Quyết định 346/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 346/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 12/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Trịnh Đình Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng tại Công văn số 6306/BXD-QHKT ngày 30 tháng 12 năm 2020 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ tại Tờ trình số 5825/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 theo Quyết định số 1214/QĐ-TTg ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ với những nội dung chính như sau:
1. Phạm vi, ranh giới, quy mô.
Các khu vực dự kiến điều chỉnh cục bộ bao gồm 08 địa điểm với tổng quy mô diện tích là 390,57 ha. Tỷ trọng 390,57/11.175 ha = khoảng 3,5% tổng diện tích tự nhiên toàn thành phố Việt Trì.
- Địa điểm số 1: Vị trí tại xã Trưng Vương; quy mô khoảng 21,92 ha;
- Địa điểm số 2: Vị trí tại phường Gia Cẩm và Tiên Cát; quy mô khoảng 4,36 ha;
- Địa điểm số 3: Vị trí tại phường Gia Cẩm; quy mô khoảng 2,74 ha;
- Địa điểm số 4: Vị trí thuộc khu vực hai bên các tuyến đường Phù Đổng thuộc địa bàn xã Phượng Lâu; quy mô khoảng 133,19 ha;
- Địa điểm số 5: Vị trí thuộc khu vực phía Bắc tuyến đường 32C (mới) thuộc địa bàn xã Thụy Vân; quy mô khoảng 67,09 ha;
- Địa điểm số 6: Vị trí thuộc khu vực hai bên đường Nguyễn Tất Thành thuộc địa bàn phường Vân Phú; quy mô khoảng 24,40 ha;
- Địa điểm số 7: Tại xã Sông Lô; Quy mô diện tích: 15,27 ha;
- Địa điểm số 8: Vị trí phía Tây khu công nghiệp Thụy Vân, thuộc các xã Thanh Đình, xã Chu Hóa; quy mô khoảng 121,6 ha.
2. Điều chỉnh chức năng sử dụng đất:
Chức năng sử dụng đất trước và sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung tại các điểm được thể hiện trong bảng dưới đây:
Số TT |
Chức năng sử dụng đất |
Theo QHC 2015(Số 1214/QĐ-TTg) |
Điều chỉnh Cục bộ QHC |
So sánh (+ tăng; - giảm: ha) |
Diện tích (ha) |
Diện tích (ha) |
|||
1 |
Địa điểm số 1: |
21,92 |
|
|
1A |
- Đất cây xanh, mặt nước |
20,57 |
0 |
-20,57 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
20,57 |
+20,57 |
1B |
- Đất cây xanh, mặt nước |
1,35 |
0 |
-1,35 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
1,35 |
+1,35 |
2 |
Địa điểm số 2: |
4,36 |
|
|
2A |
- Đất công cộng, hỗn hợp |
1,21 |
0 |
-1,21 |
|
- Đất hỗn hợp ở |
0 |
1,21 |
+ 1,21 |
2B |
- Đất công cộng |
2,52 |
0 |
-2,52 |
|
- Đất hỗn hợp ở |
0 |
2,52 |
+2,52 |
2C |
- Đất công cộng |
0,63 |
0 |
-0,63 |
|
- Đất hỗn hợp ở |
0 |
0,63 |
+0,63 |
3 |
Địa điểm số 3: |
2,74 |
|
|
|
- Đất trường đào tạo |
2,74 |
0 |
-2,74 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
2,74 |
+2,74 |
4 |
Địa điểm số 4: |
133,19 |
|
|
|
- Đất hỗn hợp |
33,30 |
23,3 |
-10 |
|
- Đất đơn vị ở |
11,26 |
46,26 |
+35 |
|
- Đất công cộng đô thị |
4,54 |
4,54 |
0 |
|
- Đất cây xanh công viên |
5 |
30 |
+25 |
|
- Đất cây xanh cách ly |
25 |
0 |
-25 |
|
- Đất cụm công nghiệp |
25 |
0 |
-25 |
|
- Đất di tích |
2 |
2 |
0 |
|
- Đất đường giao thông |
27,09 |
27,09 |
0 |
5 |
Địa điểm số 5: |
67,09 |
|
|
|
- Đất dự trữ phát triển |
67,09 |
0 |
-67,09 |
|
- Đất cây xanh |
0 |
10 |
+10 |
|
- Đất công cộng |
0 |
6,36 |
+6,36 |
|
- Đất bệnh viện |
0 |
5 |
+5 |
|
- Đất trường học |
0 |
3 |
+3 |
|
- Đất đường giao thông |
0 |
10,73 |
+10,73 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
32 |
+32 |
6 |
Địa điểm số 6: |
24,40 |
|
|
|
- Đất hỗn hợp |
17,9 |
2,90 |
-15 |
|
- Đất công cộng |
4,50 |
4,50 |
0 |
|
- Đất đường giao thông |
2 |
2 |
0 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
15 |
+ 15 |
7 |
Địa điểm số 7: |
15,27 |
|
|
|
- Đất cây xanh, mặt nước |
15,27 |
4 |
-11,27 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
6 |
+6 |
|
- Đất giao thông |
0 |
5,27 |
+5,27 |
8 |
Địa điểm số 8: |
121,60 |
|
|
|
- Đất ở làng xóm hiện trạng |
20 |
20 |
0 |
|
- Đất công cộng |
6 |
4 |
-2 |
|
- Đất cây xanh công viên |
12,60 |
15,60 |
+3 |
|
- Đất cây xanh cách ly |
0 |
22 |
+22 |
|
- Đất giao thông |
15 |
15 |
0 |
|
- Đất du lịch |
53 |
0 |
-53 |
|
- Đất đồi màu |
15 |
0 |
-15 |
|
- Đất đơn vị ở |
0 |
45 |
+ 45 |
|
Tổng cộng |
390,57 |
390,57 |
0 |
3. Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung tại các điểm: