã ba Vàm Đầm (phía trên lộ) |
1.000 |
122 |
nt |
Bến tàu Vàm Đầm |
Rạch Ông Mao |
400 |
123 |
nt |
Rạch Ông Mao |
Trường cấp II |
250 |
124 |
nt |
Ngã ba Vàm Đầm |
Trạm Y tế (phía mé sông) |
400 |
125 |
nt |
Ngã ba Vàm Đầm |
Trạm Y tế (phía lộ) |
450 |
126 |
nt |
Ngã ba kinh Ba Hồng + 200m |
Về các hướng |
200 |
127 |
nt |
Ngã ba Bảy Cân + 200m |
Về các hướng |
100 |
128 |
nt |
Cụm dân cư Làng cá Hố Gùi |
100 |
|
|
Xã Tân Duyệt |
|
|
|
129 |
nt |
Trung tâm chợ ấp 9 (2 bên lộ Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
700 |
|
130 |
nt |
Cầu ấp Chín + 500m |
Về các hướng |
350 |
131 |
nt |
Cống ngã tư Xóm Ruộng (lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
Giáp xã Tân Trung |
500 |
132 |
nt |
Cách cống ngã tư Xóm Ruộng 30m |
Cầu Kênh Dân Quân |
200 |
133 |
nt |
Ngã ba Cống Đá + 200m |
Về các hướng |
150 |
134 |
nt |
Ngã tư Ông Bỉnh + 500m |
Về các hướng |
250 |
135 |
nt |
Ngã ba Rạch Sao + 200m |
Về các hướng |
250 |
136 |
nt |
Cách ngã ba Rạch Sao + 200m (2 bên lộ) |
Về ngã tư Xóm Ruộng |
250 |
|
Xã Tân Đức |
|
|
|
137 |
nt |
Ngã tư Hiệp Bình + 200m |
Về các hướng |
200 |
138 |
nt |
Ngã tư Tân Phước + 200m |
Về các hướng |
100 |
139 |
nt |
Ngã tư kinh Sáu Đông+200m |
Về các hướng |
100 |
140 |
nt |
Cách ngã tư Hiệp Bình 201m |
Trường Tiểu học Hòa Bình |
100 |
|
Xã Tạ An Khương |
|
|
|
141 |
nt |
Ngã ba Cây Nổ + 200m |
Về ba hướng |
200 |
142 |
nt |
Ngã tư Xóm Ruộng + 200m |
Về ba hướng |
150 |
|
Xã Tạ An Khương Nam |
|
|
|
143 |
nt |
UBND xã + 200m |
Về hướng Kênh Sáu Đông |
200 |
144 |
nt |
UBND xã + 200m |
Về hướng Tân Hồng (theo tuyến lộ) |
150 |
145 |
nt |
UBND xã |
Cầu Hai An |
200 |
146 |
nt |
Cầu Hai An |
Về hướng ngã ba Cây Dương, giáp thị trấn (theo tuyến lộ) |
150 |
|
Xã Tạ An Khương Đông |
|
|
|
147 |
nt |
Trung tâm xã |
|
250 |
148 |
nt |
UBND xã |
Trường Tiểu học (Trường mới định vị phía UBND xã) |
200 |
149 |
nt |
UBND xã |
Trạm viễn thông (phía UBND xã) |
200 |
150 |
nt |
Ngã tư Thầy Ký + 200m |
Về các hướng còn lại |
150 |
151 |
nt |
Ngã ba Cây Mét + 200m |
Về các hướng |
100 |
|
Xã Quách Phẩm Bắc |
|
|
|
152 |
nt |
UBND xã |
Về hướng Trường cấp II (2 bên sông) |
700 |
153 |
nt |
Cách UBND xã 100m (dọc tuyến sông Nhà Củ) |
Trường cấp II (2 bên sông) |
500 |
154 |
nt |
Trường cấp II |
Trường cấp I (2 bên sông) |
200 |
155 |
nt |
UBND xã + 500m |
Về hướng sông Cây Kè |
200 |
156 |
nt |
UBND xã + 500m |
Về hướng Nhà Củ - Lầu Quốc Gia |
700 |
157 |
nt |
Lầu Quốc Gia + 200m |
Về các hướng |
250 |
158 |
nt |
Cầu Bà Hính + 200m |
Về 2 hướng Chà Là và sông Bà Hính |
350 |
159 |
nt |
Cầu Bà Hính |
Giáp xã Quách Phẩm |
400 |
|
Xã Ngọc Chánh |
|
|
|
160 |
nt |
Ngã ba Thầy Cẩn + 500m |
Về hướng Kênh Ba Dày và hướng Nhà thờ (2 bên lộ xe Đầm Dơi – Thanh Tùng) |
550 |
161 |
nt |
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng đập Cù Lao |
300 |
162 |
nt |
Ngã ba Thầy Cẩn + 200m |
Về hướng Vàm Đầm |
350 |
163 |
nt |
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về hướng Bàu Sen (2 bên lộ xe) |
300 |
164 |
nt |
Ngã ba Cống Đá Nông trường + 200m |
Về các hướng còn lại |
350 |
|
Xã Tân Dân |
|
|
|
165 |
nt |
Ngã ba Kênh Sáu Thước + 300m |
Về các hướng |
300 |
166 |
nt |
Ngã ba Lô Tư + 300m |
Về các hướng |
200 |
167 |
nt |
Ngã ba Lô 1 + 300m |
Về các hướng |
200 |
168 |
nt |
Cầu Cả Bát + 1.500m (lộ Đầm Dơi – Tân Tiến) |
Hướng Cầu Vũ Đức |
200 |
|
Xã Tân Trung |
|
|
|
169 |
nt |
Cống Nhị Nguyệt + 200m |
Về 2 hướng (Tân Trung và Sông Nhị Nguyệt) |
150 |
170 |
nt |
Bến phà Hoà Trung + 200m |
Về hướng UBND xã (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
500 |
171 |
nt |
Cách bến phà Hoà Trung 200m |
Cống Tám Sị (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
200 |
172 |
nt |
Cống Tám Sị |
Ngã ba Cổng Chào (2 bên lộ Đầm Dơi – Cà Mau) |
300 |
173 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào+ 500m |
Về hướng Chà Là (2 bên lộ) |
350 |
174 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào + 1.000m |
Về hướng Đầm Dơi (2 bên lộ) |
300 |
175 |
nt |
Ngã ba Cổng Chào |
Sông Bảy Háp |
350 |
176 |
nt |
Đập Thầy Cai + 800m |
Về hướng Đầm Dơi và Tân Trung (2 bên lộ) |
200 |
177 |
nt |
Bến phà Hòa Trung |
Đấu nối Hòa Thành (2 bên lộ) |
300 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến chưa có cơ sở hạ tầng |
- Thuận lợi về giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi giao thông thủy, bộ (mức giá thấp nhất) |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 24.000 đồng/m2.
+ Rừng - tôm: 22.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Đầm Dơi và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Tôm - lúa: 12.000 đồng/m2.
+ Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Thị trấn Năm Căn |
|
|
|
01 |
nt |
Nhà Ba Bằng |
Cầu Ba Quí |
1.200 |
02 |
nt |
Cầu Ba Quí |
Ngã ba Thương nghiệp cũ (phía Bắc) |
1.200 |
03 |
nt |
Ngã ba Thương nghiệp cũ |
Rạch Tám Nghĩa |
1.200 |
04 |
nt |
Cầu Ông Tình |
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện (2 bên) |
600 |
05 |
nt |
Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
Đường vào Chi nhánh điện |
900 |
06 |
nt |
Đường vào Chi nhánh điện |
Ranh đất Bệnh viện (phía Bắc) |
1.500 |
07 |
nt |
Trung tâm y tế huyện |
Trường Tiểu học I thị trấn Năm Căn |
2.000 |
08 |
nt |
Trường Tiểu học I thị trấn Năm Căn |
Ngã tư (trừ Trung tâm thương mại) |
2.500 |
09 |
nt |
Ngã tư |
Cầu sắt Cảng Năm Căn (cầu Nhà Đèn cũ) |
2.300 |
10 |
nt |
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Nam) |
2.500 |
11 |
nt |
Cầu sắt Nhà Đèn cũ |
Rạch Ông Do |
400 |
12 |
nt |
Sau nhà ông Mười Lập |
Cầu Năm Khải |
1.500 |
13 |
nt |
Nhà ông Khuê (đầu lộ Thương nghiệp cũ hướng Đông) |
Nhà bà Chín Yến |
1.500 |
14 |
nt |
Ngã Tư |
Bến tàu sông Cửa Lớn (một bên phía Đông) |
2.000 |
15 |
nt |
Nhà bà Nguyệt (đường Trọng Sỹ) |
Nhà Đèn cũ (một bên hướng Nam lộ xi măng - đất) |
800 |
16 |
nt |
Hẻm Bác sĩ Sơn (Quốc lộ 1A) |
Kinh xáng bờ vách NN (phía TTYT) |
500 |
17 |
nt |
Sau nhà ông Năm Thắng |
Giáp cống thoát nước kênh xáng Nhà Đèn |
600 |
18 |
nt |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
Ranh Trung tâm thương mại (hướng Đông) |
2.000 |
19 |
nt |
Lộ mé sông Hạt Kiểm lâm |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (một bên phía Đông) |
1.200 |
20 |
nt |
Cầu sắt cập theo sông Cái Nai |
Ranh đất Du lịch |
800 |
21 |
nt |
Cầu sắt |
Ngã tư khu tập thể Cty Cổ phần Xuất nhập khẩu (hai bên) |
1.500 |
22 |
nt |
Nhà ông Phạm Đình Tráng |
Hết khóm 3 (lộ xi măng) |
600 |
23 |
nt |
Ranh đất khóm 3 |
Cầu Xẻo Nạng |
400 |
24 |
nt |
Ngã ba Huyện đội |
Cặp nhà ông Tráng |
800 |
25 |
nt |
Ngã ba Lan Chi |
Vàm Xẻo Thùng |
1.200 |
26 |
nt |
Vàm Xẻo Thùng |
Kênh Cùng |
800 |
27 |
nt |
Kênh Cùng |
Nhà Trịnh Hên (2 bên) |
600 |
28 |
nt |
Cầu sắt Nhà Đèn |
Giáp ranh đất ông Trần Nam Dân, 2 bên lộ xi măng |
500 |
29 |
nt |
Nhà ông Nam bán nước đá |
Rạch Tám Nghĩa (một bên hướng Bắc lộ xi măng) |
600 |
30 |
nt |
Trường Mầm Non |
Nhà ông Chánh |
1.000 |
31 |
nt |
Tiệm Hồng Nhi (hẻm Đăng Khoa) |
Cầu Ba Quí (một bên phía Tây) |
1.100 |
32 |
nt |
Hẻm Đăng Khoa |
Nhà ông Hứa Việt Thành |
800 |
33 |
nt |
Đầu lộ Bảy Minh |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (Trường Bán công) |
1.000 |
34 |
nt |
Đầu lộ ngã tư Trọng Sĩ |
Đầu lộ Bảy Minh (1 bên phía Bắc) |
2.500 |
35 |
nt |
Nhà bà Hai Lê |
Hết ranh đất đồn cảnh sát GT huyện |
3.500 |
36 |
nt |
Hết khu vực dãy 19 căn liên doanh |
500 |
|
37 |
nt |
An Dương Vương (Trung tâm thương mại) |
3.800 |
|
38 |
nt |
Âu Cơ (Trung tâm thương mại) |
|
4.000 |
39 |
nt |
Lạc Long Quân (TT thương mại) |
|
3.700 |
40 |
nt |
Ngã tư (Bưu điện) |
Cầu Kinh Tắc (một bên hướng Bắc phía khu hành chính huyện) |
3.500 |
41 |
nt |
Quán ông Chênh |
Ngã tư (Trung tâm thương mại) |
3.500 |
42 |
nt |
Sau quán ông Chênh |
Sau bến xe chợ (một bên phía Nam) |
3.000 |
43 |
nt |
Các khu vực khác trong thị trấn không thuận lợi giao thông |
|
120 |
44 |
nt |
Nhà ông Đường (Bưu Điện) |
Cầu xi măng nhà Bà Hải |
400 |
45 |
nt |
Khu tái định cư Kinh xáng Nhà Đèn |
|
140 |
46 |
nt |
Đầu lộ Xóm Miễu |
Cống Lâm sản cũ |
600 |
47 |
nt |
Hết khu vực 1 (phía sau khu hành chính huyện) |
|
300 |
48 |
nt |
Hết khu vực 2 (sau nhà ông Hận) |
|
300 |
49 |
nt |
Hạt Kiểm lâm |
Quán lá |
1.200 |
50 |
nt |
Quốc lộ 1A |
Cầu Bệnh viện (mé sông 2 bên lộ xi măng) |
900 |
51 |
nt |
Ngã ba khu tập thể 19 căn |
Ranh đất Huyện đội |
800 |
52 |
nt |
Nhà bà Tùng Diêm |
Trụ sở Ban nhân dân khóm 3 |
1.000 |
53 |
nt |
Hết tuyến đường đất một bên phía Bắc nhà ông Bảy Tửng |
|
400 |
54 |
nt |
Sau lưng nhà ông Bổn |
Đầu lộ xi măng Xóm Miên (một bên phía Bắc) |
200 |
55 |
nt |
Đầu lộ xi măng Xóm Miên |
Giáp Kinh xáng Xẽo Thùng |
400 |
56 |
nt |
Đầu lộ Xóm Miên |
Giáp sông Xẻo Nạn |
400 |
|
Xã Hàm Rồng |
|
|
|
57 |
nt |
Bến phà Đầm Cùng |
Cống Kinh Đồn |
300 |
58 |
nt |
Cống Kinh Đồn |
Cầu Lòng Tong |
200 |
59 |
nt |
Cầu Lòng Tong |
Cầu Ông Tình |
350 |
60 |
nt |
Cống Kinh Đồn |
Bến phà Đầm Cùng (cũ) |
200 |
61 |
nt |
Quốc lộ 1A |
Cầu 19/5 |
80 |
62 |
nt |
Quốc lộ 1A |
Xã Hàm Rồng (phía Kinh Đồn) |
80 |
63 |
nt |
UBND xã |
Cây Dương |
150 |
64 |
nt |
Bến phà Đầm Cùng (cũ) |
Bến phà Đầm Cùng (mới) |
350 |
|
Xã Tam Giang |
|
|
|
65 |
nt |
Nhà ông Lâm Phương |
Nhà ông Khôi |
400 |
66 |
nt |
Nhà ông Sáu Lập (hai bên) |
Nhà ông Sơn |
250 |
67 |
nt |
Nhà ông Tư Giang |
Nhà ông Tuấn Mai – Nối đồn Biên phòng |
300 |
68 |
nt |
Nhà ông Sết |
Nhà Bảy Hụi |
200 |
69 |
nt |
Nhà ông Vũ |
Rạch Cái Nhám Nhỏ |
300 |
70 |
nt |
Trụ sở ấp ăn hoá Nhà Luận |
Kinh 2000 |
80 |
71 |
nt |
Nhà ông Lân |
Trại giống Út Quang |
100 |
72 |
nt |
Trường cấp II |
Rạch Bỏ Bầu (lộ sau UBND xã) |
150 |
73 |
nt |
Nhà ông Chí Nguyện |
Kinh Bỏ Bầu |
200 |
74 |
nt |
Rạch Cái Nhám Nhỏ |
Kinh Cây Mấm |
100 |
75 |
nt |
Trường Tiểu học I |
Nhà Năm Xinh |
150 |
76 |
nt |
Nhà ông Công |
Nhà ông Dòn |
400 |
77 |
nt |
Nhà ông Khẩn |
Nhà ông Thành |
250 |
78 |
nt |
Trại giống Út Quang |
Trường Tiểu học 2 Lâm ggư trường 184 |
80 |
79 |
nt |
Trường Tiểu học 1 |
Kinh Bỏ Bầu (tuyến mới) |
80 |
80 |
nt |
Còn lại đất ở các nơi khác |
|
50 |
|
Xã Tam Giang Đông |
|
|
|
81 |
nt |
Nhà Chín Huyện |
Ranh đất LNT Tam Giang I |
100 |
82 |
nt |
Nhà Chín Huyện |
Kinh Ba (ấp Vinh Hoa) |
80 |
83 |
nt |
Ngọn Kinh Ba |
80 |
|
84 |
Ap Vinh Hoa |
Ngọn Kinh Ba |
Nhà ông Phèn |
100 |
85 |
Ap Kênh Ba |
Ngọn Kinh Ba |
Nhà ông Phèn |
100 |
86 |
nt |
Kinh Ba |
Mai Vinh |
80 |
87 |
nt |
Nhà bà Tư Hương |
Ngọn Kinh Ba (ấp Kinh Ba) |
80 |
88 |
nt |
Nhà bà Tư Hương |
Nhà ông Phèn |
100 |
89 |
nt |
Nhà ông Phèn |
Rạch Xẻo Bá |
80 |
90 |
nt |
Cụm Quy hoạch dân cư Hố Gùi |
100 |
|
91 |
nt |
Cụm QH dân cư Vàm Cái Nước |
Khu Dự án CWPD |
80 |
92 |
nt |
TĐC Bỏ Hủ Lớn |
Mai Vinh |
80 |
|
Xã Hàng Vịnh |
|
|
|
93 |
nt |
Cầu Chệt Còm |
Cầu Lương Thực |
900 |
94 |
nt |
Cầu Hai Sang |
Cầu Chệt Còm |
600 |
95 |
nt |
Cầu Công An |
Kinh Xáng Cái Ngay |
500 |
96 |
nt |
Cầu Lương Thực |
Cầu Công An |
700 |
97 |
nt |
Cầu Trung Đoàn |
Cầu Chệt Còm (dọc theo tuyến sông) |
300 |
98 |
nt |
Cầu Chệt Còm |
Kênh Giáo dục (dọc theo tuyến sông) |
300 |
99 |
nt |
Kênh Giáo Dục |
Hết kênh chợ cá (cũ) (dọc theo tuyến sông) |
500 |
100 |
nt |
Kênh chợ cá (cũ) |
Nhà ông Tám Hanh (dọc theo tuyến sông) |
200 |
101 |
nt |
Cầu tàu |
Trước UBND xã (cũ) |
800 |
102 |
nt |
Vàm kênh Chợ Cá (cũ) |
Lộ liên huyện |
