Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục các tuyến đường có hè phố đủ điều kiện để xe hai bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe trên địa bàn Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh quy định tại Quyết định 32/2023/QĐ-UBND
Số hiệu | 345/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Đức Thanh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 1 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Quận 1, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015: Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Hướng dẫn số 15858/HD-SGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện một số quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Phòng Quản lý đô thị tại Tờ trình số 26/TTr-QLĐT ngày 11 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, HÈ PHỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TỔ CHỨC LÀM ĐIỂM ĐỂ
XE HAI BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ TRÔNG, GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Quận 1)
STT |
Tên đường |
Giới hạn |
Qua các phường |
Chiều rộng hè phố số nhà lẻ (m) |
Chiều rộng hè phố số nhà chẵn (m) |
Ghi chú |
Từ - đến |
||||||
1 |
ALEXANDRE DE RHODES |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Phạm Ngọc Thạch |
Bến Nghé |
6,10 |
5,90 |
Tổ chức trên hè phố phía Thành đoàn TP.HCM |
2 |
BÙI THỊ XUÂN |
Cống Quỳnh đến Cách Mạng Tháng Tám |
Bến Thành, Phạm Ngũ Lão |
2,80 |
5,30 |
Trừ hè phố số nhà lẻ phường Phạm Ngũ Lão. |
3 |
CÁCH MẠNG THÁNG TÁM |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Lý Tự Trọng |
Bến Thành |
5,70 |
4,85 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
4 |
CALMETTE |
Trần Hưng Đạo đến Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Thái Bình |
5,00 |
5,00 |
Trừ hè phố đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Nguyễn Công Trứ và phía trước Bảo tàng Mỹ Thuật |
5 |
CAO BÁ QUÁT |
Hai Bà Trưng đến Thái Văn Lung |
Bến Nghé |
1,40 |
6,15 |
Trừ hè phố số nhà lẻ. |
6 |
CHU MẠNH TRINH |
Nguyễn Du đến Lê Thánh Tôn |
Bến Nghé |
12,20 |
6,25 |
Tổ chức để xe 02 bánh trên hè phố đoạn từ nhà số 12 đến nhà số 24 |
7 |
CÔ BẮC |
Hồ Hảo Hớn đến Nguyễn Thái Học |
Cầu Ông Lãnh, Cô Giang |
3,60 |
4,00 |
Trừ Hè phố phía trước Viện kiểm nghiệm thuốc TP.HCM và trường học |
8 |
CÔ GIANG |
Hồ Hảo Hớn đến Nguyễn Thái Học |
Cầu Ông Lãnh, Cô Giang |
5,50 |
4,00 |
Trừ Hè phố phía trước Xí nghiệp Công nghiệp và Dịch vụ ô tô (ISAMCO) |
9 |
CỐNG QUỲNH |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Cư Trinh, Phạm Ngũ Lão |
3,85 |
4,00 |
P. Nguyễn Cư Trinh: Từ nhà số 4 đến số 40, 180 Trần Hưng Đạo đến số 19, từ số 25 đến số 33, và từ số 187 đến số 233. P. Phạm Ngũ Lão: từ số 244A đến nhà 282 |
10 |
CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN |
Hai Bà Trưng đến Đồng Khởi |
Bến Nghé |
9,75 |
4,95 |
Trừ hè phố số chẵn |
11 |
ĐỀ THÁM |
Phạm Ngũ Lão đến Võ Văn Kiệt |
Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Phạm Ngũ Lão |
3,60 |
4,70 |
- P. Cầu Ông Lãnh: Từ nhà số 4 đến đường Cô Bắc. - P. Cô Giang: Từ nhà số 57 đến nhà 101. - P. Phạm Ngũ Lão: Từ Phạm Ngũ Lão đến Trần Hưng Đạo |
12 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
Hai Bà Trưng đến Hoàng Sa |
Đa Kao |
7,00 |
6,00 |
Tổ chức tại hè phố số chẵn đoạn từ Mai Thị Lữu đến Phan Liêm và hè phố số lẻ đoạn từ Phùng Khắc Khoan đến Hai Bà Trưng |
13 |
ĐINH TIÊN HOÀNG |
Lê Duẩn đến Cầu Bông |
Bến Nghé, Đa Kao, Tân Định |
5,00 |
3.1 - 10.0 |
Trừ hè phố phía trước, các cơ quan nhà nước, trường học, công trình công cộng, đài truyền hình, sân vận động. |
14 |
ĐÔNG DU |
Thi Sách đến Đồng Khởi |
Bến Nghé |
4,80 |
5,60 |
Trừ hè phố phía trước Chùa Ấn giáo và Khách sạn Sheraton |
15 |
HAI BÀ TRƯNG |
Cầu Kiệu đến Công viên Mê Linh |
Bến Nghé, Đa Kao, Tân Định |
5,00 |
3,95 |
Trừ hè phố Lãnh sự quán Pháp, Bệnh viện Nhi đồng 2, các tòa nhà, công viên và cây xăng |
16 |
HẢI TRIỀU |
Nguyễn Huệ đến Hồ Tùng Mậu |
Bến Nghé |
5,80 |
4,95 |
Tổ chức giữ tại hè phố số lẻ đoạn từ nhà số 15 đến nhà 31 |
17 |
HÀM NGHI |
Vòng xoay Quách Thị Trang đến Tôn Đức Thắng |
Bến Thành, Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình |
6,40 |
5,70 |
Trừ địa chỉ 79, 87A, 91, 93-95, 97, 99-101,109, 153, 155,165-169 đường Hàm Nghi. Trừ địa chỉ số 01 đường Hàm Nghi và số 34 Tôn Đức Thắng (Dự án One Tower Sài Gòn). |
18 |
HÀN THUYÊN |
Công xã Paris đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Bến Nghé |
6,05 |
6,00 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
19 |
HỒ HẢO HỚN |
Trần Hưng Đạo đến Võ Văn Kiệt |
Cô Giang |
2.1-4.6 |
1.8-4.5 |
Trừ hè phố đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Cô Giang |
20 |
HỒ HUẤN NGHIỆP |
Công trường Mê Linh đến Đồng Khởi |
Bến Nghé |
6,10 |
5,95 |
Trừ hè phố Khách sạn Đồng khởi, Toà nhà Mê linh Point |
21 |
HỒ TÙNG MẬU |
Tôn Thất Thiệp đến Võ Văn Kiệt |
Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình |
5,10 |
4,60 |
Trừ địa chỉ 02 đường Hồ Tùng Mậu (trụ sở ngân hàng). |
22 |
HOÀNG SA |
Cầu Kiệu đến Nguyễn Thị Minh Khai |
Đa Kao, Tân Định |
4,20 |
6,45 |
Không tổ chức sử dụng tạm vỉa hè phố bờ kè. Có hàng cây xanh. |
23 |
HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Nguyễn Du |
Bến Thành |
6,10 |
5,80 |
Không bao gồm hè phố bên phía Dinh Thống Nhất. |
24 |
HUỲNH THÚC KHÁNG |
Nguyễn Huệ đến Công trường Quách Thị Trang |
Bến Nghé, Bến Thành |
5,65 |
5,40 |
Trừ hè phố phía trước các công trình công cộng |
25 |
KÝ CON |
Trần Hưng Đạo đến Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Thái Bình |
4,85 |
4,80 |
Trừ địa chỉ 93, 149-151, 167 170-172, 178 đường Ký Con. |
26 |
LÊ ANH XUÂN |
Lý Tự Trọng đến Phạm Hồng Thái |
Bến Thành |
4,70 |
4,80 |
Trừ hè phố cây xăng Petrolimex |
