Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 347/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Vương Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 2 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 748/TTr-SYT ngày 01/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung về phí được công bố tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC công bố mới, sửa đổi, bổ sung và danh mục TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh và 03 danh mục TTHC bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Y tế:
Rà soát, cập nhật nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai TTHC theo nội dung được sửa đổi, bổ sung tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một phần nội dung được công bố tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Y tế; Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 347/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế |
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí |
Tên VB quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.012259.000. 00.00.H05 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 430.000đ - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
1.012265.000. 00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 150.000đ (trường hợp 1, 2) - 430.000 đ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 |
1.012270.000. 00.00.H05 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 430.000đ - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 |
1.012271.000. 00.00.H05 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 430.000đ - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 |
1.012272.000. 00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 150.000đ (trường hợp 1,2) - 430.000đ (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 |
1.012278.000. 00.00.H05 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến một phần trên cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
70 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền) - Bệnh viện: 10.500.000đ - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000đ - Phòng khám YHCT, phòng chẩn trị YHCT, Trạm Y tế: 3.100.000đ - Phòng khám chuyên khoa, phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
7 |
1.012279.000. 00.00.H05 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
- 1.500.000 (nếu có) - (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền) |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
8 |
1.012280.000. 00.00.H05 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. - Nộp bằng dịch vụ công trực tuyến toàn phần trên Cổng DVC trực tuyến tỉnh Bắc Ninh địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh: Số 11A, Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế - Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Y tế |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (đối với trường hợp không phải thẩm định tại cơ sở) 70 ngày (đối với trường hợp phải thẩm định tại cơ sở) |
- (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền) Trường hợp 1: 1.500.000đ - Trường hợp 2: + Bệnh viện, phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh chữa bệnh y học gia đình, phòng khám chuyên khoa, phòng khám liên chuyên khoa, phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000đ + Phòng khám YHCT, phòng chẩn trị YHCT, Trạm Y tế: 3.100.000đ |
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/03/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản VPPL quy định nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001750.000.00.00.H05 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐCP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
2 |
1.001734.000.00.00.H05 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐCP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |
3 |
1.001077.000.00.00.H05 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐCP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Sở Y tế |