500 |
103 |
nt |
Vàm kênh Lương Thưc |
Lộ liên huyện |
200 |
104 |
nt |
Lộ nhánh từ nhà ông Hoài Nhơn |
Lộ liên huyện |
300 |
105 |
nt |
Lộ liên huyện |
Cầu ông Tư Lạc |
300 |
106 |
nt |
Lộ liên huyện |
Cống vuông ông Trần Chiến |
300 |
107 |
nt |
Cầu ông Hai Sang |
Cầu Kinh Lò |
500 |
108 |
nt |
Cầu Kinh Lò |
Xi Tẹc (phía Nam lộ) |
400 |
109 |
nt |
Rạch Ông Do |
Rạch Xi Tẹc |
300 |
110 |
nt |
Cầu Công An |
Trường Công Nông cũ (nhà Huế Đinh) |
150 |
|
Xã Đất Mới |
|
|
|
111 |
nt |
Bến đò ngang |
Trường THCS |
150 |
112 |
nt |
Ranh trường THCS |
Nhà ông Hai Sang |
120 |
113 |
nt |
Rạch Ông Do |
Kinh Bảy Háp |
80 |
114 |
nt |
Rạch Ông Do |
Kinh Bảy Thạnh |
100 |
115 |
nt |
Nhà Thăng Đen |
Rạch Ông Chừng |
80 |
116 |
nt |
Trung tâm xã |
Nhà Lâm Hoàng Sơn |
150 |
117 |
nt |
Vàm kinh Nước Lên |
Kinh Từng Dện |
150 |
118 |
nt |
Vàm kinh Từng Dện |
Nhà ông Chiến Sò |
150 |
119 |
nt |
Trường THCS |
Ngã tư Xẻo Ớt |
100 |
120 |
nt |
Rạch Ông Chừng |
Vàm Ông Do (Bảy Háp) |
80 |
121 |
nt |
Nhà Ba Thảo |
Rạch Ông Chừng |
100 |
122 |
nt |
Nhà ông Ki An |
Nhà ông Nhàn |
150 |
123 |
nt |
Nhà ông Thảo |
Ngã tư Bùi Mắc (tuyến mới) |
100 |
124 |
nt |
Nhà ông Thảo |
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn |
100 |
|
Xã Lâm Hải |
|
|
|
125 |
nt |
Vàm Trại Lưới |
Vàm Xẻo Sao |
150 |
126 |
nt |
Vàm Xẻo Sao |
Vàm Lổ |
200 |
127 |
nt |
Rạch Vàm Lổ |
Nhà bà Đính |
250 |
128 |
nt |
Nhà Tám Tiểu |
Rạch Ba Nguyền |
140 |
129 |
nt |
Nhà Lý Tư |
Nhà Tám Hoàng Anh |
140 |
130 |
nt |
Trước UBND xã |
Nhà Tám Phục |
160 |
131 |
nt |
Nhà Hai Xệ |
Nhà Tám Tẻn |
90 |
132 |
nt |
Vàm Ông Ngươn |
Nhà Hai Xệ |
100 |
133 |
nt |
Nhà ông Luận |
Nhà ông Chín Cười |
140 |
134 |
nt |
Nhà bà Đính |
Kinh Chốn Sống |
150 |
|
Xã Hiệp Tùng |
|
|
|
135 |
nt |
Vàm kinh Năm Sâu |
Trụ sở UBND xã |
200 |
136 |
nt |
Trụ sở UBND xã |
Hàng đáy số 1 (ông Bảy Hoài) |
90 |
137 |
nt |
Vàm kinh Năm Sâu |
Ranh đất Ut Hậu |
200 |
138 |
nt |
Tuyến vàm xáng Cái Ngay |
Trường Tiểu học 2 – nối đến kinh Cá Chốt |
70 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến chưa có cơ sở hạ tầng |
- Thuận lợi về giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi về giao thông thủy, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Rừng - tôm: 22.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Năm Căn và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
|
Từ |
Đến |
|
|
|
Thị trấn Thới Bình |
|
|
|
01 |
Khu trung tâm chợ |
Trước cửa Bưu điện huyện |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
3.800 |
02 |
nt |
Ngã tư Quỹ tín dụng (cũ) |
Cầu trong rạch Bà Năm (cũ) |
3.400 |
03 |
nt |
Cầu trong rạch Bà Năm (cũ) |
Cầu ngoài rạch Bà Năm (cũ) |
3.200 |
04 |
nt |
Cầu ngoài rạch Bà Năm |
Trước Bưu điện |
4.000 |
05 |
nt |
Trước cửa Bưu điện |
Cầu mới (nhà khách UBND huyện) |
3.200 |
06 |
nt |
Cầu mới (nhà khách UBND huyện) |
Cầu Bà Đặng |
2.600 |
07 |
nt |
Nhà bia ghi danh Liệt sỹ |
Giáp ngã tư (khách sạn Phước Nguyên 1) |
3.600 |
|
Các tuyến khác |
|
|
|
08 |
nt |
Cầu ngoài Rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo sông Trẹm) |
Đầu kênh xáng Láng Trâm |
1.500 |
09 |
nt |
Đầu kênh xáng Láng Trâm (theo bờ Sông Trẹm) |
Hết ranh bến tàu Thới Bình |
600 |
10 |
nt |
Bến tàu Thới Bình |
Rạch Bà Hội |
450 |
11 |
nt |
Cầu trong Rạch Bà Năm (cũ) (dọc theo 2 bên lộ Thới Bình - Tân Lộc) |
Kinh xáng Láng Trâm (giáp kinh Tám Thước) |
2.500 |
12 |
nt |
Sông Trẹm (theo bờ Bắc kinh LángTrâm) |
Lộ Thới Bình - Tân Lộc (giao lộ nhà ông Trí) |
700 |
13 |
nt |
Ngã tư Quỹ tín dụng |
Nhà ông Hai Khúc |
1.700 |
14 |
nt |
Cống trong Rạch Bà Năm |
Nhà ông Triều Tân |
900 |
15 |
Lộ hậu sau cơ quan Huyện đội, Bệnh viện và Trường cấp III |
Rạch Bà Đặng |
Lộ UBND xã Thới Bình đi Bà Đặng |
350 |
16 |
nt |
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 8, thị trấn |
Ba con kênh từ rạch Bà Năm đến kênh Tám Thước |
200 |
17 |
nt |
Các tuyến thuộc khu dân cư Bệnh viện đa khoa Thới Bình |
|
500 |
18 |
nt |
Các tuyến thuộc khu dân cư khóm 1, Thị trấn |
|
500 |
19 |
nt |
Đình Thần |
Phòng Nông nghiệp |
900 |
20 |
nt |
Giáp lộ Đình Thần đến Phòng Nông nghiệp |
Giáp đường Hành lang ven Biển phía Nam (sau Công an huyện) |
300 |
21 |
nt |
Phòng Nông nghiệp |
Ngã 3 sông Trẹm |
1.300 |
22 |
nt |
Phòng Nông nghiệp |
Trung tâm TDTT |
450 |
23 |
nt |
Trung tâm TDTT |
Trung tâm GDTX |
300 |
24 |
nt |
Cầu Bà Đặng (dọc 2 bờ kênh) |
Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng |
700 |
25 |
nt |
Ngã ba rạch Bà Năm – Bà Đặng |
Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) |
400 |
26 |
nt |
Cầu (ngang nhà Năm Xuân, Tư Mười) |
Giáp ranh xã Thới Bình |
300 |
27 |
Lộ TT Thới Bình - Tân Lộc |
Đầu kinh Tám Thước |
Cách cầu Bà Hội 500m |
600 |
28 |
nt |
Cách cầu bà Hội 500m |
Cầu Bà Hội + 100m |
450 |
29 |
nt |
Cầu Bà Hội + 100 m |
Ranh Thới Bình – Tân Lộc |
250 |
30 |
nt |
Ranh Thới Bình – Tân Lộc |
Cầu Rạch Giáng |
300 |
31 |
nt |
Cầu Rạch Giáng |
Nhà ông Tám Sỹ |
400 |
32 |
nt |
Nhà ông Tám Sỹ |
Cầu Bạch Ngưu |
500 |
33 |
nt |
Cầu Bạch Ngưu |
Quốc lộ 63 |
700 |
34 |
Bờ Tây Sông Trẹm |
Kinh Zê Rô |
Rạch Giồng Nhỏ |
120 |
35 |
nt |
Kinh Zê Rô |
Đầu kênh xáng (đối diện Đình Thần) |
500 |
36 |
nt |
Đầu kênh Zê Rô (giáp sông Trẹm) |
Đi U Minh đến nhà ông Bảy Cần |
160 |
37 |
nt |
Rạch Giòng Nhỏ |
Rạch Ông Bường |
120 |
38 |
nt |
Rạch Ông Bường |
Rạch Cây Phú |
100 |
39 |
Thị trấn - Biển Bạch |
Ngã ba sông Trèm Trẹm |
Đình Thần |
1.500 |
40 |
nt |
Đình Thần |
Rạch Ông |
250 |
41 |
nt |
Nhà ông 9 Đen |
Lộ xe (cũ) 6 Đạt |
120 |
42 |
nt |
Kênh Ba Chùa |
Cách trụ sở UBND xã BB Đông 300 m |
120 |
43 |
nt |
Cách trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông 300m (hướng thị trấn Thới Bình) |
UBND xã Biển Bạch Đông |
300 |
44 |
nt |
UBND xã Biển Bạch Đông |
Cách UBND xã 300m (hướng Tân Bằng) |
300 |
45 |
nt |
Trụ sở UBND xã Biển Bạch Đông + 300m (hướng vào Tân Bằng) |
Kênh Năm |
120 |
46 |
nt |
Kênh Năm (xã Tân Bằng) |
Kênh Sáu |
250 |
47 |
nt |
Kênh Sáu |
Kênh Bảy |
700 |
48 |
nt |
Kênh Bảy |
Kênh Tám |
150 |
49 |
nt |
Kênh Tám (Tân Bằng - Biển Bạch) |
Kênh 12 + 500m |
120 |
50 |
nt |
Kênh 12 + 500m (xã Biển Bạch) |
Kênh 13 + 500m |
200 |
51 |
nt |
Kênh 13 + 500m |
Kênh Cái Bát |
120 |
52 |
Lộ dọc theo Kênh 6 La Cua (Bờ Bắc) |
Giáp sông Trẹm |
Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam |
250 |
53 |
Khu Công nghiệp thuộc bờ Tây sông Trẹm, xã Tân Bằng |
Kênh 11 |
Chùa Hưng Hạnh Tự |
260 |
54 |
Đường Hành lang ven biển phía Nam |
Giáp kênh Chắc Băng (trụ sở Công an huyện) |
Rạch Ông |
260 |
55 |
nt |
Rạch ông |
Kênh Bảy Tân Bằng |
160 |
56 |
nt |
Kênh Bảy Tân Bằng |
Kênh Cái Bát |
120 |
57 |
Tuyến lộ thị trấn Thới Bình - Trí Phải |
Cầu Bà Đặng |
Phòng Giáo dục |
750 |
58 |
nt |
Phòng Giáo dục |
Cống xã Thới Bình |
700 |
59 |
nt |
Cống xã Thới Bình |
Kênh Tư Hoà |
300 |
60 |
nt |
Kênh Tư Hoà |
Kênh Lầu |
350 |
61 |
nt |
Kênh Lầu |
Ranh Nhà máy đường (cũ) |
650 |
62 |
nt |
Ranh Nhà máy đường (cũ) |
Quốc lộ 63 (bao gồm cả khu chợ) |
800 |
63 |
Quốc lộ 63 về hướng Vĩnh Thuận – Kiên Giang |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 500m |
550 |
64 |
nt |
Cầu Huyện Sử +500m |
Cống Nam Đông |
350 |
65 |
nt |
Cống Nam Đông |
Ranh Hạt |
250 |
66 |
Quốc lộ 63 (từ cầu Huyện Sử hướng về Tân Phú) |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 500m |
550 |
67 |
nt |
Cầu Huyện Sử + 500m |
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m |
300 |
68 |
nt |
Hết Trường cấp 3 xã Trí Phải +100m |
Cống Cây Gừa (xã Trí Phải) |
250 |
69 |
nt |
Cống Cây Gừa (xã Tân Phú) |
Cách cầu Chợ Hội 500m (xã Tân Phú) |
250 |
70 |
nt |
Cách cầu Chợ Hội 500m |
Cầu Chợ Hội + 500m |
450 |
71 |
nt |
Cầu Chợ Hội + 500m |
Cống Ban Lì (xã Tân Phú) |
250 |
72 |
nt |
Cống Ban Lì (xã Tân Lộc Bắc) |
Cách cầu Tài Phến 500m (xã Tân Lộc Bắc) |
250 |
73 |
nt |
Cách cầu Tà Phến 500m (hướng Tân Phú) |
Cầu Tài Phến |
300 |
74 |
nt |
Cầu Tài Phến |
Cầu Tài Phến + 500m hướng Tân Lộc |
300 |
75 |
nt |
Cách cầu Tài Phến 500m |
Cầu số 5 (Tân Lộc) |
250 |
76 |
nt |
Cầu số 5 |
Cách cầu số 4: 500m |
450 |
77 |
nt |
Cách cầu số 4: 500m |
Cầu số 4 |
600 |
78 |
nt |
Cầu số 4 |
Cầu số 4 +500m hướng Cà Mau |
550 |
79 |
nt |
Cầu số 4 +500m hướng Cà Mau |
Cầu số 3 |
450 |
80 |
Các tuyến lộ thuộc xã Tân Lộc |
Khu chợ Tân Lộc (theo quy hoạch) |
|
800 |
81 |
nt |
Cầu số 4 |
Chùa Phước Linh |
150 |
82 |
nt |
Cầu số 4 |
Về phía Vàm Bướm |
150 |
83 |
Lộ Tân Phong |
Cầu Tài Phến |
Cầu Tài Phến + 500m |
200 |
84 |
nt |
Cầu Tài Phến + 500m |
Cách sông Phụng Hiệp 500m |
120 |
85 |
nt |
Cách sông Phụng Hiệp 500m |
Sông Phụng Hiệp |
130 |
86 |
Tuyến lộ dọc sông Phụng Hiệp |
UBND xã Tân Lộc Đông |
UBND xã +1000m về phía Cà Mau |
130 |
87 |
nt |
UBND xã +1000m về phía Cà Mau |
Cách Vàm Bướm 500m |
120 |
88 |
nt |
Cách Vàm Bướm 500m |
Vàm Bướm |
130 |
89 |
Vàm Bướm-kinh Láng Trâm |
Vàm Bướm |
Vàm Bướm +200m về phía cầu số 4 |
120 |
90 |
nt |
Vàm Bướm +200m |
Cầu số 4 |
100 |
91 |
Cầu Huyện Sử (bờ Bắc KX Chợ Hội |
Cầu Huyện Sử |
Cầu Huyện Sử + 300m |
100 |
92 |
Bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng |
Kênh Kiểm (về phía thị trấn) |
Kênh Kiểm + 400m |
200 |
93 |
nt |
Kênh Kiểm + 400m (hướng về thị trấn) |
Ngang Kinh Lầu |
120 |
94 |
Các lộ nội bộ trung tâm xã (Tân Phú) |
Từ Bạch Ngưu + 100m về Tràm Thẻ |
Trạm y tế xã |
300 |
95 |
nt |
Bạch Ngưu + 300m về phía Chủ Trí |
Dọc theo bờ sông Chợ Hội |
120 |
96 |
nt |
Cách cầu Chợ Hội 500m dọc 2 bờ kênh xáng Bạch Ngưu |
Kênh xáng Huyện Sử-Chợ Hội |
250 |
97 |
nt |
Ngã tư Chợ Hội + 150m về Tràm Thẻ |
Ngã Tư Chợ Hội + 500m |
150 |
98 |
Tuyến lộ Ngô Quyền (xã Hồ Thị Kỹ) |
Cầu Bạch Ngưu |
Cầu Bạch Ngưu + 250m (hướng về Tắc Thủ) |
500 |
|
nt |
Cầu Bạch Ngưu + 250m |
Cầu Tắc Thủ |
|
99 |
nt |
|
- Phía Nam |
400 |
100 |
nt |
|
- Phía Bắc |
300 |
101 |
Tuyến lộ Bạch Ngưu |
Vàm Bạch Ngưu |
Kênh bà Mười Bánh Cam |
280 |
102 |
|
Kênh bà Mười Bánh Cam |
Vàm Rạch Giồng |
120 |
103 |
Tuyến lộ thuộc sông Tắc Thủ |
Bạch Ngưu |
Nhà Bà Lến |
200 |
104 |
nt |
Nhà Bà Lến |
Cầu Tắc Thủ (khu chợ) |
800 |
105 |
Tuyến lộ Đường Xuồng |
Kênh Đường Xuồng |
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
100 |
106 |
nt |
Cầu Rạch Bần Nhỏ |
Cống Đường Xuồng |
120 |
107 |
nt |
Cầu Khánh An |
Cầu Kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã) |
200 |
108 |
nt |
Cầu Kênh Thị Phụng (Trạm y tế xã) |
Kênh Rạch Giồng (sông Bạch Ngưu) |
150 |
109 |
nt |
Sông Bạch Ngưu |
Sông Ông Đốc |
600 |
110 |
Lộ ven sông Trèm Trẹm (phía Đông) |
Trạm Y tế |
Bà Hội |
100 |
111 |
Tuyến lộ Thị Phụng |
Sông Trẹm (dọc bờ Nam bênh bờ kênh Thị Phụng) |
Cầu trước nhà Quách Dũng |
120 |
112 |
Tuyến kênh 30, xã Trí lực |
Kênh 8 (bờ Nam), ấp Phủ Thờ |
Kênh 7 |
200 |
113 |
|
Phủ thờ Bác (bờ Nam) |
Trường THCS Trí Lực |
120 |
114 |
Tuyến kênh 7, xã Trí Lực |
Chợ xã (bờ Đông), ấp Phủ Thờ |
Cây xăng Thanh Hiền |
200 |
115 |
|
30 Kênh 7 (bờ Đông), ấp 9 |
Trạm y tế xã |
120 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
-Thuận lợi giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi giao thông thủy, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm:
+ Trồng lúa: 24.000 đồng/m2.
+ Trồng mía: 28.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Thới Bình và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm:
+ Trồng lúa: 12.000 đồng/m2.
