Quyết định 3470/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 3470/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3470/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc tại Tờ trình số 348/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 948/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phú Quốc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Phụ lục I);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Phụ lục II);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Phụ lục II);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Phụ lục IV).
Điều 2. Về các nội dung liên quan đến chuyên môn, kỹ thuật của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất, Phụ lục sơ đồ vị trí các dự án, các yếu tố về chuyên môn, kỹ thuật (chu chuyển số liệu, biểu mẫu, quy định kỹ thuật trình bày bản đồ, bảng màu, nhãn thửa, mục đích sử dụng đất trước khi đưa vào kế hoạch,...) thì Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc phải tự chịu trách nhiệm thực hiện đảm bảo theo đúng quy định; ngoài các dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thì phần diện tích còn lại trong Bản đồ kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tuyệt đối phải đúng theo quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, trường hợp bản đồ kế hoạch sử dụng đất không phù hợp với bản đồ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt thì không được phép thực hiện các thủ tục đất đai có liên quan theo quy định.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc, Vườn Quốc gia Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3470/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc tại Tờ trình số 348/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 948/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phú Quốc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Phụ lục I);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Phụ lục II);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Phụ lục II);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm theo Phụ lục IV).
Điều 2. Về các nội dung liên quan đến chuyên môn, kỹ thuật của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Về Bản đồ kế hoạch sử dụng đất, Phụ lục sơ đồ vị trí các dự án, các yếu tố về chuyên môn, kỹ thuật (chu chuyển số liệu, biểu mẫu, quy định kỹ thuật trình bày bản đồ, bảng màu, nhãn thửa, mục đích sử dụng đất trước khi đưa vào kế hoạch,...) thì Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc phải tự chịu trách nhiệm thực hiện đảm bảo theo đúng quy định; ngoài các dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thì phần diện tích còn lại trong Bản đồ kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tuyệt đối phải đúng theo quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, trường hợp bản đồ kế hoạch sử dụng đất không phù hợp với bản đồ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt thì không được phép thực hiện các thủ tục đất đai có liên quan theo quy định.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc, Vườn Quốc gia Phú Quốc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phú Quốc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3470/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Dương Đông |
An Thới |
Cửa Cạn |
Gành Dầu |
Cửa Dương |
Hàm Ninh |
Dương Tơ |
Bãi Thơm |
Thổ Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
45.420,78 |
437,73 |
1.679,83 |
2.984,50 |
4.714,87 |
16.641,47 |
4.185,74 |
4.771,24 |
8.816,11 |
1.189,30 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.459,49 |
225,04 |
521,60 |
1.075,34 |
93,82 |
3.243,04 |
955,42 |
1.681,68 |
662,48 |
1,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.576,03 |
212,69 |
1.158,23 |
|
|
1.053,78 |
1.087,09 |
2.876,01 |
|
1.188,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29.348,01 |
|
|
1.897,14 |
4.606,67 |
12.338,24 |
2.139,29 |
213,55 |
8.153,12 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
16,45 |
|
|
12,01 |
|
|
3,94 |
|
0,50 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,80 |
|
|
|
14,38 |
6,42 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.403,54 |
1.068,47 |
1.633,70 |
1.021,86 |
1.036,54 |
1.830,64 |
1.226,23 |
3.406,58 |
975,26 |
204,26 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
903,30 |
63,82 |
236,32 |
66,46 |
37,48 |
93,89 |
1,91 |
121,76 |
110,05 |
171,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
17,81 |
2,61 |
|
4,79 |
|
6,03 |
|
3,88 |
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
59,16 |
|
|
|
|
|
59,16 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5.578,43 |
248,72 |
760,14 |
592,87 |
727,26 |
620,63 |
751,28 |
1.355,53 |
522,01 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
108,00 |
2,34 |
5,08 |
0,03 |
78,67 |
11,65 |
|
9,86 |
|
0,36 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,94 |
