Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 347/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 22 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 132 (Một trăm ba mươi hai) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 119 TTHC; cấp huyện: 13 TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ danh mục TTHC lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ một phần, toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) |
|
||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh |
Phí thẩm định: - Cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm; |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Các trường hợp cấp lại: do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ sở; thay đổi chủ cơ sở không có thu phí |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; |
|
07 ngày làm việc |
Trường hợp khác, phí thẩm định: - Cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
|
||||||
II |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
||||||
3. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 2/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
|
III |
Lĩnh vực Dầu Khí (03 TTHC) |
|
||||||
4. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định 08/2018/NĐ-Cp ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng; - Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt. |
|
5. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định 08/2018/NĐ-Cp ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng; - Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt. |
|
6. |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3 |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
IV |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại (02 TTHC) |
|
||||||
7. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Quyết định số 2840/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật Phí và Lệ phí. |
|
8. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
V |
Lĩnh vực Điện (11 TTHC) |
|
||||||
9. |
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 2.100.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
|
10. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 1.050.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Một phần) |
|
|
11. |
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 800.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
|
12. |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 400.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Một phần) |
|
|
13. |
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 700.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
|
14. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 350.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
15. |
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 800.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực; Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực. |
|
16. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 400.000 đồng/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
17. |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả (TN và TKQ) Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực. Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện. - Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện. - Thông tư số 13/2022/TT-BCT ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư 05/2021/TT-BCT hướng dẫn nội dung về an toàn điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành. |
|
18. |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
19. |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận TN và TKQ Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
|
|
VI |
Lĩnh vực Hóa chất (09 TTHC) |
|
||||||
20. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc - đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
12 ngày làm việc - đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
|
|||||||
21. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
|
|
22. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc - đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
|
12 ngày làm việc - đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
|
|||||||
23. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
|
24. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
|
|
25. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp |
08 ngày làm việc - đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
12 ngày làm việc - đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
|
|||||||
26. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp |
Thời gian giải quyết như thủ tục số 25 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
|
27. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
28. |
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp |
Thời gian giải quyết như thủ tục số 25 |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định 600.000 đồng/ Giấy chứng nhận |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Toàn trình) |
|
|
VII |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (01 TTHC) |
|
||||||
29. |
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
|
VIII |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC) |
|
||||||
30. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
31. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
32. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
33. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
34. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
35. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
36. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
37. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
38. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
|
|
39. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
|
40. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
|
|
41. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
03 ngày làm việc |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
|||
42. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến ( Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
43. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
44. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
45. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
46. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
47. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
48. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
49. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
50. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
51. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
53. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
IX |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (27 TTHC) |
|
||||||
54. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. |
|
55. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
56. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
57. |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
58. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
59. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
* Cấp lại hết hiệu lực thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
04 ngày làm việc |
* Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không thu phí |
|
||||||
60. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá. |
|
61. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
62. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
63. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
|
64. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
65. |
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
* Cấp lại hết hiệu lực thu phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
|
05 ngày làm việc |
* Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không thu phí |
|
||||||
66. |
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
67. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
68. |
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
* Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
05 ngày làm việc |
* Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không thu phí |
|
||||||
69. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư số 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
70. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
|
71. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
|
72. |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu; - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
73. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
74. |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
75. |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Phí thẩm định: + Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu; - Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
76. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
77. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
|
|
78. |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: Toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. - Thông tư 38/2014 /TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ kinh doanh xăng dầu; Thông tư 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. |
|
79. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật Giá 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá. - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi. |
|
80. |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
|
X |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) |
|
||||||
81. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương (có hiệu lực từ ngày 01/4/2023) |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia; |
|
82. |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (có hiệu lực từ ngày 1/04/2023) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
83. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương - có hiệu lực từ ngày 01/04/2023 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia; |
|
84. |
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (có hiệu lực từ ngày 01/4/2023) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
85. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương (có hiệu lực từ ngày 01/4/2023) |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Mục I Chương III Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; - Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10/2/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh quốc gia; - Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ- TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; - Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg ngày 13/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ- TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
|
XI |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (21 TTHC) |
|
||||||
86. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Lệ phí: 3.000.000 đồng/giấy phép. |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí và giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
87. |
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép. |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
|
88. |
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép. |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
89. |
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép. |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí và giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
90. |
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của cơ quan cấp Giấy phép |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
|
91. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
92. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
93. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
94. |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
95. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
96. |
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại BP Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
97. |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
98. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
99. |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
55 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
100. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
101. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
|
102. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
103. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
55 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
104. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
|
105. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Luật Thương mại 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật 03/2016/QH14 ngày 01 tháng 01 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22/11/2016; - Luật Quản lý ngoại thương 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
106. |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
55 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
|
|
XII |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (07 TTHC) |
|
||||||
107. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14); - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
|
108. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
109. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
08 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. |
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14); - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. |
|
110. |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
111. |
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
* Phí thẩm định: 1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng. 2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng 3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng 4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14); - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
112. |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
* Trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động, mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng. 2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng 3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng 4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng * Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng trên |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14); - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. - Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
113. |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
||
XIII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06 TTHC) |
|
||||||
114. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11); - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BCT ngày 20/3/2020 của Bộ Công Thương, hợp nhất Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 và Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ |
|
115. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
|
116. |
Thông báo hoạt động khuyến
mại |
Không |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11); - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN- BCT ngày 20/3/2020 của Bộ Công Thương, hợp nhất Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 và Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ |
|
117. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại |
Không |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
|
118. |
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam |
06 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11); - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-BCT ngày 20/3/2020 của Bộ Công Thương, hợp nhất Nghị định 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 và Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ. |
|
119. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không |
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
|
2. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Stt |
Tên TTHC |
TH giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí , lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
||||||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
không |
UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. (Mức độ: chưa thể cung cấp DVCTT) |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 2/5/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC) |
||||||
2. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Phí thẩm định: 1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
3. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
không |
UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí - Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa |
4. |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
không |
UBND cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
||||||
5. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. - Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá |
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
7. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
8. |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Phí thẩm định: 1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
9. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
10. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: toàn trình) |
|
11. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Phí thẩm định: 1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện: - Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
12. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |
|
13. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu điện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. - Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ: một phần) |