+ Trồng mía: 14.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
Số TT đọan đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
Thị trấn Trần Văn Thời |
|
|
|
|
01 |
nt |
Vàm Trảng Cò |
Cơ quan Huyện đội |
600 |
02 |
nt |
Ranh Cơ quan Huyện đội |
Cầu xi măng (Phòng Kinh tế cũ) |
1.100 |
03 |
nt |
Đường số 4 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ) |
Cầu Xanh (UBND huyện cũ) |
1.400 |
04 |
nt |
Cầu xanh (UBND huyện cũ) |
Hết ranh đất Đài Truyền thanh |
1.400 |
05 |
nt |
Đài Truyền thanh |
Hết ranh Trường cấp II (hướng Tây) |
900 |
06 |
nt |
Vòng xuyến cầu Thủy Lợi cũ |
Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông) |
1.300 |
07 |
nt |
Rạch Dừa (hai bên lộ giao thông) |
Cầu Trảng Cò |
1.100 |
08 |
nt |
Cầu Trảng Cò (trong đê) |
Hết ranh thị trấn |
800 |
09 |
nt |
Cầu Trảng Cò (ngoài đê) |
Hết ranh thị trấn |
600 |
10 |
nt |
Đường số 5 (cầu xi măng Phòng Kinh tế cũ) |
Kênh Đê lộ quy hoạch |
1.100 |
11 |
nt |
Đường số 1 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên |
Hết đường số 1 |
900 |
12 |
nt |
Đường số 2 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên |
Hết đường số 2 |
700 |
13 |
nt |
Đường số 3 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên |
Hết đường số 3 |
700 |
14 |
nt |
Đường số 6 (Khu dân cư Hành chính) 02 bên |
Hết đường số 6 |
700 |
15 |
nt |
Đường số 7 (từ nhà ông Hoàng) |
Nhà thầy Tuấn (giáp Kênh Đê 02 bên) |
900 |
16 |
nt |
Đường số 8 (Khu dân cư hành chính) 02 bên |
Tiếp giáp đường số 1 |
700 |
17 |
nt |
Cầu Xanh phía Huyện ủy (đường số 5) |
Bến tàu Rạch Ráng |
2.100 |
18 |
nt |
Bến tàu Rạch Ráng |
Hãng nước đá Toàn Phát |
1.800 |
19 |
nt |
Hãng nước đá Toàn Phát |
Ranh đất ông Hoà |
1.400 |
20 |
nt |
Đất ông Hoà |
Vàm Ông Bích Nhỏ |
1.000 |
21 |
nt |
Cầu Xanh Huyện ủy |
Hết Trường cấp III (02 bên) |
1.400 |
22 |
nt |
Ranh Trường PTTH - TVT |
Đập kéo ngăn mặn |
1.100 |
23 |
nt |
Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây) |
Ngã ba Đồn Còi (cầu EC) |
700 |
24 |
nt |
Cầu xi măng ông Năm Bảo |
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa |
2.100 |
25 |
nt |
Cầu ván nhà bà Bảy Hoa (đường số 1) |
Đầu đường số 2 |
2.100 |
26 |
nt |
Đầu đường số 2 |
Hết đất ông Mười Dũng (hướng Đông) |
1.600 |
27 |
nt |
Ranh đất ông Mười Dũng |
Hướng Đông 500m |
900 |
28 |
nt |
Mốc 500m (hướng Đông) |
Rạch Ông Bích Nhỏ |
600 |
|
Các tuyến đường khu phố chợ |
|
|
|
29 |
nt |
Đường số 02 |
Tiếp giáp đường số 01 |
2.100 |
30 |
nt |
Đường số 03 |
Tiếp giáp đường số 01 |
2.100 |
31 |
nt |
Đường số 02 (vòng quanh) |
Đường bến tàu Rạch Ráng (đất Mười Dũng) |
2.100 |
32 |
nt |
Cầu Ba Thông (bờ Nam) |
Hết đất ông Sáu Minh |
800 |
33 |
nt |
Ranh đất ông Sáu Minh |
Vàm ông Bích Nhỏ |
600 |
34 |
nt |
Cầu Ba Thông (hậu Công an huyện) |
Cầu ván bà Bảy Hoa (2 bờ) |
1.400 |
35 |
nt |
Bệnh viện Đa khoa (bờ Bắc) |
Về hướng Đông 500m (trục lộ giao thông) |
1.300 |
36 |
nt |
Mốc 500 m (trục lộ giao thông) |
Mốc 1000m |
1.100 |
37 |
nt |
Mốc 1000m |
Hết ranh thị trấn |
900 |
38 |
nt |
Cầu xi măng (Công an huyện) |
Cầu Ba Thông (bờ Nam) |
1.300 |
39 |
nt |
Khu dân cư (cô Ba Dân) thuộc dự án khu thương nghiệp (chưa có cơ sở hạ tầng) |
600 |
|
40 |
nt |
Các tuyến đường khu dân cư hành chính mở rộng (chưa có cơ sở hạ tầng) |
600 |
|
41 |
nt |
Nhà Bác sĩ Xuyên (2 bên) |
Giáp hàng rào Huyện ủy |
700 |
42 |
nt |
Nhà bà Bảy Hoa |
Giáp hàng rào Huyện ủy |
600 |
43 |
nt |
Vòng xuyến cầu Thủy Lợi |
Đập kéo ngăn mặn (bờ Tây) |
1.200 |
44 |
nt |
Đập kéo ngăn mặn (bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận |
600 |
45 |
nt |
Hết ranh đất ông Trịnh Bình Thuận |
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường |
400 |
46 |
nt |
Hết ranh đất ông Giang Xuân Trường |
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Khế |
300 |
|
Thị trấn Sông Đốc |
|
|
|
47 |
Bờ Bắc Sông Đốc |
Trạm Kiểm soát Biên phòng 692, khóm 1 |
Xí nghiệp sửa chữa tàu, khóm 1 |
1.200 |
48 |
nt |
Khu xăng dầu Năm Châu, khóm 1 |
Nhà bà Phạm Thị Nhân, khóm 1 |
1.200 |
49 |
nt |
Hãng nước đá Đồn Biên phòng 692, khóm 1 |
Trường Tiểu học 4, khóm 1 |
2.200 |
50 |
nt |
Chi nhánh Bảo hiểm, khóm 1 |
Cổng Chùa Bà, khóm 1 |
2.300 |
51 |
nt |
Nhà bà Trần Thị Thủy, khóm 1 |
Nhà ông Nguyễn Quang Tiệp, khóm 1 |
2.800 |
52 |
nt |
Nhà bà Tạ Thị Liếu, khóm 2 |
Nhà ông Đoàn Thanh Quang, khóm 2 |
2.800 |
53 |
nt |
Nhà ông Huỳnh Văn Hồng, khóm 2 |
Nhà ông Dương Văn Thanh, khóm 2 |
1.500 |
54 |
Bờ Tây dọc theo kinh Xẽo Đôi (Hai bên) |
Nhà ông Chu Anh Thiện, khóm 1 |
Trường Mẫu giáo 19/5, khóm 1 |
1.800 |
55 |
nt |
Hẻm chùa Bà Thiên Hậu, khóm 1 |
Nhà ông Lê Bá Trường, khóm 1 |
700 |
56 |
nt |
Ao cá Hội nông dân, khóm 1 |
Nhà ông Lê Văn Bắc, khóm 1 |
700 |
57 |
nt |
Hẻm nhà ông Phan Công Nghĩa, khóm 1 |
Nhà ông Lê Văn Trước, khóm 1 |
700 |
58 |
nt |
Hẻm nhà bà Lê Thanh Xuân, khóm 1 |
Hẻm nhà ông Trần Văn Thơ, khóm 1 |
700 |
59 |
nt |
Nhà ông Liêu Văn An, khóm 1 |
Nhà ông Võ Văn Thăng, khóm 1 |
1.500 |
60 |
Bờ Đông dọc theo kinh Xẽo Đôi (hai bên) |
Nhà bà Đỗ Thị Lan, khóm 2 |
Lăng Ông Nam Hải, khóm 2 |
2.200 |
61 |
nt |
Nhà bà Lê Minh Nguyệt, khóm 2 |
Dãy Kiốt ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2 |
2.500 |
62 |
nt |
Trường THCS Sông Đốc, khóm 2 |
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm, khóm 2 |
1.800 |
63 |
nt |
Hẻm nhà ông Cao Thanh Xuyên, khóm 2 |
Hẽm nhà ông Tống Hoàng Ân, khóm 2 |
700 |
64 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Minh Hoàng, khóm 2 |
Hẽm nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khóm 2 |
700 |
65 |
nt |
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Bình, khóm 2 |
Hẽm nhà ông Võ Văn Kiệt, khóm 2 |
700 |
66 |
nt |
Hẻm nhà ông Đổ Văn Vĩnh, khóm 2 |
Nhà ông Phạm Việt Hùng, khóm 2 |
1.500 |
67 |
nt |
Hẻm nhà ông Từ Hữu Dũng, khóm 2 |
Nhà ông Huỳnh Thành, khóm 2 |
800 |
68 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Hữu Trí, khóm 2 |
Hẻm nhà ông Trần Minh Quân, khóm 2 |
800 |
69 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Khôi, khóm 2 |
Hẻm nhà ông Huỳnh Ngọc Bình, khóm 2 |
800 |
70 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tình, khóm 2 |
Hẻm nhà bà Dương Thị Xa khóm 2 |
800 |
71 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Hiền, khóm 2 |
Nhà bà Lê Thị Thơ, Khóm 2 |
700 |
72 |
nt |
Hẻm nhà ông Lê Văn Thắng, khóm 2 |
Nhà bà Thắm, khóm 2 |
800 |
73 |
nt |
Nhà ông Phạm Thanh Hùng, khóm 2 |
Nhà ông Đoàn Ngọc Lượm 2 |
2.300 |
74 |
nt |
Hẻm nhà bà Lê Thị Phi, khóm 2 |
Nhà ông Phạm Văn Thống, khóm 2 |
1.000 |
75 |
nt |
Cầu bê tông kinh Kiểm Lâm, khóm 1 |
Nhà ông Lê Thanh Tùng, khóm 3 |
1.200 |
76 |
nt |
Cống rạch Băng Ky, khóm 3 |
Nhà ông Phạm Minh Thống, khóm 3 |
2.500 |
77 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Nhị, khóm 3 |
Nhà bà Dương Tuyết Phượng, Khóm 3 |
1.000 |
78 |
nt |
Hẻm nhà ông Nguyễn Văn Tân, khóm 3 |
Nhà ông Dương Văn Thế, khóm 3 |
1.000 |
79 |
nt |
Hẻm nhà ông Phạm Văn Thuỳ, khóm 3 (2 bên) |
Nhà ông Lê Văn Khánh, khóm 3 |
1.000 |
80 |
nt |
Hẻm nhà ông Lê Hữu Năm, khóm 3 |
Chi nhánh cấp nước, khóm 8 |
1.400 |
81 |
nt |
Trụ sở UBND thị trấn Sông Đốc |
Nhà bà Võ Thị Hà, khóm 7 |
2.800 |
82 |
nt |
Nhà ông Lê Việt Hùng khóm 7 (2 bên) |
Nhà ông Phạm Hoàng Dũng, khóm 7 |
2.700 |
83 |
nt |
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7 |
Nhà ông Trần Văn Giàu , khóm 7 |
2.200 |
84 |
nt |
Hẻm nhà ông Phạm Thạnh Bình, khóm 7 |
Nhà ông Trần Quốc Việt, khóm 7 |
1.300 |
85 |
nt |
Nhà ông Đặng Văn Đang, khóm 7 |
Nhà ông Trần Minh Hoàng, khóm 7 |
1.600 |
86 |
nt |
Hãng nước đá Quốc Dũng, khóm 7 |
Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7 |
1.000 |
87 |
nt |
Xăng dầu Khánh Duy, khóm 7 |
Hải đội 2, khóm 7 |
800 |
88 |
nt |
Nhà ông Trang Văn Lành, khóm 7 |
Nhà ông Lý Văn Út Anh, khóm 7 |
1.500 |
89 |
nt |
Nhà ông Phù Văn Chính, khóm 7 |
Nhà ông Lữ Thanh Vũ, khóm 7 |
3.000 |
90 |
nt |
Nhà bà Nguyễn Thị Ái, khóm 7 |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 7 |
700 |
91 |
nt |
Nhà ông Phi Long, khóm 7 |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 7 |
700 |
92 |
nt |
Hẻm nhà bà Trần Hồng Lạc, khóm 8 |
Nhà bà Trần Thị Lan, khóm 8 |
500 |
93 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Thương, khóm 8 |
Nhà bà Lê Ánh Xuân, khóm 8 |
500 |
94 |
nt |
Nhà ông Huỳnh Văn Bồ, khóm 8 |
Nhà ông Lâm Chí Lâm, khóm 8 |
700 |
95 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Văn Dũng, khóm 8 (2 bên) |
Nhà ông Phùng Thanh Vân, khóm 8 |
500 |
96 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Văn Chiến, khóm 8 |
Nhà ông Hiên, khóm 8 |
500 |
97 |
nt |
Bến đò kênh Rạch Ruộng, khóm 10 |
Cống Xã Thuần, khóm 10 (phía Tây) |
1.800 |
98 |
nt |
Phía Đông kinh Xã Thuần, khóm 11 |
Phía Tây kinh Nhu Đáo, khóm 11 |
1.500 |
99 |
nt |
Nhà ông Kiều Minh Thành, khóm 10 |
Kinh Dân Cư, khóm 10 |
2.000 |
100 |
nt |
Nhà Ông Trần Văn Khắp, khóm 10 |
Nhà Ông Hùng, khóm 10 |
1.200 |
101 |
nt |
Kinh Dân Cư, khóm 10 |
Kinh Cựa Gà, khóm 12 |
500 |
102 |
nt |
Kinh Xã Thuần, khóm 10 |
Về hướng Bắc 250 m |
300 |
103 |
nt |
Kinh Nhu Đáo, khóm 11 |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
104 |
nt |
Kinh Phủ Lý, khóm 12 |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
105 |
nt |
Kinh Cựa Gà, khóm 12 (bờ Tây) |
Về hướng Bắc 250m |
300 |
106 |
nt |
Đất ông Phạm Văn Nam, khóm 9 |
Đất ông Phạm Văn Pháp, khóm 8 |
400 |
107 |
nt |
Đất ông Trần Văn Dũng, khóm 9 |
Nhà ông Phạm Văn Thành, khóm 8 |
400 |
108 |
nt |
Nhà ông Việt |
Về hướng bắc 250m |
500 |
109 |
nt |
Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 8 |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8 |
700 |
110 |
nt |
Hẻm nhà bà Lã Mai Thuỳ, khóm 8 (2 bên đường) |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8 |
700 |
111 |
nt |
Hẻm nhà ông Huỳnh Thanh Tuấn, khóm 8 (2 bên) |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8 |
700 |
112 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Hương Giang, khóm 8 (2 bên) |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8 |
700 |
113 |
nt |
Hẻm nhà ông Đặng Văn Vinh, khóm 8 |
Kinh xáng Nông Trường, khóm 8 |
700 |
114 |
nt |
Hẻm nhà ông Trần Văn Việt, khóm 10 (2 bên) |
Kinh Dân Cư, khóm 10 |
800 |
115 |
nt |
Bờ Đông kinh Nhu Đáo, khóm 12 (2 bên) |
Bờ Tây cống Phủ Lý, khóm 12 |
1.200 |
116 |
nt |
Bờ Đông cống Phủ Lý (2 bên) |
Kinh ranh xã Khánh Hải |
1.000 |
117 |
nt |
Nhà bà Vũ Thị Huyền, khóm 10 |
Nhà Phan Thị Giáp, khóm 10 |
1.000 |
118 |
nt |
Hạt kiểm lâm, khóm 1 |
Nhà ông Trần Văn Thao, khóm 1 |
400 |
119 |
nt |
Đầu đê Trung ương, khóm 1 |
Kinh ấp Huề (Khánh Hải) |
300 |
120 |
Bờ Nam Sông Đốc |
Kinh Bảy Thanh, khóm 5 |
Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5 |
900 |
121 |
nt |
Đất ông Trần Thanh Liêm, khóm 5 |
Kinh Rạch Vinh, khóm 5 |
1.100 |
122 |
nt |
Hãng nước đá Hiệp Thành, khóm 5 |
Kinh Rạch Vinh, khóm 5 |
900 |
123 |
nt |
Công ty KTDV Sông Đốc, khóm 4 |
Đầu vàm kinh Thầy Tư, khóm 4 |
1.000 |
124 |
nt |
Kênh Xáng Cùng, khóm 6 |
Đê Trung ương biển Tây, khóm 6 |
1.100 |
125 |
nt |
Kinh Rạch Vinh, khóm 4 |
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4 |
900 |
126 |
nt |
Cầu kinh Thầy Tư, khóm 4 (tuyến lộ) |
Kinh Xáng Cùng, khóm 4 |
900 |
127 |
nt |
Nhà Đặng Văn Đông kinh Rạch Vinh (bờ Đông) |
Đê tả, khóm 5 |
400 |
128 |
nt |
Miếu (bờ Tây kinh Rạch Vinh) |
Đê tả, khóm 4 |
500 |
129 |
nt |
Cầu kinh Thầy Tư (bờ Tây), khóm 4 |
Đê tả, khóm 4 |
500 |
130 |
nt |
Cầu kinh Thầy Tư (bờ Đông), khóm 4 |
Đê tả, khóm 4 |
500 |
131 |
nt |
Cầu kinh Xáng Cùng, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) |
Đê tả, khóm 6 |
500 |
132 |
nt |
Bờ Đông kinh Xáng Mới (nhà bà Lý Kim Tiền) |
Đê tả, khóm 6 |
500 |
133 |
nt |
Bờ tây kinh Xáng Mới (nhà ông Trần Văn Lên) |
Đê tả, khóm 6 |
500 |
134 |
nt |
Cầu kinh Xẽo Quao, khóm 6 (2 bờ Đông, Tây) |
Đê tả, khóm 6 |
500 |
135 |
nt |
Nhà bà Lê Thị Tươi |
Nhà ông Nguyễn Hữu Phước |
500 |
136 |
nt |
Nhà bà Trần Ánh Nguyệt, khóm 6 |
Nhà bà Phạm Thị Thủy, khóm 6 |
500 |
137 |
nt |
Hẻm nhà ông Châu Ngọc Sỷ, khóm 6 |
Nhà ông Hải |
500 |
138 |
nt |
Nhà ông Phan Văn Hùng, khóm 6 |
Nhà ông Nguyễn Văn Mây, khóm 6 |
500 |
139 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Thanh Dũng, khóm 6 |
Nhà ông Hồ Văn Vàng, khóm 6 |
700 |
140 |
nt |
Khu dân cư Xẻo Quao, khóm 6 (khu A) |
|
500 |
|
Khánh Bình Tây |
|
|
|
141 |
Trung tâm xã |
Trụ sở UBND xã |
Hết phần đất Năm Thạnh hướng Bắc |
800 |
142 |
nt |
Trụ sở UBND xã |
Hết phần đất ông Hoà Lợi hướng Đông |
920 |
143 |
nt |
Nhà ông Trần Minh Hoàng |
Cầu nhà Tư Gương hướng Đông |
1.200 |
144 |
nt |
Cầu nhà Tư Gương |
Cầu nhà Hai Sỹ theo tuyến lộ |
700 |
145 |
nt |
Cầu Hai Sỹ theo tuyến lộ |
Hết phần đất Mã Khánh Luỹ |
1.000 |
146 |
nt |
Cầu nhà ông Trần Minh Hoàng |
Hết phần đất ông Lê Văn Quý |
900 |
147 |
nt |
Máy chà ông Luỹ |
Hết đất bà Nguyễn Thị Điệp |
900 |
148 |
nt |
Máy chà ông Luỹ |
Hết phần đất ông Đạt hướng Tây |
1.000 |
149 |
nt |
Trường cấp 1 |
Hết ranh đất bà Út Em |
400 |
150 |
nt |
Trường cấp 1 |
Đầu kinh Cựa Gà Bảy Báo |
200 |
151 |
nt |
Nhà ông Tư Súng |