27 |
LÊ LAI |
Nguyễn Trãi đến Phan Chu Trinh |
Bến Thành |
5,00 |
5,00 |
Trừ hè phố phía Công viên 23/9. |
28 |
LÊ THÁNH TÔN |
Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng |
Bến Nghé, Bến Thành |
4,35 |
4,50 |
Trừ hè phố đoạn trước UBND Thành phố Hồ Chí Minh, các cơ quan nhà nước và Trung tâm thương mại |
29 |
LÊ THỊ HỒNG GẤM |
Phó Đức Chính đến Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Thái Bình, Cầu Ông Lãnh |
4,65 |
5,05 |
Tổ chức để xe 02 bánh trên hè phố đoạn từ đường Calmette đến Yersin |
30 |
LÊ THỊ RIÊNG |
Cách Mạng Tháng Tám đến Tôn Thất Tùng |
Bến Thành |
3,85 |
3,50 |
Trừ hè phố Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
31 |
LÝ TỰ TRỌNG |
Cách Mạng Tháng Tám đến Tôn Đức Thắng |
Bến Nghé, Bến Thành |
5,95 |
5,70 |
Có mảng xanh rộng 1,8m. Trừ hè phố trước cơ quan nhà nước, bệnh viện, trường học, thư viện và công viên |
32 |
MẠC ĐĨNH CHI |
Điện Biên Phủ đến Nguyễn Du |
Bến Nghé, Đa Kao |
6,10 |
6,05 |
Trừ hè phố trước cơ quan nhà nước và các lãnh sự quán |
33 |
MẠC THỊ BƯỞI |
Hai Bà Trưng đến Nguyễn Huệ |
Bến Nghé |
5,00 |
5,00 |
Trừ hè phố phía trước tòa nhà Vietcombank |
34 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Võ Văn Kiệt |
Bến Nghé, Bến Thành, Nguyễn Thái Bình |
5,65 |
6,00 |
- P. Bến Nghé: Đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Nguyễn Du và từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Lê Lợi. - P. Bến Thành: Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huỳnh Thúc Kháng - P. Nguyễn Thái Bình: Trừ địa chỉ số 45, 55, 54-56 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. |
35 |
NGÔ ĐỨC KẾ |
Công trường Mê Linh đến Hồ Tùng Mậu |
Bến Nghé |
4,75 |
4,65 |
Trừ hè phố phía trước các trụ sở cơ quan nhà nước, các tòa nhà, khách sạn |
36 |
NGUYỄN AN NINH |
Phan Chu Trinh đến Trương Định |
Bến Thành |
1.6-3.35 |
2.3-3.25 |
Trừ hè phố từ nhà số 01 đến nhà 15, nhà số 21 và từ số 02 đến số 12 |
37 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
Vòng xoay Điện Biên Phủ đến Nguyễn Hữu Cảnh |
Bến Nghé, Đa Kao |
2.5-6.7 |
2.3-6.0 |
- P. Bến Nghé: Tổ chức tại hè phố số nhà lẻ đoạn từ đường Lê Duẩn đến nhà số 35. - P. Đa kao: Tổ chức tại hè phố đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Đình Chiểu. |
38 |
NGUYỄN CẢNH CHÂN |
Nguyễn Trãi đến Võ Văn Kiệt |
Cầu Kho, Nguyễn Cư Trinh |
4,15 |
3,90 |
Từ số 371-371D đường Nguyễn Cảnh Chân. |
39 |
NGUYỄN CÔNG TRỨ |
Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Thái Học |
Cầu Ông Lãnh, Nguyễn Thái Bình |
4,95 |
4,95 |
Trừ địa chỉ số 44-54, 56-58, 86-88, 119-121, 130, 146, 194, 338-340 đường Nguyễn Công Trứ. |
40 |
NGUYỄN CƯ TRINH |
Nguyễn Trãi đến Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Cư Trinh, Phạm Ngũ Lão |
5,50 |
4,75 |
Trừ đoạn từ nhà số 207 đến 213B và đoạn từ nhà 218 đến đường Nguyễn Trãi. |
41 |