|
|
|
|
9,43 |
|
5,51 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.430,88 |
290,71 |
122,96 |
75,17 |
78,94 |
383,88 |
146,11 |
1.208,23 |
100,40 |
24,49 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất Giao thông |
DGT |
2.037,33 |
179,48 |
99,46 |
68,79 |
67,29 |
248,97 |
111,33 |
1.157,94 |
86,04 |
18,03 |
- |
Đất Thuỷ lợi |
DTL |
172,33 |
67,33 |
|
|
|
100,00 |
|
|
|
5,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
7,61 |
1,07 |
2,58 |
0,90 |
|
0,26 |
|
1,25 |
1,55 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,13 |
1,28 |
0,46 |
0,38 |
0,14 |
13,62 |
0,64 |
0,10 |
0,38 |
0,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
70,02 |
14,82 |
5,01 |
3,44 |
3,62 |
11,00 |
14,01 |
13,39 |
4,16 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,08 |
10,03 |
0,24 |
1,06 |
1,32 |
6,00 |
|
1,87 |
0,90 |
0,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
14,10 |
|
1,10 |
0,56 |
0,20 |
3,21 |
6,64 |
2,15 |
0,20 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,59 |
0,15 |
0,12 |
0,06 |
0,18 |
0,10 |
0,63 |
|
0,34 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,99 |
0,02 |
8,02 |
|
|
|
|
|
0,96 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
17,40 |
0,01 |
0,58 |
|
5,16 |
|
11,66 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
20,35 |
8,88 |
1,76 |
|
|
0,72 |
|
9,00 |
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
25,75 |
5,73 |
3,11 |
|
0,37 |
|
1,11 |
9,88 |
5,54 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,19 |
1,92 |
0,53 |
|
0,66 |
|
0,10 |
2,64 |
0,32 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,73 |
0,12 |
0,10 |
0,40 |
0,31 |
0,63 |
0,09 |
0,65 |
0,42 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
77,74 |
20,40 |
7,52 |
5,63 |
|
7,93 |
|
30,80 |
5,45 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.613,30 |
|
|
191,61 |
98,52 |
365,12 |
221,11 |
558,90 |
172,64 |
5,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
843,50 |
356,88 |
486,62 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,86 |
21,37 |
3,36 |
2,78 |
0,85 |
3,49 |
2,17 |
4,77 |
1,99 |
1,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
12,23 |
1,57 |
1,15 |
1,54 |
0,72 |
1,24 |
0,23 |
5,70 |
|
0,09 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
698,32 |
59,67 |
10,24 |
80,58 |
13,80 |
326,71 |
43,31 |
100,99 |
61,81 |
1,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,34 |
0,26 |
0,21 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.103,16 |
|
115,58 |
10,43 |
38,84 |
|
875,43 |
|
58,41 |
4,47 |
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3470/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Dương Đông |
An Thới |
Cửa Cạn |
Gành Dầu |
Cửa Dương |
Hàm Ninh |
Dương Tơ |
Bãi Thơm |
Thổ Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.769,86 |
240,58 |
537,35 |
204,91 |
200,43 |
640,30 |
914,89 |
538,90 |
492,50 |
|
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.576,95 |
240,58 |
520,46 |
198,96 |
170,15 |
530,50 |
914,89 |
524,91 |
476,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
135,75 |
|
16,89 |
|
|
104,87 |
|
13,99 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
57,16 |
|
|
5,95 |
30,28 |
4,93 |
|
|
16,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất Giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất Thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3470 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Dương Đông |
An Thới |
Cửa Cạn |
Gành Dầu |
Cửa Dương |
Hàm Ninh |
Dương Tơ |
Bãi Thơm |
Thổ Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
4.175,65 |
243,46 |
644,86 |
275,02 |
250,49 |
710,33 |
920,45 |
587,90 |
543,13 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.981,04 |
243,46 |
626,27 |
269,07 |
220,21 |
600,53 |
920,45 |
573,91 |
527,13 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
137,45 |
|
18,59 |
|
|
104,87 |
|
13,99 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
57,16 |
|
|
5,95 |
30,28 |
4,93 |
|
|
16,00 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
14,38 |
|
|
|
14,38 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
9,56 |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- Diện tích 14,38 ha chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐẤT VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC, TỈNH
KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3470 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Dương Đông |
An Thới |
Cửa Cạn |
Gành Dầu |
Cửa Dương |
Hàm Ninh |
Dương Tơ |
Bãi Thơm |
Thổ Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,12 |
|
|
3,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,12 |
|
|
3,12 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất Giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất Thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|