Hết ranh xã Khánh Bình Tây |
400 |
152 |
nt |
Đất ông Hai Ngọc |
Hết ranh xã Khánh Bình Tây |
130 |
153 |
nt |
Cầu Danh Hiệp |
Cầu nhà ông Hoà Lợi, phía lộ giao thông |
580 |
154 |
nt |
Cầu Danh Hiệp |
Hết ranh đất ông Thái phía không lộ |
200 |
155 |
nt |
Từ đất ông Lý Hoàng Nam |
Cầu Tư Gương |
300 |
156 |
nt |
Từ đất ông Nguyễn Văn Quang |
Hết đất bà Phạm Thị Xuyến |
680 |
157 |
nt |
Đất dự án, từ bà Mười Thị (bờ Nam) |
Đến đê TW cũ Lô 20N |
1.250 |
158 |
nt |
Đất ông Phan Thành Phong |
Hết phần đất bà Mười Thị |
660 |
159 |
nt |
Đất ông Trịnh Văn Tám |
Hết đất ông Trần Văn Sai |
400 |
160 |
nt |
Nhà Trần Văn Sai |
Kinh Cựa Gà Bảy Báo |
200 |
161 |
nt |
Đất ông Phạm Hải Đăng |
Đất Phạm Trung Kiên |
200 |
162 |
nt |
Đầu cầu Cơi 4 |
Đến hết đất ông Hậu |
200 |
|
Đất Dự án khu dân cư Hòn Đá Bạc |
|
|
|
163 |
Bờ Nam |
Lô 20N |
|
800 |
164 |
nt |
Lô 20K |
|
500 |
165 |
nt |
Lô 22A |
|
300 |
166 |
nt |
Lô 20L |
|
1.000 |
167 |
nt |
Lô 20F |
|
400 |
168 |
nt |
Lô 20E |
|
400 |
169 |
nt |
Lô 23C |
|
570 |
170 |
nt |
Lô 23D |
|
380 |
171 |
Bờ Bắc |
Lô 20D |
|
300 |
172 |
nt |
Lô 22L |
|
300 |
173 |
nt |
Lô 20B |
|
480 |
174 |
nt |
Lô 23B |
|
570 |
175 |
nt |
Lô 23A |
|
500 |
176 |
nt |
Lô 20A |
|
600 |
177 |
nt |
Lô 22M |
|
400 |
178 |
nt |
Lô 20N |
|
300 |
|
Khánh Bình Đông |
|
|
|
179 |
Trung tâm xã |
Về bờ Nam kinh Dân Quân trụ sở UBND xã |
Đất ông Lê Văn Cẩm |
300 |
180 |
nt |
Về bờ Bắc kinh Dân Quân trụ sở UBND xã |
Đất LêThị Quyên |
200 |
181 |
nt |
Về bờ Nam kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã |
Đất ông Nguyễn Văn Sanh |
300 |
182 |
nt |
Về bờ Bắc kinh Lòng Ong trụ sở UBND xã |
Đất ông Mai Văn Ngà |
250 |
183 |
nt |
Về kinh Tạm Cấp (2 bờ), UBND xã |
Đất bà Lê Thị Sáu và bà Nguyễn Thị Dơn |
250 |
184 |
nt |
Về bờ Tây kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã |
Đất Nguyễn Thành Sáu |
250 |
185 |
nt |
Về bờ Đông kinh Xóm Nhà Ngói, UBND xã |
Đất ông Lê Văn Ân |
180 |
186 |
nt |
Về ngã ba Tám Chánh bờ Nam, UBND xã |
Đất ông Đặng Tấn Phát |
150 |
187 |
nt |
Về ngã ba Tám Chánh bờ Bắc, UBND xã |
Đất ông Nguyễn Văn Thượng |
200 |
188 |
Kinh Lòng Ong đến giáp xã Khánh Bình |
Bờ Nam kinh Lòng Ong, đất ông Nguyễn Văn Sanh |
Đất bà Lê Thị Liên |
200 |
189 |
nt |
Bờ Bắc kinh Lòng Ong, đất ông Mai Văn Ngà |
Hết đất ông Đặng Trung Lưu |
150 |
190 |
Tuyến lộ đê |
Phần đất ông Lê Văn Vui (tuyến đê) |
Vàm Rạch Nhum (trong đê) |
250 |
191 |
nt |
Đất bà Trần Thị Thu |
Hết đất ông Lê Hoàng Lắm (Thăm Trơi) |
300 |
192 |
nt |
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Lắm |
Đất ông Nguyễn Văn Bớt (giáp TT.TVT) |
400 |
|
Xã Khánh Tây (cũ) |
|
|
|
193 |
nt |
Về So Le phía bờ Tây, đất bà Trần Thị Định |
Đất bà Nguyễn Thị Tạo |
300 |
194 |
nt |
Về So Le phía bờ Đông, hết ranh đất Trường cấp I |
Đất ông Đặng Văn Gạo |
200 |
195 |
nt |
Về UBND xã 500m, bờ Nam đất ông Lý Văn Huế |
Đất ông Lê Hoàng Linh |
250 |
196 |
nt |
Về UBND xã, bờ Bắc đất ông Tiêu Văn Chính |
Đất ông Đặng Văn Tiếng |
200 |
197 |
nt |
Về Công nghiệp, hết đất Trần Thị Định (2 bờ) |
Đất bà Lê Thị Thơm và Trần Thị Thế |
200 |
198 |
nt |
Về Lò đường, hết đất Tiêu Văn Chính (2 bờ) |
Đất ông Nguyễn Văn Nhị, Trần Văn Xuân |
240 |
199 |
Ngã tư So Le |
Về Khánh Tây bờ Đông, đất ông Nguyễn H Đến |
Đất ông Chung Văn Út |
200 |
200 |
nt |
Kinh 1/5 (cả 2 bờ) |
Vồ Dơi |
200 |
201 |
nt |
Về Khánh Tây bờ Tây, đất ông Nguyễn Văn Du |
Hết đất Lê Ngọc Nhẹ |
300 |
202 |
Ngã ba Lò đường |
Về Kinh Hội 300 m (cả hai bờ) |
Đất ông Trần Văn Thơm, Lê Văn Sánh |
200 |
203 |
nt |
Về Khánh Tây 300 m (cả hai bờ) |
Đất Cty NTTS và bà Nguyễn Thị Kim |
200 |
204 |
nt |
Về Nông trường cũ 300 m, bờ Nam |
Đất ông Nguyễn Văn Xa |
200 |
205 |
Ngã ba Tám Chánh |
Về kinh Trần Ỵ 300m (cả 2 bờ) |
Đất bà Mạc Thị Góp và Cao Văn Phấn |
150 |
206 |
nt |
Về kinh Đường Cuốc 300m (cả 2 bờ) |
Đất ông Nguyễn văn Hùng, Trần V Hương |
150 |
207 |
nt |
Về UBND xã 300m (cả 2 bờ) |
Đất Phạm Thị Lệ, ông Nguyễn Ngọc Trảng |
150 |
208 |
nt |
Về kinh Ngay 300m (cả 2 bờ) |
Đất bà Đoàn Thị Thư và Lê Văn Quý |
150 |
209 |
nt |
Về kinh Hai Sỹ 300m (cả 2 bờ) |
Đất ông Trần Văn Phến và Trần Văn Quân |
150 |
|
Xã Khánh Đông (cũ) |
|
|
|
210 |
nt |
Về UBND xã (bờ Đông), đất bà Nguyễn Thị Lời |
Đất ông Lê Văn Ẩn |
150 |
211 |
nt |
Về UBND xã (bờ Tây), đất ông Kiều Văn Phú |
Đất ông Đoàn Văn Khởi |
200 |
212 |
nt |
Về UBND xã (bờ tây), đất ông Đoàn Văn Khởi |
Đất ông Nguyễn Thành Sáu |
150 |
213 |
nt |
Vê kinh Thị Kẹo 300m (cả 2 bờ) |
Đất Huỳnh Văn Cận và Phạm Tấn Pháo |
150 |
214 |
nt |
Về vàm Rạch Nhum (bờ Tây) đất UBND xã quản lý |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Sạng |
200 |
215 |
nt |
Về vàm Rạch Nhum (bờ Đông) đất Trần Văn Mười |
Hết đất ông Nguyễn Hoàng Thế |
150 |
216 |
Nông trường cũ |
Về Trường Tiểu học IV, đất ông Phước |
Trường Tiểu học IV |
200 |
217 |
nt |
Về ngã ba Lò Đường 500m, đất ông Phước |
Đất ông Nguyễn Văn Xa |
200 |
218 |
nt |
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 2,5m |
|
200 |
219 |
nt |
Các tuyến đường còn lại lộ bê tông rộng 1,5m |
|
150 |
|
Xã Lợi An |
|
|
|
220 |
Trung tâm xã |
Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (trong đê) |
Hết đất ông Trần Văn Thảo |
500 |
221 |
nt |
Đầu cầu theo đê về hướng Đông 300m (ngoài đê) |
Hết đất liền |
500 |
222 |
nt |
Giáp đất ông Trần Văn Thảo đi hướng Đông |
Hết đất ông Trần Văn Danh |
400 |
223 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Danh (trong đê) |
Hết đất ông Cao Văn Trung |
300 |
224 |
nt |
Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ Nam) |
Kinh Biện Đề |
300 |
225 |
nt |
Cầu Vàm hướng Đông đi vào kinh Ông Tự (bờ Bắc) |
Hết đất ông Lê Quang Minh |
300 |
226 |
nt |
Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (ngoài đê) |
Hết đất bà Lê Thị Sang |
400 |
227 |
nt |
Cầu Vàm theo đê về hướng Tây (trong đê) |
Đập Phước Thạnh |
400 |
|
Ngã ba Tắc Thủ |
|
|
|
228 |
nt |
Ngã ba trụ đèn giao thông về hướng Cà Mau |
Hết đất bà Văn Thị Hồng Tím |
400 |
229 |
nt |
Đất Văn Thị Hồng Tím hướng đi TP Cà Mau |
Đến giáp ranh TP Cà Mau |
300 |
230 |
nt |
Ngã ba trụ đèn về hướng Sông Đốc (ngoài đê) |
Đến hết quy hoạch cụm dân cư |
400 |
231 |
nt |
Đầu đê sông Tắc Thủ, nhà ông Khiêm |
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê) |
200 |
232 |
nt |
Ngã ba trụ đèn giáp ranh đất quy hoạch |
Kinh xáng Lương Thế Trân (ngoài đê) |
200 |
233 |
Kinh xáng Lương Thế Trân |
Đầu vàm kinh xáng (phía bờ Đông) |
Giáp ranh TP Cà Mau |
400 |
234 |
nt |
Đầu vàm xáng (phía bờ Tây) |
Giáp ranh huyện Cái Nước |
200 |
235 |
Khu bến phà |
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông |
Nghĩa trang (ngoài đê) |
600 |
236 |
nt |
Đầu cầu lộ xe, về hướng Đông |
Nghĩa trang (trong đê) |
550 |
237 |
nt |
Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (ngoài đê) |
Hết đất ông Dương Minh Chương |
500 |
238 |
nt |
Đầu cầu lộ xe, về hướng Tây (trong đê) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca |
500 |
239 |
nt |
Từ đầu cầu lộ xe, hướng lộ xe đi TP Cà Mau |
Đất ông Lương Văn Bùi |
500 |
240 |
nt |
Giáp ranh đất ông Lương Văn Bùi |
Hết đất ông Bùi Văn Quách |
400 |
241 |
nt |
Giáp ranh đất ông Bùi Văn Quách |
Đi hướng TP Cà Mau đoạn còn lại |
300 |
242 |
nt |
Xí nghiệp dừa, hướng đi Sông Đốc (ngoài đê) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Ca |
400 |
|
Lộ liên xã, huyện |
|
|
|
243 |
nt |
Đập Phước Thạnh |
Nghĩa trang liệt sỹ |
200 |
244 |
nt |
Đất ông Nguyễn Văn Ca hướng đi Sông Đốc |
Giáp ranh xã Phong Lạc (trong đê) |
200 |
|
Lộ đê Sông đốc |
|
|
|
245 |
nt |
Kinh xáng Lương Thế Trân về phía Tây |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hội |
400 |
246 |
nt |
Giáp ranh đất ông Cao Văn Trung, đi hướng Cà Mau |
Kinh xáng Lương Thế Trân (trong đê) |
200 |
|
Xã Phong Lạc |
|
|
|
247 |
Trung tâm xã |
Đất ông Phạm Ngọc Mừng (ấp Gạch Bần B) |
Đất ông Phan Minh Trung (Công Bình) |
550 |
248 |
nt |
Cầu Rạch Bần |
Đất ông Phan Văn Ngoán (ấp Rạch Bần) |
400 |
249 |
nt |
Trường Tiểu học Phong Lạc IV |
Đất ông Hà Văn Lọng |
200 |
250 |
nt |
Đất bà Trần Thị Tàn (ấp Đất Cháy) |
Đất bà Nguyễn Thị Phiến (ấp Đất Cháy) |
200 |
251 |
nt |
Đất ông Dương Văn Hoà (Kinh Tư) |
Đất ông Đặng Văn Đúng (Kinh Tư), 2 bên |
100 |
252 |
Tuyến lộ giao thông |
Đất ông Thái Văn Phúc (ấp Rạch Bần) |
Giáp xã Lợi An |
100 |
253 |
nt |
Cầu Rạch Bần |
Giáp xã Phong Điền |
100 |
|
Xã Khánh Bình |
|
|
|
254 |
Trung tâm xã |
Đất ông Trần Văn Quang, giáp xã Khánh Bình Đông |
Ngã ba Bảy Triệu |
300 |
255 |
nt |
Đất ông Châu Văn Nam |
Trường Tiểu học vàm Rạch Cui |
300 |
256 |
nt |
Ngã ba Bảy Triệu (hướng Đông) |
Đất ông La Văn Sạn vàm Rạch Cui |
300 |
257 |
nt |
Vàm Rạch Cui (trong đê) |
Đất ông Trương Văn Vinh |
500 |
258 |
nt |
Vàm Rạch Cui (ngoài đê) |
Đất ông Võ Văn Được |
300 |
259 |
nt |
Vàm Rạch Cui (hướng Nam) |
Sông Ông Đốc (2 bờ) |
300 |
260 |
nt |
Vàm Rạch Cui (trong đê) |
Đất ông Hồ Văn Trọng (kinh Giữa) |
500 |
261 |
nt |
Đất Lê Thị Mãnh (trong đê) |
Đất ông Nguyễn Văn Đức (vàm Ông Kiệt) |
500 |
262 |
nt |
Đất ông Trịnh Hoàng Na (ngoài đê) |
Vàm Ông Kiệt |
300 |
263 |
nt |
Đất bà Lý Thị Hoa (vàm Ông Kiệt), trong đê |
Đất ông Dương Văn Chiến (vàm Cả Giữa) |
500 |
264 |
nt |
Vàm Ông Kiệt (ngoài đê) |
Vàm Cả Giữa |
300 |
265 |
nt |
Cống Cả Giữa (hướng Nam), 2 bờ |
Sông Ông Đốc |
300 |
266 |
nt |
Đất ông Ký Văn Tâm (đi vào kinh Cả Giữa) |
Đất bà Nguyễn Thị Út |
300 |
267 |
nt |
Nhà bà Ký Thị Huy (hướng Đông) |
Nhà Ký Văn Nhi |
250 |
268 |
nt |
Nhà Ký Văn Hoàng (trong đê) |
Nhà Nguyễn Văn Sơn (vàm Ông Bích) |
500 |
269 |
nt |
Nhà Nguyễn Văn Sơn (ngoài đê) |
Vàm Ông Bích |
300 |
270 |
nt |
Trường Tiểu học vàm Ông Bích |
Nhà ông Phạm Văn Túc |
500 |
271 |
nt |
Kênh Cựa Gà (Ông Bích) |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Lô |
400 |
272 |
nt |
Nhà Phạm Văn Túc (trong Đê) |
Nhà ông Nguyễn Văn Thám (cống Rạch Bào) |
500 |
273 |
nt |
Vàm Ông Bích (ngoài đê) |
Vàm Rạch Bào |
300 |
274 |
nt |
Nhà bà Nguyễn Kim Loan (bờ Đông) |
Nhà ông Lý Văn Út |
400 |
275 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Văn Hinh (bờ Tây) |
Nhà ông Trần Văn Sự |
300 |
276 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Quốc Việt (trong đê) |
Tượng đài liệt sỹ |
600 |
277 |
nt |
Vàm Rạch Bào (ngoài đê) |
Trường cấp II |
400 |
278 |
nt |
Tượng đài liệt sỹ (trong đê) |
Cống Chồn Gầm |
700 |
279 |
nt |
Cống Chồn Gầm |
Sông Ông Đốc (02 bờ) |
600 |
280 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Văn Hận (vào Kênh Chồn Gầm) |
Nhà ông Nguyễn Văn Hung |
400 |
281 |
nt |
Nhà Lê Văn Phường (vào Kênh Chồn Gầm) |
Nhà ông Nguyễn Văn Công |
500 |
282 |
nt |
Cống Chồn Gầm |
Cống Đường Ranh (trong đê) |
600 |
283 |
nt |
Vàm Chồn Gầm (ngoài đê) |
Vàm Đường Ranh |
400 |
284 |
nt |
Cống Đường Ranh (02 bờ) |
Sông Ông Đốc |
500 |
285 |
nt |
Đất ông Dương Văn Hữu (Đường Ranh) |
Dư Văn Trung |
500 |
286 |
nt |
Đất bà Võ Thị Thưởng (Đường Ranh) |
Đất ông Nguyến Trung Tần |
500 |
287 |
nt |
Đất ông Võ Thanh Hải (Đường Ranh trong đê) |
Đất ông Mai Quốc Tuấn |
700 |
288 |
nt |
Từ đất ông Dư Văn Chiến (Đường Ranh ngoài đê) |
Đất ông Lý Văn Bảnh |
500 |
289 |
nt |
Đất ông Nguyễn Văn Rỡ (trong đê) |
Cống Kênh Hội |
700 |
290 |
nt |
Đất ông Lý Văn Bảnh (ngoài đê) |
Vàm Kênh Hội |
500 |
291 |
nt |
Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội) |
Nhà ông Nguyễn Hoàng Thao |
700 |
292 |
nt |
Cống Kênh Hội (trở vào Kênh Hội) |
Nhà ông Phạm Văn Tý |
700 |
293 |
nt |
Cống Kênh Hội (02 bờ) |
Sông Ông Đốc |
1.000 |
294 |
nt |
Đất ông Lê Tấn Lợi (trong đê) |
Giáp U Minh |
1.200 |
295 |
nt |
Cống Kênh Hội (ngoài đê) |
Đến cống Kênh Ranh |
600 |
296 |
nt |
Cống Kênh Ranh trở vào |
Nhà ông Phạm Văn Ất |
1.000 |
297 |
nt |
Từ cống Kênh Ranh |
Sông Ông Đốc |
500 |
|
Xã Khánh Hải |
|
|
|
298 |
Trung tâm xã |
UBND xã đi hướng Đông |
Hết đất Trường Trung học cơ sở |
800 |
299 |
nt |
Ngã tư kênh Trùm Thuật (bờ Nam) |
Ngã ba kênh Giữa |
800 |
300 |
nt |
Trường Tiểu học 1 |
Kênh Bảy Ghe 500m (2 bên) |
500 |
301 |
nt |
Ngã tư Trùm Thuật (hướng Bắc) |
Kênh Bờ Tre 300m (2 bờ) |
500 |
302 |
nt |
Ngã tư Trùm Thuật |
Lộ xe xi măng trở ra vàm 500m |
750 |
303 |
nt |
Ngã tư Trùm Thuật (bờ Tây) |
Về hướng Nam 300m |
750 |
304 |
nt |
Cống Kênh Giữa |
Về hướng Đông (Rạch Lùm) |
600 |
305 |
nt |
Cống Kênh Giữa |
Về hướng Tây hết đất ông 5 Hoà |
750 |
306 |
nt |
Cống Trùm Thuật (về hướng Đông) |
Giáp đất ông 5 Hoà |
750 |
307 |
nt |
Cống Trùm Thuật (về hướng Tây) |
Giáp khóm 12, TT.Sông Đốc |
750 |
308 |
nt |
Cống Trùm Thuật |
Về hướng Bắc 500m |
600 |
309 |
nt |
Kinh Ranh |
Về hướng Bắc 500m |
600 |
310 |
nt |
Ngã tư Chín Bộ |
Đi các hướng 200m |
500 |
311 |
nt |
Từ cống (đê) vàm Kinh Mới |
Về hướng Đông 300m |
200 |
312 |
nt |
Ngã tư Chủ Mía |
Đi về bốn hướng 300m |
110 |
313 |
nt |
Chợ Mới về các hướng 250m |
|
500 |
314 |
nt |
Hết khu đất Làng cá Kênh Tư (2 bên) |
|
150 |
315 |
nt |
Cống Bảy Ghe về hướng Đông 300m |
|
110 |
|
Xã Khánh Hưng |
|
|
|
316 |
Trung tâm xã |
Ngã ba Nhà Máy theo hướng Nam (bờ Đông) |
Hết đất ông Lê Trung Tính |
350 |
317 |
nt |
Ranh đất ông Lê Trung Tính |
Hết đất ông Phạm Văn Quới |
170 |
318 |
nt |
Nhà bia ghi danh liệt sỹ |
Hết đất ông Đoàn Văn Công |
500 |
319 |
nt |
Ranh đất ông Đoàn Văn Công |
Hết đất Trường cấp II Kinh Ngang |
260 |
320 |
nt |
Từ đầu cầu bên chợ |
Hết đất ông Phạm Hùng Văn |
500 |
321 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Hùng Văn |
Giáp xã Khánh Hải |
250 |
322 |
nt |
UBND xã Khánh Hưng |
Hết đất ông Huỳnh Văn Tùng |
360 |
323 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Văn Tùng |
Giáp xã Khánh Hải |
180 |
324 |
nt |
Đầu cầu bên chợ |
Ranh đất ông Lê Văn Quới |
500 |
325 |
nt |
Trạm y tế (hướng Đông) |
Ranh đất ông Đặng Văn Đường |
360 |
326 |
nt |
Đầu kinh Quang Sơn |
Ngã tư miễu Ông Tà (2 bên) |
110 |
327 |
Ngã ba Kinh Đứng |
Đầu kinh Đứng (hướng Tây) |
Hết đất ông Trần Văn Út |
440 |
328 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Út |
Hết đất ông Lê Văn Quới |
420 |
329 |
nt |
Hết đất ông Nguyễn Văn Bầu |
Hết đất ông Đặng Văn Đường |
250 |
330 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Bầu |
Hết đất ông Trần Văn Bé |
250 |
331 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Bé |
Hết đất ông Trần Văn Nhã |
250 |
332 |
nt |
Ngã ba Kinh Đứng (hướng Bắc) |
Cơi Ba |
180 |
333 |
nt |
Đầu kinh Cơi Nhì (2 bờ) |
Giáp xã Khánh Hải |
110 |
334 |
nt |
Đầu kinh Cơi Ba (2 bờ) |
Giáp xã Khánh Bình Tây |
110 |
335 |
nt |
Đầu kinh Cơi Tư (2 bờ) |
Giáp xã Khánh Bình Tây |
110 |
336 |
Trung tâm cầu Chữ Y |
Cầu Chữ Y (bờ Đông) |
Hết đất ông Võ Văn Thạnh |
310 |
337 |
nt |
Cầu Chữ Y (bờ Tây) |
Ranh đất ông Lê Văn Hận |
310 |
338 |
nt |
Cầu Chữ Y (hướng Đông) |
Ranh đất ông Trần Văn Vũ |
500 |
339 |
nt |
Hết đất ông Trần Văn Vũ |
Hết đất ông Nguyễn Văn Tòng |
310 |
340 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Tòng |
Hết đất ông Dương Văn Cẩn |
110 |
341 |
nt |
Cầu Chữ Y (2 bờ) |
Ngã ba Năm Trì |
180 |
342 |
nt |
Ranh đất ông Dương Văn Cẩn |
Giáp xã Khánh Lộc |
130 |
343 |
nt |
Cầu Chữ Y (hướng Đông) |
Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc |
320 |
344 |
nt |
Ngã ba Kinh Ngang (bờ Tây) |
Ranh đất Trường cấp II |
300 |
345 |
nt |
Ngã ba Kinh Ngang (bờ Đông) |
Ranh đất ông Lê Trung Tính |
190 |
346 |
nt |
Ngã ba (đi UBND xã) bờ Bắc |
Ranh đất ông Dương Thanh Xuân |
100 |
347 |
nt |
Hết ranh đất ông Dương Thanh Xuân |
Giáp xã Khánh Lộc |
110 |
348 |
nt |
Ngã tư Nghĩa trang Ba Cô |
Đầu kinh Hai Cải (2 bờ) |
90 |
349 |
nt |
Đầu kinh Bà Xum |
Kinh Hai Cải (2 bờ) |
110 |
350 |
Công Nghiệp A |
Đầu cầu Công Nghiệp (hướng Đông) |
Ranh đất ông Lâm Thanh Thảo |
520 |
351 |
nt |
Đất ông Lâm Thanh Thảo |
Giáp xã Khánh Lộc |
490 |
352 |
nt |
Đầu cầu Công Nghiệp |
Ranh đất ông Võ Văn Thành |
470 |
353 |
nt |
Đất ông Võ Văn Thành |
Hết đất ông Lê Trường Hận |
230 |
354 |
nt |
Đầu cầu Công Nghiệp |
Ranh đất ông Phạm Văn Dinh |
410 |
355 |
nt |
Đất ông Phạm Văn Dinh |
Ranh đất ông Võ Văn Thạch |
180 |
356 |
nt |
Đầu cầu Công Nghiệp |
Ranh đất ông Lê Văn Danh |
530 |
357 |
nt |
Đầu kinh Cu Le Le (2 bờ) |
Ngã ba Năm Trì |
120 |
358 |
Vàm Cống Đá |
Đầu vàm Cống Đá (lộ xe) |
Ranh đất ông Trần Anh Phái |
500 |
359 |
nt |
Hết đất ông Lê Văn Danh |
Hết đất ông Trần Anh Phái |
500 |
360 |
nt |
Đầu vàm Cống Đá (hướng Tây) |
Ranh đất ông Trần Văn Hải |
520 |
361 |
nt |
Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc) |
Hết đất ông Thái Minh Trí (bờ Đ8ông) |
420 |
362 |
nt |
Ranh đất ông Thái Minh Trí (bờ Đông) |
Ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp |
190 |
363 |
nt |
Hết ranh đất ông Huỳnh Minh Thiệp |
Ngã tư Út Cùi |
170 |
364 |
nt |
Đầu vàm Cống Đá (hướng Bắc) |
Hết đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây) |
460 |
365 |
nt |
Ranh đất bà Dương Thị Phê (bờ Tây) |
Ngã tư Út Cùi |
170 |
366 |
Kinh Hãng Hàng Me |
Đầu vàm Công kinh Hãng C (hướng đông) |
Hết đất ông Lê Tấn Phong |
530 |
367 |
nt |
Ranh đất ông Lê Tấn Phong |
Hết đất ông Trần Văn Hải |
500 |
368 |
nt |
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Tây) |
Ranh đất ông Trần Văn Tú |
520 |
369 |
nt |
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc) |
Ranh đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông) |
450 |
370 |
nt |
Hết đất bà Lê Thị Nhiên (bờ Đông) |
Giáp ấp Kinh Hãng B |
110 |
371 |
nt |
Đầu vàm cống Kinh Hãng C (hướng Bắc) |
Hết đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây) |
450 |
372 |
nt |
Ranh đất bà Nguyễn Kim Hoa (bờ Tây) |
Giáp ấp Kinh Hãng B |
120 |
373 |
Vàm Rạch Lùm |
Cầu Rạch Lùm (hướng Đông) |
Hết đất ông Trần Văn Tú |
540 |
374 |
nt |
Ranh đất ông Trần Văn Tú |
Hết đất ông Huỳnh Thanh Trang |
500 |
375 |
nt |
Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc) |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông) |
430 |
376 |
nt |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hoà (bờ Đông) |
Ranh đất ông Nguyễn Bá Xuân |
140 |
377 |
nt |
Đất ông Nguyễn Bá Xuân |
Giáp xã Khánh Hải |
140 |
378 |
nt |
Cầu Rạch Lùm (hướng Bắc) |
Ranh đất bà Nguyễn Thị Em |
420 |
379 |
nt |
Đất bà Nguyễn Thị Em |
Ranh đất ông Đặng Văn Danh |
140 |
380 |
nt |
Đất ông Đặng Văn Danh |
Giáp xã Khánh Hải |
130 |
381 |
Rạch Lùm C |
Đầu kinh Hiệp Hoà (2 bờ) |
Giáp xã Khánh Hải |
110 |
382 |
Kinh Hãng B |
Đầu kinh Xóm Miên (2 bờ) |
Giáp ấp Rạch Lùm C |
120 |
383 |
nt |
Đầu kinh Sáu U (2 bờ) |
Ngã tư miễu Ông Tà |
110 |
384 |
nt |
Ngã ba Năm Trì (hướng Bắc) |
Giáp ấp Nhà Máy A (2 bờ) |
160 |
|
Xã KBT Bắc |
|
|
|
385 |
Tuyến Đông kinh Xáng Giữa |
Ngã tư Ba Tỉnh (đất ông Lê Văn Cang) |
Đường ống dẫn khí PM3 |
600 |
386 |
nt |
Đất ông Nguyễn Văn Chót |
Hết đất ông Nguyễn Văn Thắng |
500 |
387 |
nt |
Đất bà Sử Thị Hoà |
Hết đất ông Trương Văn Hoài |
200 |
388 |
nt |
Đất ông Lương Minh Tuấn |
Nhà ông Nguyễn Thanh Liêm |
300 |
389 |
nt |
Đất bà Nguyễn Thị Rớt |
Hết đất ông Huỳnh Thượng Hải |
300 |
390 |
Tuyến phía Tây kênh Xáng Giữa |
UBND xã (lộ đất đen) |
Giáp đường ống dẫn khí PM3 |
400 |
391 |
nt |
Đất bà Châu Thị Mận |
Hết đất bà La Thị Dung |
200 |
392 |
Tuyến bờ Bắc kênh Ba Tỉnh |
Đất ông Phan Viết Thanh |
Đỗ Văn Lợi |
400 |
393 |
nt |
Đất ông Bùi Minh Lớn |
Hết đất ông Võ Tấn Biết |
300 |
394 |
nt |
Đất ông Huỳnh Tấn Phiếu |
Hết đất ông Lý Văn Gấu |
200 |
395 |
nt |
Đất ông Võ Văn Thiệp |
Hết đất Trường Tiểu học I |
400 |
396 |
nt |
Đất ông Nguyễn Văn Gìn |
Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Xiếu |
200 |
397 |
Tuyến bờ Nam kinh Ba Tỉnh |
Đất ông Lê Văn Vinh |
Đầu kênh 16 |
300 |
398 |
nt |
Đầu kênh 16 |
Đầu kênh Tạm Cấp |
200 |
399 |
nt |
Đầu kênh Tạm Cấp |
Đất ông Lê Văn Phát |
300 |
400 |
nt |
Đất ông Đổ Hữu Lộc |
Hết đất Trường THCS |
400 |
401 |
Tuyến bờ Đông kinh 16 |
Trần Văn Tuấn |
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông |
200 |
402 |
Tuyến bờ Tây kinh 16 |
Trạm tiếp bờ PM3 |
Hết đất ông Trần Văn Phước |
250 |
403 |
nt |
Trạm tiếp bờ PM3 |
Hết đất ông Mai Văn Thắng |
250 |
404 |
Tuyến bờ Tây kinh Xóm Huế |
Đất ông Võ Tấn Biết |
Hết đất ông Ngô Văn Đèo |
100 |
405 |
Tuyến bờ Bắc kinh Sào Lưới |
Đất ông Nguyễn Quốc Tiến |
Hết đất ông Võ Văn Chiến |
200 |
406 |
nt |
Đất ông Võ Văn Hoàng |
Hết đất ông Nguyễn Văn Học (giáp Đê TW) |
300 |
407 |
Tuyến bờ Nam kinh Sào Lưới |
Đất ông Nguyễn Văn Hai |
Hết đất ông Hồng Đông Châu (giáp Đê TW) |
300 |
408 |
Tuyến bờ Tây kinh 84 |
Đất ông Phạm Thanh Hiền |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
200 |
|
Tuyến Kênh Dớn |
|
|
|
409 |
|
Đất ông Dương Thanh Nguyên |
Giáp ranh xã Khánh Bình Tây |
200 |
410 |
Tuyến kênh 88 (lộ bê tông) |
Nhà ông Nguyễn Văn Đém |
Ranh đất Trường Trung học cơ sở LNT |
200 |
411 |
nt |
Trường Trung học cơ sở LNT |
Ngã tư tuyến 88 - 21 |
300 |
|
Xã Trần Hợi |
|
|
|
412 |
UBND xã - Kinh Cũ |
Ngã tư UBND xã (bờ Đông) |
Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện |
250 |
413 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Văn Đện |
Ngã ba Kinh Chùa hết đất ông Mai Văn Tiến |
290 |
414 |
nt |
Ngã tư UBND xã (bờ Tây) |
Về hướng Nam hết đất ông Phạm Văn Đện |
400 |
415 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Văn Đện |
Hết đất Trường TH Trần Hợi I |
300 |
416 |
UBND xã – So Le |
Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Đông) |
Hết đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3 |
300 |
417 |
nt |
Ranh đất Trường Tiểu học Trần Hợi 3 |
Hết đất ông Lâm Văn Há |
300 |
418 |
nt |
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Đông) |
Hết đất bà Đặng Thị Gương |
300 |
419 |
nt |
Ranh đất bà Đặng Thị Gương |
Hết đất ông Nguyễn Văn Lèo |
350 |
420 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Lèo |
Giáp xã Khánh Bình Đông |
250 |
421 |
UBND xã - Kinh Đứng |
Ngã tư UBND xã bờ Nam (hướng Tây) |
Hết đất ông Duy Ngọc Lâm |
500 |
422 |
nt |
Ranh đất ông Duy Ngọc Lâm |
Hết đất ông Bùi Văn Tài |
500 |
423 |
nt |
Ngã tư UBND xã bờ Bắc (hướng Tây) |
Hết đất bà Trần Xuân Vũ |
300 |
424 |
nt |
Ranh đất bà Trần Xuân Vũ |
Hết đất ông Nguyễn Văn Cam |
400 |
425 |
nt |
Ranh đất ông Nguyễn Văn Cam |
Cầu Kinh Đứng |
400 |
426 |
Cầu Kinh Đứng - Co Xáng |
Cầu Kinh Đứng (hướng Bắc) |
Hết đất Nguyễn Thị Tươi |
350 |
427 |
nt |
Ranh đất Nguyễn Thị Tươi |
Hết đất ông Huỳnh Tấn Ngọc |
500 |
428 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc |
Hết đất ông Phạm Thanh Bình |
450 |
429 |
nt |
Ranh đất ông Phạm Thanh Bình |
Cầu Co Xáng |
500 |
430 |
nt |
Cầu Co Xáng |
Cầu về Vồ Dơi |
500 |
431 |
nt |
Khu thực nghiệm (hướng Đông) |
Cống T19 |
250 |
|
Xã Khánh Lộc |
|
|
|
432 |
Tuyến lộ thị trấn TVT - thị trấn Sông Đốc |
Cầu Rạch Ruộng (hướng Đông) |
Hết đất ông Lê Minh Trương |
500 |
433 |
nt |
Ranh đất ông Lê Minh Trương |
Giáp thị trấn TVT |
350 |
434 |
nt |
Cầu Rạch Ruộng (hướng Tây) |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hùm |
500 |
435 |
nt |
Đất bà Lê Thị Hai |
Đầu cống Suối Mênh |
500 |
436 |
nt |
Đầu cống Suối Mênh |
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn |
400 |
437 |
nt |
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn |
Giáp xã Khánh Hưng |
400 |
438 |
Tuyến vào kinh 6 Thước Lớn |
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Tây) |
Hết ranh đất Trường Tiểu học 2 (điểm 6 Thước) |
350 |
439 |
nt |
Ranh đất Trường tiểu học 2 (điểm 6 thước) |
Hết ranh đất nhà thầy Đổ Văn Thiện |
350 |
440 |
nt |
Đầu cống kinh 6 Thước Lớn (bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Hồ Văn Thu |
200 |
441 |
Tuyến lộ vào Rạch Ruộng A |
Đất bà Út Quý (bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm |
350 |
442 |
nt |
Hết ranh đất ông Phan Văn Hùm |
Hết ranh đất ông Tám Tài |
350 |
443 |
nt |
Đất bà Nhiễn (bờ Đông) |
Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà |
350 |
444 |
nt |
Hết ranh đất chùa Nhẩn Hoà |
Hết ranh đất ông Sáu Mum |
100 |
445 |
nt |
Ranh đất ông Kiên |
Hết ranh đất bà sáu Nhỏ |
200 |
446 |
Tuyến lộ vào ấp Độc Lập |
Ranh đất ông Út Miên (bờ đông) |
Giáp kinh Vườn Giữa |
200 |
447 |
nt |
Ranh đất ông Dân (bờ tây) |
Giáp Kinh Ngang |
200 |
448 |
Tuyến lộ vào kênh Cống Đá |
Ngã ba Cống Đá (Trạm y tế), bờ Đông |
Hết ranh đất ông Út Kiệt |
100 |
449 |
nt |
Ngã ba Cống Đá (bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cường |
200 |
450 |
Tuyến vào kinh Trảng Cò |
Đầu vàm Trảng Cò (bờ Tây) |
Cuối kinh Trảng Cò hết đất ông Mãi |
100 |
451 |
nt |
Đầu vàm Trảng Cò (bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Trần Văn Khởi |
200 |
452 |
Tuyến dọc theo |
Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ Tây |
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út |
100 |
|
Kinh Số 2 |
|
|
|
453 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Văn Út |
Ranh đất ông Hai Mẹo |
100 |
454 |
nt |
Đầu kinh Suối Mênh (dọc theo kinh số 2) bờ Đông |
Hết ranh đất ông Hoàng |
200 |
455 |
Tuyến dọc theo Kinh Tư |
Đầu cống Kinh Tư (bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp |
100 |
456 |
nt |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp |
Hết đất ông Tám Thế |
100 |
457 |
nt |
Đầu cống Kinh Tư (bờ Đông) |
Hết ranh đất ông Tư Minh |
200 |
458 |
Tuyến Kinh Mới |
Ranh đất ông Trần Văn Dây |
Cuối Kênh Mới |
200 |
459 |
Tuyến kênh Đòn Dong |
Trường Tiểu học 2 |
Cuối kinh Đòn Dong |
200 |
460 |
Tuyến kinh Cây Ổi |
Ranh đất ông Huỳnh (bờ Tây) |
Hết ranh đất ông Tám Em |
100 |
461 |
nt |
Hết ranh đất ông Kiệt (bờ Đông) |
Hết ranh đất bà Phụng |
200 |
462 |
Tuyến Kênh Ngang |
Ranh đất ông Ba Phiên |
Hết ranh đất Trường Tiểu học 2 |
200 |
463 |
nt |
Ranh đất ông Tám Định |
Hết ranh đất ông Hiệp |
200 |
|
Xã Phong Điền |
|
|
|
464 |
Tuyến trung tâm xã |
UBND xã về hướng Đông |
Hết ranh Trường Mầm non |
800 |
465 |
nt |
Nhà bia ghi danh về hướng Bắc |
Hết hãng nước đá Trường Sơn 6 |
1.000 |
466 |
nt |
Đất ông Trần Văn Leo |
Kênh Công Điền Giữa |
500 |
467 |
nt |
Nhà ông Trần Văn Đắc |
Hết nhà ông Trương Thanh Giang |
800 |
468 |
nt |
Nhà ông Dư Văn Hoài |
Về hướng Nam 400m |
800 |
469 |
nt |
Nhà ông Nguyễn Văn Được |
Kênh Chống Mỹ |
70 |
470 |
Ấp Tân Tiến |
Đầu kênh Lung Trường |
Hết đất ông Huỳnh Văn Tâm |
80 |
471 |
nt |
Đầu kênh Lung Trường |
Hết đất ông Đào Văn Nam |
80 |
472 |
Ấp Vàm Xáng |
Đất ông Ngô Tấn Hoàng |
Kênh Dần Xây |
400 |
473 |
nt |
Đất ông Trịnh Hữu Huy |
Hết đất ông Nguyễn Hữu Phước |
700 |
474 |
nt |
Kênh Bảy Thanh |
Kênh Lựu Đạn |
250 |
475 |
nt |
Kênh Lựu Đạn |
Kênh xáng Bà Kẹo |
70 |
476 |
Ấp Thị Kẹo |
Trường Tiểu học 1 |
Hết đất ông Nguyễn Văn Đà |
80 |
|
Đất ở của xã, thị trấn nằm ngoài bảng giá này được quy định |
- Đất ở thuận tiện giao thông thủy, bộ - Đất ở không thuận tiện giao thông thủy, bộ |
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc đến năm 2010
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 24.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn Trần Văn Thời, Sông Đốc và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Xã Khánh An |
|
|
|
01 |
Ngã ba vàm Cái Tàu -Thới Bình |
Bưu điện |
Trạm biến áp |
700 |
02 |
nt |
Trạm biến áp |
Trụ điện vượt sông |
500 |
03 |
nt |
Trụ điện vượt sông |
Bờ Tây Xẻo Dài |
300 |
04 |
nt |
Bờ Đông Xẻo Dài |
Bờ Nam Cây Phú |
200 |
05 |
Ngã ba Vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (bờ Đông) |
Ngã ba vàm Cái Tàu |
Hết ranh hãng nước đá |
700 |
06 |
nt |
Ranh hãng nước đá |
Hết ranh đất ông Chín Yên |
500 |
07 |
nt |
Ranh đất ông Chín Yên |
Bờ Nam Xẻo Tre |
300 |
08 |
nt |
Bờ Bắc Xẻo Tre |
Giáp Nguyễn Phích |
200 |
09 |
Kênh Xẻo Tre (2 bờ) |
Nam Xẻo Tre |
Kênh Xẻo Dài |
150 |
10 |
nt |
Bắc Xẻo Tre |
Kênh Xẻo Dài |
100 |
11 |
Ngã ba vàm Cái Tàu - Nguyễn Phích (bờ Tây) |
Từ Nhà máy điện 1 |
Bờ Nam kênh Đào trả tuyến 21 |
350 |
12 |
nt |
Bắc kênh Đào trả tuyến 21 |
Bờ Nam ông Điểm (giáp Nguyễn Phích) |
200 |
13 |
Kênh Nam Dương (2 bờ) |
Bờ Bắc kênh Nam Dương |
Lộ xe Cà Mau – U Minh |
200 |
14 |
nt |
Bờ Nam kênh Nam Dương |
Lộ xe Cà Mau – U Minh |
100 |
15 |
Rạch Rô (2 bờ) |
Hai bờ rạch Rô |
Giáp ranh đất Trại giam Cái Tàu |
100 |
16 |
Kênh Đào trả tuyến 21 - đầu Tuyến 21 |
Bờ Bắc kênh Đào trả tuyến 21 |
Cầu Thủy lợi |
200 |
17 |
nt |
Cầu kênh Thủy lợi |
Giáp lộ xe U Minh – Cà Mau |
400 |
18 |
nt |
Hàng rào khu công nghiệp Khí-Điện-Đạm |
Giáp lộ xe U Minh – Cà Mau |
400 |
19 |
Lộ xe U Minh – Cà Mau (đoạn từ giáp Nguyễn Phích đến cầu Tắc Thủ) |
Ngọn Ông Điểm |
Tuyến 23 |
260 |
20 |
nt |
Tuyến 23 |
Tuyến 21 |
500 |
21 |
nt |
Tuyến 21 |
Kênh Hậu 500 |
500 |
22 |
nt |
Kênh Hậu 500 |
Giáp cống bờ bao lộ Minh Hà |
500 |
23 |
nt |
Cống bờ bao lộ Minh Hà |
Cầu Tắc Thủ |
500 |
24 |
nt |
Cống bờ bao lộ Minh Hà |
Tuyến T19 (giáp Trần Văn Thời) |
260 |
25 |
Bờ Nam kênh xáng Minh Hà – giáp Trần Văn Thời |
Đầu kênh xáng Minh Hà |
Hết ranh đất ông Chín Bảo |
450 |
26 |
nt |
Ranh đất ông Chín Bảo |
Ngọn rạch Nhum |
300 |
27 |
nt |
Ngọn rạch Nhum |
Tuyến T19 (giáp Trần Văn Thời) |
200 |
28 |
Ngã ba vàm Cái Tàu – giáp Trần Văn Thời |
Lộ mới 14km từ cầu Khánh An |
Trạm phân phối khí |
300 |
29 |
nt |
Trạm phân phối khí (theo ống dẫn khí) |
Trục lộ xe Cà Mau – U Minh |
200 |
30 |
nt |
Bờ Tây lộ nhựa (đầu tuyến 21 cũ) |
Lộ 14km |
500 |
31 |
nt |
Lộ 14km |
Cầu kênh xáng Minh Hà |
500 |
32 |
nt |
Cầu kênh xáng Minh Hà |
Kênh ranh giáp Trần Văn Thời |
500 |
33 |
nt |
Bờ Đông lộ nhựa (đầu tuyến 21 cũ) |
Kênh ranh giáp Trần Văn Thời |
400 |
34 |
nt |
Ngã ba vàm Cái Tàu (lộ lá) |
Cầu Tắc Thủ |
400 |
35 |
nt |
Cầu Tắc Thủ |
Kênh ranh giáp Trần Văn Thời |
300 |
36 |
Lô 1 (2 bờ) |
Lộ kênh xáng Minh Hà |
Trại giam Cái Tàu |
100 |
37 |
Lô 2 (2 bờ) |
Lộ kênh xáng Minh Hà |
Trại giam Cái Tàu |
100 |
38 |
Lô 3 (2 bờ) |
Lộ kênh xáng Minh Hà + 500m |
Trại Giam Cái Tàu |
100 |
39 |
nt |
Rạch Gián, 2 bờ |
Hết Lô 3 |
200 |
40 |
nt |
Rạch Nhum, 2 bờ |
Giáp lộ Minh Hà |
200 |
41 |
Khu tái định cư |
Đường số 1: từ đường số 2 |
Đường số 8 |
400 |
42 |
nt |
Đường số 1A: từ đường số 4 |
Đường số 6 |
450 |
43 |
nt |
Đường số 2: từ đường số 1 |
Đường số 11 |
550 |
44 |
nt |
Đường số 3: từ đường số 2 |
Đường số 8 |
550 |
45 |
nt |
Đường số 4: từ đường số 1 |
Đường số 11 |
450 |
46 |
nt |
Đường số 5: từđường số 2 |
Đường số 8 |
650 |
47 |
nt |
Đường số 6: từ đường số 1 |
Đường số 11 |
450 |
48 |
nt |
Đường số 7: từ đường số 2 |
Đường số 8 |
650 |
49 |
nt |
Đường số 8: từ đường số 1 |
Đường số 11 |
450 |
50 |
nt |
Đường số 9: từ đường số 2 |
Đường số 8 |
550 |
51 |
nt |
Đường số 11: từ đường số 2 |
Đường số 8 |
400 |
52 |
nt |
Đường số 11A: từ đường số 4 |
Đường số 6 |
450 |
|
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
53 |
Bờ Đông sông Cái Tàu |
Bờ Bắc Bảy Hộ |
Bờ Nam Ông Khẹn |
200 |
54 |
nt |
Bờ Bắc Ông Khẹn |
Bờ Nam Đội Tâm |
280 |
55 |
nt |
Bờ Bắc Đội Tâm |
Bờ Nam Cây Khô (giáp thị trấn) |
200 |
56 |
nt |
Bờ Nam kênh Zê Rô |
Cầu Bình Minh |
250 |
57 |
nt |
Bờ Bắc kênh Zê Rô |
Giáp Thới Bình |
150 |
58 |
nt |
Bờ Tây kênh xáng Bình Minh |
Giáp Khánh An |
120 |
59 |
Rạch Ông Sâu |
Bắc rạch Ông Sâu |
Giáp Kênh Tư |
150 |
60 |
nt |
Nam rạch Ông Sâu |
Giáp Kênh Tư |
100 |
61 |
Rạch Tềnh |
Bắc Rạch Tềnh |
Giáp Kênh Tư |
100 |
62 |
nt |
Nam Rạch Tềnh |
Giáp Kênh Tư |
150 |
63 |
Rạch Chệt |
Bắc Rạch Chệt |
Giáp Kênh Tư |
100 |
64 |
nt |
Nam Rạch Chệt |
|
150 |
65 |
Bờ Tây sông Cái Tàu |
Bờ Bắc Ông Điểm |
Bờ Nam Rạch Rọi |
160 |
66 |
nt |
Bờ Bắc Rạch Rọi |
Bờ Nam Bà Y |
240 |
67 |
nt |
Bờ Bắc Bà Y |
Giáp ranh thị trấn |
150 |
68 |
Dọc theo tuyến lộ xe U Minh – Cà Mau |
Bờ Bắc Ông Điểm |
Giáp thị trấn |
350 |
69 |
Kênh Khai Hoang |
Bờ Nam Khai Hoang |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
300 |
70 |
nt |
Bờ Bắc Khai Hoang |
Lộ xe U Minh – Cà Mau |
150 |
|
Thị trấn U Minh |
|
|
|
71 |
Phía Đông sông Cái Tàu |
Bờ Bắc Rạch Cây Khô |
Bờ Nam Rạch Làng |
260 |
72 |
nt |
Bờ Bắc Rạch Làng |
Bờ Nam Rạch Chùa |
600 |
73 |
nt |
Bờ Bắc Rạch Chùa |
Bờ Nam Rạch Cỏ |
600 |
74 |
nt |
Bờ Nam Rạch Cỏ |
Bờ Nam Kênh 12 |
700 |
75 |
nt |
Bờ Bắc Kênh 12 |
Hết ranh đất ông Huỳnh Châu |
700 |
76 |
nt |
Ranh đất ông Huỳnh Châu |
Giáp ranh xã Khánh Hoà |
370 |
77 |
nt |
Bờ Nam Rạch Làng |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
78 |
nt |
Bờ Bắc Rạch Làng |
Kênh Tư (LT2) |
450 |
79 |
nt |
Bờ Bắc Rạch Chùa |
Kênh Tư (LT2) |
350 |
80 |
nt |
Bờ Nam Rạch Chùa |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
81 |
nt |
Rạch Cỏ 2 bờ Nam, Bắc |
Cuối rạch |
260 |
82 |
nt |
2 bờ Nam, Bắc kênh 12 |
Hết ranh đất nhà ông Bảy Lập |
400 |
83 |
nt |
Ranh đất ông Bảy Lập |
Kênh Tư (LT2) |
260 |
84 |
nt |
Bờ bao Kênh 12 |
Kênh Tư (LT2) |
200 |
85 |
nt |
Bờ bao Kênh 12 |
Kênh 16 |
200 |
86 |
Phía Tây sông Cái Tàu |
Ranh Nguyễn Phích |
Kênh Hai Chu |
180 |
87 |
nt |
Kênh Hai Chu |
Hết ranh đất nhà ông Sáu Thuận |
450 |
88 |
nt |
Ranh nhà ông Sáu Thuận |
Bờ Nam kênh Tràm Soái |
600 |
89 |
nt |
Bờ Bắc kênh Tràm Soái |
Kênh Sáu Nhiễu (giáp Khánh Hoà) |
260 |
90 |
nt |
Bờ Nam kênh Hai Chu |
Giáp lộ U Minh – Cà Mau |
200 |
91 |
nt |
Bờ Bắc kênh Hai Chu |
Giáp lộ U Minh – Cà Mau |
370 |
92 |
nt |
Bờ Bắc kênh Biện Nhị |
Hết ranh đất nhà ông An |
500 |
93 |
nt |
Ranh đất nhà ông An |
Kênh 30/4 (giáp Khánh Lâm) |
200 |
94 |
Nt |
Bờ Nam Biện Nhị (ranh đất ông Sinh) |
Bờ Đông kênh Cây Bàng |
300 |
95 |
Nt |
Bờ Nam ngã ba Biện Nhị |
Cầu Công Nông |
600 |
96 |
Nt |
Ngã 3 Bưu điện |
Bắc cầu Hai Chu |
600 |
97 |
nt |
Bờ Nam cầu Hai Chu |
Giáp ranh Nguyễn Phích |
370 |
98 |
nt |
Bờ Tây cầu Công Nông |
Cống quay Đê Bao LT1 |
260 |
99 |
2 bờ lộ xe U Minh – Khánh Hội |
Cầu kênh Công Nông |
Cống Cây Bàng |
370 |
|
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
100 |
Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (bờ Bắc) |
Tây Cây Bàng |
Đông Chệt Tửng |
200 |
101 |
Tuyến lộ xe U Minh – Khánh Hội (bờ Nam) |
Bờ Tây Cây Bàng |
Đông kênh Miễu |
260 |
102 |
nt |
Tây kênh Miễu |
Đông Chệt Tửng |
260 |
103 |
nt |
Bờ Đông Chệt Tửng |
Đập Chín Thống |
150 |
104 |
Bờ Đông kênh Sáu Tiến - Đội 1 |
Đầu lộ xe |
Cầu Hàng Gòn |
260 |
105 |
nt |
Đầu Dớn Hàng Gòn |
Đội 1 |
150 |
106 |
Bờ Tây kênh Sáu Tiến - Đội 1 |
Đầu lộ xe |
Dớn Hàng Gòn |
200 |
107 |
nt |
Dớn Hàng Gòn |
Đội 1 |
260 |
108 |
nt |
Đội 1 (lộ nhựa) |
Tuyến 29 -89 |
150 |
109 |
Dọc theo lộ nhựa tuyến 29 |
Tuyến 93 (giáp Nguyễn Phích) |
Tuyến 84 (giáp Khánh Hội) |
150 |
110 |
Kênh Dớn Hàng Gòn – kênh Đứng |
Bờ Nam cầu 6 Kham |
Bờ Tây kênh Đứng |
150 |
111 |
nt |
Bờ Bắc cầu Dớn Hàng Gòn |
Bờ Tây kênh Đứng |
100 |
112 |
nt |
Tây kênh 10 Quân |
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
100 |
113 |
nt |
Tây Bà Mụ |
Giáp kênh Dớn Hàng Gòn |
100 |
114 |
Kênh Biện Nhị bờ Nam |
Tây Cây Bàng |
Đông Chệt Tửng |
150 |
115 |
Kênh Biện Nhị bờ Bắc |
Tây kênh 30/4 |
Đông kênh Chệt Lèm |
150 |
116 |
nt |
Tây kênh Chệt Lèm |
Cầu ngang Khánh Lâm |
250 |
117 |
nt |
Cầu ngang Khánh Lâm |
Đông cầu ván (giáp Khánh Hội) |
150 |
118 |
Kênh Kim Đài |
Phía Tây đầu kênh |
Giáp ranh xã Khánh Hoà |
200 |
119 |
nt |
Phía Đông đầu kênh |
Giáp ranh xã Khánh Hoà |
90 |
120 |
Kênh Ba Thước |
Kênh Ba Thước, 2 bờ |
Giáp Khánh Tiến |
150 |
|
Xã Khánh Hội |
|
|
|
121 |
Tuyến lộ U Minh – Khánh Hội, 2 bờ Nam, Bắc |
Chệt Tửng |
Đê Quốc phòng |
550 |
122 |
Tuyến sông Kênh Hội, 2 bờ Nam, Bắc |
Nam kênh Hội từ đê Quốc phòng |
Chệt Tửng |
550 |
123 |
nt |
Bắc kênh Hội từ đê Quốc phòng |
Kênh Cầu Ván |
300 |
124 |
nt |
Bờ Tây cầu Chệt Tửng |
Ngã ba cầu Tư Đại |
200 |
125 |
nt |
Ngã ba cầu Tư Đại |
Đập ông Chín Thống |
250 |
126 |
Kênh xáng Mới – giáp Trần Văn Thời |
Phía Tây kênh xáng Mới |
Kênh 92 |
350 |
127 |
nt |
Phía Đông kênh xáng Mới |
Kênh 92 |
400 |
128 |
nt |
Kênh 92, 2 bờ Đông, Tây |
Kênh Giáo Bảy (giáp Trần Văn Thời) |
200 |
129 |
Phía Đông đê Quốc phòng |
Ranh đất ông Lâm Văn Thường |
Kênh 92 |
300 |
130 |
nt |
Kênh 92 |
Kênh Giáo Bảy (giáp Trần Văn Thời) |
150 |
131 |
nt |
Đê Quốc phòng |
Tuyến T84 (giáp ranh Khánh Lâm) |
150 |
132 |
Bờ tây kênh đê Quốc phòng |
Đồn Biên phòng |
Cống Lung Ranh |
200 |
133 |
Bờ Tây kênh Cầu Ván |
Đầu kênh Cầu Ván |
Vàm Mũi Đước |
200 |
134 |
nt |
Ngã ba Mũi Đước |
Cống Lung Ranh |
200 |
|
Xã Khánh Hoà |
|
|
|
135 |
Tuyến sông Hương Mai |
Bờ Nam: từ ngã ba Kim Đài |
Giáp Khánh Tiến |
250 |
136 |
nt |
Bờ Bắc: từ ngã ba Đường Cuốc |
Giáp Khánh Tiến |
150 |
137 |
Kênh Kim Đài – Khánh Lâm |
Bờ Đông ngã ba Kim Đài |
Hết ranh đất trường THCS K.Hoà |
200 |
138 |
nt |
Ranh đất trường THCS Khánh Hoà |
Giáp Khánh Lâm |
150 |
139 |
nt |
Bờ Tây ngã ba Kim Đài |
Giáp Khánh Lâm |
250 |
140 |
Kênh Mũi Chùi |
Bờ Bắc Mũi Chùi |
Giáp Khánh Tiến |
200 |
141 |
nt |
Bờ Nam Mũi Chùi |
Giáp Khánh Tiến |
100 |
142 |
Ngã ba Kim Đài – ngã ba Lung Vườn |
Bờ Nam ngã ba Kim Đài (UBND xã) |
Ngã ba Lung Vườn |
200 |
143 |
nt |
Bờ Bắc ngã ba Đường Cuốc (Trạm y tế xã) |
Ngã ba Lung Vườn |
150 |
144 |
Ngã ba Đường Cuốc – Xã Thìn |
Bờ Đông |
Xã Thìn ((sông Cái Tàu) |
150 |
145 |
nt |
Bờ Tây |
Xã Thìn (sông Cái Tàu) |
180 |
146 |
nt |
Bờ Tây kênh Lung Ngang |
Ngã ba kênh Xáng Đứng |
100 |
147 |
Dọc tuyến sông Cái Tàu, bờ Đông |
Từ ranh giáp thị trấn |
Giáp kênh 5 Đất Sét |
200 |
148 |
Dọc tuyến sông Cái Tàu, bờ Tây |
Từ ranh giáp thị trấn |
Giáp kênh 5 Đất Sét |
150 |
149 |
nt |
Bờ Nam kênh 5 Đất Sét |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
150 |
|
Xã Khánh Tiến |
|
|
|
150 |
Tuyến sông Hương Mai |
Phía Nam lộ xe từ cống Hương Mai |
Tây Công Điền |
250 |
151 |
nt |
Đông Công Điền |
Giáp Khánh Hoà |
250 |
152 |
nt |
Phía Bắc từ cống Hương Mai |
Tây Chà Là |
100 |
153 |
nt |
Đông Chà Là |
Giáp Khánh Hoà |
100 |
154 |
Kênh Chà Là - cống Tiểu Dừa |
Bờ Tây ngã ba Chà Là |
Ngã tư Tiểu Dừa |
100 |
155 |
nt |
Bờ Đông ngã ba Chà Là |
Ngã tư Tiểu Dừa |
100 |
156 |
nt |
Bờ Nam ngã tư Tiểu Dừa |
Cống Tiểu Dừa |
200 |
157 |
UBND xã Khánh Tiến - Rạch Dinh |
Bờ Tây UBND xã |
Ngã tư Rạch Choại |
200 |
158 |
nt |
Bờ Đông UBND xã |
Ngã tư Rạch Choại |
100 |
159 |
nt |
Bờ Tây ngã tư Rạch Choại |
Ngã tư Rạch Dinh |
150 |
160 |
nt |
Bờ Đông ngã tư Rạch Choại |
Ngã tư Rạch Dinh |
100 |
161 |
nt |
Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại |
Giáp Khánh Hòa |
1.500 |
162 |
nt |
Bờ Nam ngã tư Rạch Choại |
Giáp Khánh Hoà |
100 |
163 |
nt |
Bờ Bắc ngã tư Rạch Choại |
Đê Biển Tây |
150 |
164 |
nt |
Bờ Nam ngã tư Rạch Choại |
Đê Biển Tây |
100 |
165 |
Ngã tư Rạch Dinh – Khánh Lâm, Khánh Hội |
Bờ Tây ngã tư Rạch Dinh |
Ngã ba Lung Ranh |
150 |
166 |
nt |
Bờ Đông ngã tư Rạch Dinh |
Ngã ba Lung Ranh |
100 |
167 |
nt |
Bờ Bắc ngã ba Lung Ranh |
Cống Lung Ranh |
200 |
168 |
nt |
Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh |
Đê Biển Tây |
150 |
169 |
nt |
Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh |
Đê Biển Tây |
100 |
170 |
nt |
Bờ Bắc ngã tư Rạch Dinh |
Giáp Khánh Lâm |
100 |
171 |
nt |
Bờ Nam ngã tư Rạch Dinh |
Giáp Khánh Lâm |
150 |
|
Đất ở nông thôn của các xã, thị trấn còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi giao thông thủy, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch thị trấn U Minh đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm) : 24.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch thị trấn U Minh và các xã:
b.1) Ngoài vùng qui hoạch Trung tâm huyện gồm các xã: Khánh An, Thị Trấn, Khánh Hội, Khánh Lâm
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm): 12.000 đồng/m2.
b.2) Ngoài vùng qui hoạch Trung tâm huyện gồm các xã: Nguyễn Phích, Khánh Hoà, Khánh Tiến
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản (lúa – tôm): 12.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Xã Đất Mũi |
|
|
|
01 |
nt |
Khu quy hoạch trung tâm chợ xã |
250 |
|
02 |
nt |
Đội thuế xã |
Lộ tẻ |
150 |
03 |
nt |
Giáp khu quy hoạch trung tâm chợ |
Cầu Lạch Vàm |
250 |
04 |
nt |
Nhà ông Chuyển |
Kênh Năm |
150 |
05 |
nt |
Vườn QG Mũi Cà Mau |
Đồn biên phòng 886 |
100 |
06 |
nt |
Nhà bà Nho |
Nhà ông Hai Hoà |
100 |
07 |
nt |
UBND xã |
Kênh Năm |
150 |
|
Xã Viên An |
|
|
|
08 |
|
Vàm Ông Trang |
Nhà ông Tám Chương (khu phố A) |
300 |
09 |
nt |
Bốn khu phố A,B,C,D |
|
350 |
10 |
nt |
Nhà lồng chợ |
Nhà đèn cũ |
150 |
11 |
nt |
Hãng nước đá Thuỳ Trang |
Khu xăng dầu |
200 |
12 |
nt |
Khu kiốt |
Nhà lồng chợ |
220 |
13 |
nt |
Vàm Ông Đồi |
Nhà đèn cũ |
150 |
14 |
nt |
Nhà ông Tư Đen |
Phân viện xã |
250 |
15 |
nt |
Phân viện xã |
Nhà ông Ba Dũng |
170 |
16 |
nt |
Đền thờ Bác Hồ |
Xẻo Bè |
150 |
17 |
nt |
Chợ Tắc Gốc |
Từ ngã ba ra tuyến sông 600m |
130 |
18 |
nt |
So Đũa |
Từ ngã ba ra tuyến sông 400m |
130 |
19 |
nt |
Ông Linh, Sắc Cò |
Từ ngã ba ra tuyến sông 400m |
130 |
20 |
nt |
Khu cán bộ |
|
150 |
21 |
nt |
Khu giáo viên |
|
300 |
22 |
nt |
Vàm Ông Thuộc |
Vàm Ông Đồi |
120 |
23 |
nt |
Từ vuông Quốc phòng |
Kinh xáng Nhà Lồng cũ |
300 |
|
Xã Viên An Đông |
|
|
|
24 |
nt |
Trung tâm chợ xã từ bia tưởng niệm |
Nhà ông Trạng |
320 |
25 |
nt |
Cầu Rạch Lão Nhược |
Trường THCS cũ |
250 |
26 |
nt |
Nhà ông Mạnh |
Trường THCS mới |
250 |
27 |
nt |
Trường THCS (mới) |
Giáp phía Tây vuông ông Đoàn -Tuấn |
150 |
28 |
nt |
Trường THCS (cũ) |
Vàm Nóc Neo |
120 |
29 |
nt |
Cột mốc sau nhà ông Mạnh |
Nhà bà Sành |
200 |
30 |
nt |
Cơ sở sản xuất nước đá Hiền Phúc |
Vàm Nhưng Miên |
150 |
31 |
nt |
Vàm Biện Nhạn |
Vàm Ông Miểu |
100 |
32 |
nt |
Vàm Xẻo Lá |
Ban QL rừng Tắc Biển |
100 |
33 |
nt |
Cụm dân cư ngã ba Cạnh Đền từ ngã ba ra mỗi hướng 300m |
100 |
|
34 |
nt |
Cụm ngã ba So Đủa |
|
100 |
35 |
nt |
Cầu tàu Nhưng Miên |
Cột mốc sau nhà ông Mạnh |
350 |
|
Xã Tân Ân |
|
|
|
36 |
nt |
Cầu Kinh Ba |
Cầu ông Tư Lang |
600 |
37 |
nt |
Cầu Kinh Ba |
Cầu Tà Hậu |
400 |
38 |
nt |
Cầu Kinh Ba |
Kinh Cả Tháp |
350 |
39 |
nt |
Cầu Kinh Ba |
Kinh Ông Nam |
450 |
40 |
nt |
Kinh ông Nam |
Đầu lộ LNT Kiến Vàng |
200 |
41 |
nt |
Cầu ông Tư Lang |
Đồn Biên phòng |
500 |
42 |
nt |
Ô Rô |
Dinh Hạng (từ sông Rạch Gốc đến lộ bê tông) |
200 |
43 |
nt |
Ô Rô |
Dinh Hạng (từ lộ bê tông đến kênh xáng quy hoạch) |
150 |
44 |
nt |
Tuyến từ Tà Hậu |
Kênh Nước Lộn |
200 |
45 |
nt |
Cầu Kênh Ngang |
Nhà ông Tư Đậm |
400 |
46 |
nt |
Dinh Hạng |
Xẻo Mấm |
100 |
|
Xã Tân Ân Tây |
|
|
|
47 |
nt |
Kinh Bảy Tuyền |
Khu nghĩa địa (trung tâm xã) |
200 |
48 |
nt |
Khu vực Doi Dá |
Dọc sông Đường Kéo đến rạch Chà Là 100m và rạch Giáp Nước 400m |
200 |
49 |
nt |
Khu nghĩa địa (Trung tâm xã) |
Cầu kênh Nước Lộn |
200 |
50 |
nt |
Vàm Ông Như |
Vàm Ông Quyền (dọc theo sông Cửa Lớn) |
200 |
|
Xã Tam Giang Tây |
|
|
|
51 |
nt |
Cầu tàu (khu vực Chợ Thủ) |
Trạm y tế |
250 |
52 |
nt |
Cầu tàu |
Khu liên doanh |
200 |
53 |
nt |
Khu liên doanh 02 bên |
150 |
|
54 |
nt |
Ngã tư chợ |
Tiểu học 1 (Chợ Thủ A) |
250 |
55 |
nt |
Tiểu học 1 |
Cầu Bào Công (Chợ Thủ A) |
150 |
56 |
nt |
Bưu điện |
Nhà Bảy Tùng (Chợ Thủ A) |
200 |
57 |
nt |
Nhà Đằng |
Nhà Yên (Chợ Thủ A) |
200 |
58 |
nt |
Nhà bà Loan |
Trạm y tế (Chợ Thủ A) |
250 |
59 |
nt |
Nhà bà Xuân |
Cầu Thủ (Chợ Thủ A) |
200 |
60 |
nt |
Cầu Bào Công |
Trụ sở văn hóa ấp Vôi Vàm |
100 |
61 |
nt |
Trạm Biên phòng |
Cầu Xẻo Ngang |
100 |
62 |
nt |
Cầu Thủ |
Rạch Xẻo Dưng (Chợ Thủ B) |
120 |
63 |
nt |
Cầu Xẻo Ngang |
Cầu Thủ (Chợ Thủ B) |
120 |
64 |
nt |
Trường Tiểu học 2 |
Cầu ông Tôn (Chợ Thủ B) |
80 |
65 |
nt |
Cầu ông Tôn |
Vàm kênh Chín Biện |
100 |
66 |
nt |
Trường Tiểu học 2 |
Nhà ông Dung |
100 |
67 |
nt |
Vàm Cả Nẩy Nhỏ |
Cầu xí nghiệp |
80 |
68 |
nt |
Cầu xí nghiệp |
Trại giống Nam Hà |
80 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận lợi giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi giao thông thủy, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 24.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 12.000 đồng/m2.
1. Đất ở:
Đơn vị tính : 1.000 đồng/m2
STT đoạn đường |
Thuộc xã, thị trấn |
Đoạn đường |
Giá đất |
|
Từ |
Đến |
|||
|
Xã Tân Hưng Tây |
|
|
|
|
Lộ tẻ về xã |
|
|
|
1 |
Tân Hưng Tây đến chợ Cái Bát |
Từ cầu Kênh Mới (phía Đông) |
Về phía chợ Cái Bát 200 mét |
80 |
2 |
nt |
Đoạn cầu Kênh Mới từ mét 201 |
Cách cầu Trạm y tế 100 mét |
70 |
3 |
nt |
Cầu Trạm y tế |
Về phía cầu Kênh Mới 100 mét |
150 |
4 |
nt |
Cầu Trạm y tế |
Hết nhà ông Tô Thành Khương |
150 |
5 |
Trung tâm chợ Cái Bát |
Cầu Cái Bát (khu vực chợ) 2 bên |
Về cầu ông Xe đến hết nhà Nguyễn Văn Sựt |
300 |
6 |
nt |
Kênh Ông Xe (2 bên) |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
300 |
7 |
Các tuyến khác |
Trường Mẫu giáo Hướng Dương (phía bắc) |
Hết đất ông Tô Bĩnh Ken |
250 |
8 |
nt |
Từ đất ông Tô Bĩnh Ken |
Hết đất thầy giáo Hồng |
100 |
9 |
nt |
Nhà ông Sựt |
Về chùa Ngọc Ân (cách 200m) |
150 |
10 |
nt |
Nhà Lý Thạnh |
Vào cầu Trung ương Đoàn 200m |
150 |
11 |
nt |
Đoạn sau nhà Truyền Thống (2 bên) |
Trường I, II |
150 |
12 |
Lộ Cái Nước - Cái Đôi Vàm |
Cầu Vàm Đình |
Cầu Kênh Đứng (phía Nam) |
100 |
13 |
nt |
Cầu Kênh Đứng |
Cầu Bào Lang (phía Nam) |
80 |
14 |
nt |
Cầu Vàm Đình |
Trường Tiểu học Tân Hưng Tây B |
100 |
|
Xã Rạch Chèo |
|
|
|
15 |
Trung tâm chợ Rạch Chèo |
Đầu Kênh Năm |
Hết kênh Rạch Chèo Ngọn |
150 |
16 |
nt |
Kênh Rạch Chèo Ngọn |
Trụ sở xã Rạch Chèo (2 bên) |
250 |
17 |
nt |
Trụ sở xã Rạch Chèo |
Dưới sông (Bảy Háp) theo chỉ giới quy hoạch |
250 |
18 |
nt |
Trụ sở xã Rạch Chèo |
Knh 90 đoạn 250m (2 bên) |
200 |
19 |
nt |
Mét thứ 251 |
Knh 90 |
150 |
20 |
nt |
Vàm Rạch Chèo Ngọn |
Trường Tiểu học Rạch Chèo |
150 |
21 |
Tuyến kênh 90 |
Đầu Kênh 90 |
Đê Biển Tây (phía Đông) |
80 |
22 |
nt |
Ngã ba Đường Ven (phía Đông) |
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện) |
80 |
23 |
Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV |
Cầu Kênh 90 |
Cống Lung Heo |
80 |
24 |
nt |
Cống Lung Heo |
Cầu Bào Láng |
90 |
25 |
Knh Năm về xã Tân Hưng Tây |
Cầu Kênh Năm |
Cầu Cống Mới (dự kiến) |
40 |
26 |
nt |
Cầu Cống Mới (dự kiến) |
Bùng binh Cái Bát |
50 |
|
Xã Nguyễn Việt Khái |
|
|
|
27 |
Khu trung tâm xã |
UBND xã (Gò Công Đông) |
Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ |
80 |
28 |
nt |
UBND xã (Gò Công) |
Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây) |
70 |
29 |
Tuyến lộ huyện |
Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam) |
Kênh Năm Nhung |
300 |
30 |
nt |
Kênh Năm Nhung |
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh |
300 |
31 |
nt |
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh |
Cầu Kênh 90 |
100 |
32 |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông) |
Kênh Tạm cấp |
70 |
33 |
nt |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây) |
Kênh Tạm cấp |
80 |
34 |
Các tuyến lộ khác |
Rạch Lạc |
Rạch Dơi (2 bên) |
70 |
35 |
nt |
Rạch Dơi |
Cái Đôi Nhỏ |
80 |
36 |
nt |
Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Kiểm Lâm |
150 |
37 |
nt |
Gò Công Đông kéo dài 500 mét |
Kênh Phòng hộ (Phía Tây) |
70 |
38 |
Tuyến kênh Năm Nhung |
Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên) |
Kênh Cái Đôi Nhỏ |
70 |
39 |
nt |
Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung) |
Kênh Cờ Trắng (2 bên) |
80 |
40 |
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ |
|
100 |
|
Xã Việt Thắng |
|
|
|
41 |
UBND xã đến cầu Cả Đài |
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu |
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên) |
200 |
42 |
nt |
Giáp ranh đất ông Ba Be |
Cầu Bào Chấu (2 bên) |
120 |
43 |
nt |
Cầu Bào Chấu (phía Đông) |
Cầu Cái Đài (2 bên) |
80 |
44 |
UBND xã đến đập Kiểm Lâm |
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên) |
120 |
45 |
nt |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài |
Cầu Dân Quân (2 bên) |
80 |
46 |
nt |
Cầu Dân Quân |
Hết đập ông Chiến |
80 |
47 |
nt |
Đập ông Chiến |
Đập Kiểm Lâm |
70 |
|
Xã Tân Hải |
|
|
|
48 |
Tuyến Bào Láng |
Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông) |
Về lộ huyện đến 300 mét |
100 |
22 |
nt |
Ngã ba Đường Ven (phía Đông) |
Cầu kênh 90 (cầu lộ huyện) |
80 |
23 |
Tuyến lộ huyện Vàm Đình - CĐV |
Cầu Kênh 90 |
Cống Lung Heo |
80 |
24 |
nt |
Cống Lung Heo |
Cầu Bào Láng |
90 |
25 |
Kênh Năm về xã Tân Hưng Tây |
Cầu Kênh Năm |
Cầu Cống Mới (dự kiến) |
40 |
26 |
nt |
Cầu Cống Mới (dự kiến) |
Bùng binh Cái Bát |
50 |
|
Xã Nguyễn Việt Khái |
|
|
|
27 |
Khu trung tâm xã |
UBND xã (Gò Công Đông) |
Rạch Lạc Nhỏ phía trên bờ |
80 |
28 |
nt |
UBND xã (Gò Công) |
Giáp Lâm ngư trường Sào Lưới (phía Tây) |
70 |
29 |
Tuyến lộ huyện |
Cầu kênh Kiểm Lâm (phía Nam) |
Kênh Năm Nhung |
300 |
30 |
nt |
Kênh Năm Nhung |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
300 |
31 |
nt |
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh |
Cầu Kênh 90 |
100 |
32 |
Rạch Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (phía Đông) |
Kênh Tạm cấp |
70 |
33 |
nt |
Cầu Cái Đôi Nhỏ (Phía Tây) |
Kênh Tạm cấp |
80 |
34 |
Các tuyến lộ khác |
Rạch Lạc |
Rạch Dơi (2 bên) |
70 |
35 |
nt |
Rạch Dơi |
Cái Đôi Nhỏ |
80 |
36 |
nt |
Cái Đôi Nhỏ |
Cầu Kiểm Lâm |
150 |
37 |
nt |
Gò Công Đông kéo dài 500 mét |
Kênh Phòng hộ (Phía Tây) |
70 |
38 |
Tuyến kênh Năm Nhung |
Lộ huyện từ mét thứ 31(2 bên) |
Kênh Cái Đôi Nhỏ |
70 |
39 |
nt |
Kênh Cái Đôi Nhỏ (cuối kênh Năm Nhung) |
Kênh Cờ Trắng (2 bên) |
80 |
40 |
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Nhỏ |
|
100 |
|
Xã Việt Thắng |
|
|
|
41 |
UBND xã đến cầu Cả Đài |
UBND xã Việt Thắng về cầu Bào Chấu |
Hết ranh đất ông Ba Be (2 bên) |
200 |
42 |
nt |
Giáp ranh đất ông Ba Be |
Cầu Bào Chấu (2 bên) |
120 |
43 |
nt |
Cầu Bào Chấu (phía Đông) |
Cầu Cái Đài (2 bên) |
80 |
44 |
UBND xã đến đập Kiểm Lâm |
Cầu trường học về đập Kiểm Lâm |
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Tài (2 bên) |
120 |
45 |
nt |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Tài |
Cầu Dân Quân (2 bên) |
80 |
46 |
nt |
Cầu Dân Quân |
Hết đập ông Chiến |
80 |
47 |
nt |
Đập ông Chiến |
Đập Kiểm Lâm |
70 |
|
Xã Tân Hải |
|
|
|
48 |
Tuyến Bào Láng |
Từ đầu kênh Bào Láng (phía Đông) |
Về lộ huyện đến 300 mét |
100 |
49 |
nt |
Từ mét thứ 301 (phía Đông) |
Lộ huyện Vàm Đình - Cái Đôi Vàm |
80 |
50 |
nt |
Từ cầu Bào Láng (phía Tây) |
Về lộ huyện đến 300 mét |
100 |
51 |
nt |
Từ mét thứ 301 (phía Tây) |
Lộ huyện (Vàm Đình - Cái Đôi Vàm) |
80 |
52 |
Tuyến lộ huyện |
Kênh Mới |
Cống Lung Heo (phía Bắc) |
80 |
53 |
nt |
Cống Lung Heo |
Kênh 90 (phía Bắc) |
100 |
54 |
nt |
Đầu cầu lộ huyện |
Cầu Cây Thẻ |
70 |
55 |
UBND xã đến Đầu Sấu |
Từ trung tâm UBND xã |
Đầu kênh Đầu Sấu |
100 |
56 |
nt |
Từ mét thứ 201 |
Đầu Sấu (2 bên) |
80 |
57 |
UBND xã đến kênh 90 |
Từ trung tâm UBND xã |
Về kênh 90 |
100 |
58 |
Đối diện UBND xã (phía Tây) |
Ngang vàm Bến Đìa |
Về Cái Đôi Vàm 500m |
80 |
59 |
Bến Đìa |
Vàm Bến Đìa |
Trường cấp II (2 bên) |
80 |
60 |
Xóm Trung |
Ngang vàm Bến Đìa |
Tân Điền |
80 |
|
Xã Phú Tân |
|
|
|
61 |
Đường số 1 |
Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Đông) |
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn) |
1.500 |
62 |
nt |
Tim nhà lồng chợ cũ (về phía Tây) |
Hết nhà ông Dũng - Thúy |
1.500 |
63 |
nt |
Nhà ông Tráng (tuyến sông) kéo dài về |
Nhà ông Hên đến nhà bà Ba Sỵ (2 bên) |
1.000 |
64 |
nt |
Nhà ông Sơn vòng qua bến tàu |
Trụ sở ấp Cái Đôi xuống ngã ba nhà ông Tráng |
1.200 |
65 |
nt |
Giáp nhà ông Dũng - Thúy |
Hết nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
1.000 |
66 |
nt |
Giáp Trụ sở ấp Cái Đôi (2 bên) |
Hàng rào trường học cấp III (nhà ông 10 Bổn) |
1.000 |
67 |
nt |
Giáp nhà ông Sỹ Tuấn (2 bên) |
Ngã ba kênh xáng Miếu Ông Cò (nhà ông Sơn) |
500 |
68 |
Đường số 2 |
Ngã ba (nhà ông Khổng Kia) |
Nhà bà Nga (2 bên) |
400 |
69 |
nt |
Nhà ông Minh Gù (2 bên) |
Nhà ông Tú (ngã ba Miếu Ông Cò) |
800 |
70 |
nt |
Giáp nhà bà Nga |
Nhà mồ ngang Trường cấp III (mới) |
200 |
71 |
Đường số 3 |
Đầu cầu nhà ông Đức |
Đầu cầu nhà ông Hòa (2 bên) |
1.200 |
72 |
nt |
Đầu cầu (Hãng nước đá ông Hil) |
Đầu kênh Tân Điền nhà Quách Hôn (2 bên) |
800 |
73 |
nt |
Đầu cầu (cuối nhà ông Hòa) |
Cuối nhà ông Võ Văn Go (2 bên) |
300 |
74 |
nt |
Cuối nhà ông Võ Văn Go |
Đầu Kênh Đứng |
200 |
75 |
Đường số 4 |
Đầu cầu nhà ông 5 Thiện (phía trên bờ) |
Ngã ba cầu UBND xã |
400 |
76 |
nt |
Ngã ba cầu UBND xã |
Nhà ông Sáu Báo (2 bên) |
400 |
77 |
nt |
Đầu cầu UBND xã |
Ngã ba kênh xáng |
400 |
78 |
nt |
Ngã ba kênh xáng (2 bên) |
Đường vào kênh xáng (giáp nhà ông Sáu Báo) |
150 |
79 |
nt |
Cuối nhà ông Sáu Báo |
Cuối nhà ông Ut Xã |
200 |
80 |
Các tuyến lộ khác |
Đầu cầu nhà ông Đol (bờ Nam) |
Đầu kênh Đầu Sấu |
100 |
81 |
nt |
Đầu cầu (nhà ông Toàn) bờ Bắc |
Đầu kênh xáng (Miếu Ông Cò) |
100 |
82 |
nt |
Đầu kênh xáng (nhà ông Tuấn) |
Hết phần đất ông Sáu Sinh |
250 |
83 |
nt |
Đầu cầu (nhà ông Trãi) |
Cuối quán Ba Hùng (2 bên) |
150 |
84 |
nt |
Đầu cầu (nhà ông Ba Lan) |
Cập quán Ba Hùng (2 bên) |
150 |
85 |
nt |
Giáp nhà ông Ba Lan về cống đá (bờ Nam) |
Hết phần đất ông Tám Xịch |
70 |
|
Xã Phú Thuận |
|
|
|
86 |
Khu trung tâm xã |
Nhà ông Giang |
Nhà Mỹ Nhung (2 bên) |
300 |
87 |
nt |
Nhà ông Khá (Phước) |
Trạm y tế (2 bên) |
400 |
88 |
nt |
Trạm y tế |
Hãng nước đá |
250 |
89 |
nt |
Giáp hãng nước đá |
Nhà ông Phương |
150 |
90 |
nt |
Nhà ông Đèo |
Ngã ba về Cái Nước (2 bên) |
300 |
91 |
nt |
Ngã ba về Cái Nước (tuyến lộ xe) |
Cầu Vàm Đình (2 bên) |
300 |
92 |
nt |
Nhà ông Quẩn |
Ngã ba sông về Cái Nước (2 bên) |
300 |
93 |
Tuyến đường Vàm Đình - Cái Chim |
Ngã ba về quốc lộ 1A |
Hết đất ông Chịl |
150 |
94 |
nt |
Giáp đất ông Chịl |
Đập Cái Chim |
80 |
95 |
Phía xã cũ |
Đình thần Vàm Đình |
Hết tiệm sửa máy ông Phúc Lâm |
200 |
96 |
Khu vực chợ Giáp Nước |
Tượng đài liệt sỹ |
Đập Giáp Nước |
70 |
97 |
nt |
Tượng đài liệt sỹ |
Trạm y tế (cũ) |
70 |
98 |
nt |
Nhà ông No (tiệm) |
Nhà ông Chệt Cao |
70 |
99 |
nt |
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng) |
Đầm Thị Tường, nhà ông Tám Trung (2 bên) |
70 |
100 |
nt |
Đập Giáp Nước |
Nhà bà Tám bán cơm (cây xăng Hồng Thắng) |
70 |
101 |
nt |
Nhà Tâm Trung |
Vàm Giáp Nước |
80 |
102 |
nt |
Vàm Giáp Nước |
Nhà ông Nguyễn Văn Thanh |
80 |
|
Xã Phú Mỹ |
|
|
|
103 |
Khu vực Ba Tiệm |
Hết đất ông Thanh (Trường Phú Hoà) |
Trường Phú Mỹ II (hết đất bà Tư Hổn) |
100 |
104 |
Khu vực Vàm Xáng |
Cây Cồng |
Hết đất ông Lực |
100 |
105 |
Kênh xáng Thọ Mai |
Kênh xáng Thọ Mai |
Hết đất Tám Nguyệt Lệ |
100 |
106 |
Khu tạm quy hoạch xã |
Khu quy hoạch chợ xã (ấp Thọ Mai) |
|
100 |
107 |
Khu căn cứ Tỉnh ủy |
Ranh đất khu căn cứ Tỉnh ủy |
Hết ranh đất ông 3 Bốc |
80 |
108 |
nt |
Giáp ranh đất ông 3 Bốc |
Về vàm váng kênh Thọ Mai |
80 |
109 |
nt |
Ranh đất Khu căn cứ Tỉnh ủy |
Hết ranh đất ông Giang |
80 |
110 |
nt |
Giáp ranh đất ông Giang |
Ngã ba ra Đầm Thị Tường hết đất ông Thắng |
80 |
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
Khu I: Từ cầu Kiểm Lâm - cầu Làng Cá (bờ Nam) |
|
|
|
111 |
Tuyến lộ Cái Đôi Vàm |
Đầu cầu (cũ) kênh Kiểm Lâm |
Hết Trường Tiểu học CĐV I |
800 |
112 |
nt |
Giáp Trường Tiểu học CĐV I |
Hết đất ông Nguyễn Văn Tấn |
800 |
113 |
nt |
Giáp đất ông Nguyễn Văn Tấn |
Hết đất ông võ Thanh Dũng |
900 |
114 |
nt |
Giáp đất ông võ Thanh Dũng |
Hết đất ông Nguyễn Thành Trung |
1.000 |
115 |
nt |
Giáp đất ông Nguyễn Thành Trung |
Hết đất ông Nguyễn Văn Hờ |
1.500 |
116 |
nt |
Giáp đất ông Nguyễn Văn Hờ |
Hết đất ông Lê Hồng Phúc (Nam) |
1.000 |
117 |
nt |
Giáp đất ông Lê Hồng Phúc (Nam) |
Hết Nhà bia giáp lộ huyện |
900 |
118 |
nt |
Giáp lộ huyện (nhà ông Chiến) |
Cầu kênh Làng Cá |
800 |
119 |
Hẻm |
Hẻm nhà lồng chợ - hết nhà Luân Giúp |
Hết nhà Hứa Thị Kim Yến |
500 |
120 |
nt |
Lộ hẻm khóm V |
Cầu Đê Tây |
100 |
|
Khu II: Từ cầu Làng Ca - Đê Phòng hộ (bờ Nam) |
|
|
|
121 |
Tuyến sông Cái Đôi Vàm |
Cầu kênh Làng Cá |
Hết đất ông Phan văn Thiệt |
600 |
122 |
nt |
Giáp đất ông Phan Văn Thiệt |
Hết đất Đồn Biên phòng 688 |
400 |
123 |
nt |
Giáp đất Đồn Biên phòng 688 |
Cầu Đồn Biên phòng 688 (2 bên) |
300 |
124 |
nt |
Cầu Đồn Biên phòng 688 |
Đê Phòng Hộ |
200 |
125 |
nt |
Hẻm nhà ông Đô Lil |
Kênh Cơi 5 (phía Đông) |
100 |
126 |
(Bờ Bắc) |
Khu tiểu thủ công nghiệp |
Đầu kênh Bẩy Sử |
100 |
127 |
Khu III: kênh 7 Sử - kênh Lô 2 |
Đầu kênh Bẩy Sử |
Đầu kênh Lô 2 |
200 |
128 |
Khu IV: kênh Lô 2 - kênh Lô 1 |
Đầu kênh Lô 2 |
Đầu kênh Lô 1 |
250 |
129 |
Khu V: kênh Lô 1 - đất ông Thiện |
Đầu kênh Lô 1 |
Hết đất ông Huỳnh Phước Thiện |
100 |
130 |
Tuyến lộ huyện Cái Đôi Vàm |
Nhà ông Chiến |
Hết Nhà Văn hóa khóm II (2 bên) |
500 |
131 |
nt |
Giáp Nhà Văn hóa khóm II (bên phải) |
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên phải |
200 |
132 |
nt |
Giáp Nhà Văn hoá khóm II (bên trái) |
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái |
300 |
133 |
nt |
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) bên trái |
Kênh Năm Nhung (bên trái) |
300 |
134 |
nt |
Kênh Năm Nhung (bên trái) |
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái) |
300 |
135 |
nt |
Đầu lộ cha Nguyệt Cảnh (bên trái) |
Đầu cầu kênh 90 (bên trái) |
100 |
136 |
Khu hành chính (mới) |
Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Đông |
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) |
300 |
137 |
nt |
Cầu Kiểm Lâm (cũ) sông Cái Đôi Vàm |
Hết đất ông Phan Văn Thương |
150 |
138 |
Khu I |
Đầu cầu Kiểm Lâm (cũ) phía Tây |
Đầu cầu Kiểm Lâm (mới) |
250 |
139 |
Tuyến kênh Kiểm Lâm |
Cầu Kiểm Lâm mới (phía Tây) |
Kênh Cái Đôi Nhỏ |
100 |
140 |
Kênh Lô 1 |
Đầu kênh Lô 1 |
Về kênh Công Nghiệp 289 mét (2 bên) |
100 |
141 |
Kênh Lô 2 |
Đầu kênh Lô 2 |
Về kênh Công Nghiệp 297 mét (2 bên) |
100 |
142 |
Kênh Làng cá |
Cầu Làng Cá |
Về Cái Đôi Nhỏ 380 mét (2 bên) |
100 |
143 |
Kênh Biên phòng |
Cầu Đồn Biên Phòng |
Về hướng Cái Đôi Nhỏ 139 mét (2 bên) |
80 |
144 |
Đường lộ Công an - Lò heo |
Từ hẻm Đông y (lộ Công an) |
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên trái) |
250 |
145 |
nt |
Hẻm Đông y (lộ Công an) |
Trường THPT Phú Tân phía sau (bên phải) |
150 |
146 |
nt |
Trường THPT Phú Tân phía sau (2 bên) |
Cácch lộ cầu Kiểm lâm cũ - cầu Kiểm lâm mới 30m |
150 |
147 |
nt |
Hẻm Đông y (lộ Công an) |
Giáp lộ huyện Cái Đôi Vàm-Cái Nước (2 bên) |
150 |
148 |
Khu Cty XNK CĐVàm |
Tiệm chụp hình Dũng |
Trụ sở khóm II |
200 |
149 |
nt |
Cầu dự án |
Nối lộ huyện (2 bên) |
150 |
150 |
nt |
Cầu dự án (phía Đông) |
Cầu Cái Đôi Nhỏ |
80 |
151 |
nt |
Tuyến sau Công ty XK |
Kênh Làng cá |
150 |
152 |
Khu hành chính huyện mới |
Khu hành chính thuộc ấp Cái Đôi Vàm |
|
100 |
|
Đất ở nông thôn cho các tuyến còn lại chưa có hạ tầng |
- Thuận tiện về mặt giao thông thủy, bộ - Không thuận lợi giao thông thủy, bộ |
|
70 50 |
2. Đất nông nghiệp:
a) Trong vùng quy hoạch trung tâm huyện đến năm 2010:
- Đất trồng cây hàng năm: 24.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 30.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 30.000 đồng/m2.
+ Lúa – tôm: 24.000 đồng/m2.
+ Rừng – tôm: 22.000 đồng/m2.
b) Ngoài vùng quy hoạch trung tâm huyện và các xã:
- Đất trồng cây hàng năm: 12.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 15.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản:
+ Chuyên tôm: 15.000 đồng/m2.
+ Lúa - tôm: 12.000 đồng/m2.
+ Rừng - tôm: 11.000 đồng/m2.
X. ĐẤT LÀM MUỐI: 8.000 đồng/m2
1. Đất rừng sản xuất: 4.000 đồng/m2
2. Đất rừng phòng hộ, đặc dụng: 2.000 đồng/m2
B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT:
I. NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ:
- Giá đất tại thành phố Cà Mau (Mục I, phần A)
- Giá đất tại huyện Cái Nước (Mục II, phần A)
- Giá đất tại huyện Đầm Dơi (Mục III, phần A)
- Giá đất tại huyện Năm Căn (Mục IV, phần A)
- Giá đất tại huyện Thới Bình (Mục V, phần A)
- Giá đất tại huyện Trần Văn Thời (Mục VI, phần A)
- Giá đất tại huyện U Minh (Mục VII, phần A)
- Giá đất tại huyện Ngọc Hiển (Mục VIII, phần A)
- Giá đất tại huyện Phú Tân (Mục IX, phần A)
- Đất làm muối (Mục X, phần A)
- Đất rừng (XI, phần A)
II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH NHƯ SAU:
1. Nhóm đất nông nghiệp: bao gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây lâu năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.
b) Đất trồng cây hàng năm: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố.
c) Đất nuôi trồng thủy sản: quy định cụ thể cho các huyện, thành phố đối với các loại hình chính sau:
+ Chuyên tôm.
+ Tôm - lúa.
+ Lúa - tôm.
+ Rừng - tôm.
* Đối với đất nông nghiệp khác chưa quy định giá thì áp dụng bằng giá đất nông nghiệp liền kề.
d) Đất làm muối: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.
e) Đất rừng: Bao gồm đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng: quy định một giá thống nhất trong toàn tỉnh.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a) Đất ở: Gồm đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp, các tuyến sông, kênh, rạch tương ứng và đất ở còn lại ngoài các tuyến nói trên.
a.1) Đất ở đô thị được phân thành 4 vị trí:
+ Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới): tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.
+ Vị trí 2 (từ mét thứ 31 đến mét thứ 60): tính bằng 40% mức giá vị trí 1.
+ Vị trí 3 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 90): tính bằng 20% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
+ Vị trí 4 (từ mét thứ 91 trở đi): tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng không thuận lợi giao thông.
a2) Đất ở nông thôn được phân thành 4 vị trí:
+ Vị trí 1 (60 mét đầu tính từ chỉ giới): tính 100% mức giá quy định trong bảng giá.
+ Vị trí 2 (từ mét thứ 61 đến mét thứ 120): tính bằng 60% mức giá vị trí 1
+ Vị trí 3 (từ mét thứ 121 đến mét thứ 180): tính bằng 30% mức giá vị trí 1 nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.
+ Vị trí 4 (từ mét 181 trở đi): tính theo giá đất ở chưa có hạ tầng không thuận lợi giao thông. a.3) Điều chỉnh giá đất ở tại các vị trí đặc biệt:
- Đối với các thửa đất nằm ở giao lộ có hai mặt tiền thì giá đất theo giá đất mặt tiền đường giá cao và cộng thêm 20%.
- Đối với những tuyến đường dài được phân ra nhiều đoạn giá. Giữa các đoạn tại điểm nút có sự chênh lệch giá tương đối lớn gây ra sự bất hợp lý. Vì vậy đề nghị điều chỉnh như sau:
+ 10 mét đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao.
+ 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao.
+ 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao.
+ và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở đô thị và nông thôn:
- Nội ô thành phố Cà Mau, trung tâm các thị trấn, thị tứ bằng 70% giá đất ở liền kề.
- Các khu vực còn lại của thành phố Cà Mau và các huyện bằng 50% giá đất ở liền kề.
c) Các loại đất phi nông nghiệp khác:
c.1) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở liền kề.
c.2) Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác. Giá các loại đất trên được tính bằng giá đất liền kề.
c.3) Đất chưa sử dụng (áp dụng để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này): giá đất của loại đất chưa sử dụng được tính bằng giá đất liền kề.
* Khái niệm đất liền kề và phương pháp xác định giá đất đối với các loại đất ở mục c.2 và loại c.3:
Đất liền kề là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định.
Căn cứ mức giá cụ thể mà UBND tỉnh đã quy định đối với các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ thể:
- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.
- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.
III. ĐỐI VỚI GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP Ở VÙNG GIÁP RANH CÓ GIÁ THẤP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIÁ BỒI THƯỜNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NHƯ SAU:
- Các thửa cách đường giáp ranh 100 mét trở lại giá đất được tính bằng 90% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.
- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 101 mét đến 200 mét giá đất được tính bằng 80% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao.
- Các thửa đất cách đường giáp ranh từ 201 mét đến 300 mét giá đất được tính bằng 70% so giá đất nông nghiệp vùng giá cao… và cứ theo nguyên tắc giảm dần đều như đã nêu trên cho đến khi bằng mức giá quy định của vùng giá thấp.
IV. ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG, KHU DÂN CƯ, KHU THƯƠNG MẠI … ĐANG THỰC HIỆN:
Khi hoàn thành đưa vào sử dụng thì các Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các Sở, ngành có liên quan đề xuất giá đất, trình UBND tỉnh quyết định.
V. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI NHỮNG VỊ TRÍ CHƯA XÁC ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA QUY ĐỊNH NÀY:
Nếu có vị trí và hạ tầng tương tự thì được tính mức giá tương đương mức giá quy định tại Bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định của Bảng quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan trình UBND tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể./.