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
Hai Bà Trưng đến Hoàng Sa |
Đa Kao |
5,65 |
5,85 |
Trừ hè phố trước các cơ quan nhà nước, trường học, và các dự án 1Bis-1Kep |
42 |
NGUYỄN DU |
Cách Mạng Tháng Tám đến Tôn Đức Thắng |
Bến Nghé, Bến Thành |
5,60 |
6,20 |
- P. Bến Nghé: Trừ đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tôn Đức Thắng. - P. Bến Thành: Trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, lãnh sự quán, trường học và hè phố số chẵn. |
43 |
NGUYỄN HỮU CẦU |
Hai Bà Trưng đến Trần Quang Khải |
Tân Định |
2,90 |
2.5-5.2 |
Chỉ Tổ chức tại hè phố số nhà chẵn đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 32 và từ nhà số 72AB đến đường Mã Lộ |
44 |
NGUYỄN HUY TỰ |
Đinh Tiên Hoàng đến Nguyễn Văn Giai |
Đa Kao |
5,20 |
5,30 |
Trừ hè phố phía trước chợ Đa Kao |
45 |
NGUYỄN KHẮC NHU |
Trần Hưng Đạo đến Cô Giang |
Cô Giang |
4,20 |
4,90 |
Trừ số nhà lẻ từ đoạn từ đường Cô Giang đến đường Cô Bắc |
46 |
NGUYỄN SIÊU |
Thái Văn Lung đến Hai Bà Trưng |
Bến Nghé |
6,25 |
1,50 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
47 |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Yersin |
Nguyễn Thái Bình |
5,30 |
4,55 |
Trừ địa chỉ số 26A, 38-40, 75-77, 99, 121, 147 đường Nguyễn Thái Bình. |
48 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
Phạm Ngũ Lão đến Võ Văn Kiệt |
Cầu Ông Lãnh, Phạm Ngũ Lão |
9,00 |
9,05 |
Trừ hè phố phía trước các trường học, trụ sở cơ quan nhà nước |
49 |
NGUYỄN VĂN CHIÊM |
Phạm Ngọc Thạch đến Hai Bà Trưng |
Bến Nghé |
6,05 |
5,25 |
Trừ hè phố số chẵn |
50 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
Phạm Viết Chánh đến Hoàng Sa |
Bến Nghé, Bến Thành, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh |
4,95 |
3,50 |
Từ số 197 đến số 249 đường Nguyễn Thị Minh Khai. |
51 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
Ngã sáu Phù Đổng đến Lê Lai |
Bến Thành |
4,85 |
7,80 |
Trừ hè phố số nhà lẻ. |
52 |
NGUYỄN TRÃI |
Ngã sáu Phù Đổng đến Nguyễn Văn Cừ |
Bến Thành, Nguyễn Cư Trinh |
3,90 |
3,80 |
Trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước chung cư và các công trình |
53 |
NGUYỄN TRUNG NGẠN |
Tôn Đức Thắng đến Chu Mạnh Trinh |
Bến Nghé |
3,65 |
2,70 |
Chỉ tổ chức giữ xe phía trước UBND phường Bến Nghé |
54 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC |
Nguyễn Du đến Lê Lợi |
Bến Thành |
5,75 |
5,90 |
Không tổ chức giữ xe tại hè phố phía sau Tòa án Thành phố (đoạn từ Nguyễn Du đến Lý Tự Trọng) |
55 |
NGUYỄN VĂN CHIÊM |
Phạm Ngọc Thạch đến Hai Bà Trưng |
Bến Nghé |
6,05 |
5,25 |
Trừ hè phố bên hông Nhà Văn Hóa Thanh niên (số 4 Phạm Ngọc Thạch) |
56 |
NGUYỄN VĂN CỪ |
Vòng xoay ngã sáu đến Võ Văn Kiệt |
Cầu Kho, Nguyễn Cư Trinh |
5,30 |
5,10 |
Từ số 36 đến số 64 đường Nguyễn Văn Cừ. Trừ địa chỉ số 44 đường Nguyễn Văn Cừ. |
57 |
NGUYỄN VĂN GIAI |
Đinh Tiên Hoàng đến Cầu Bùi Hữu Nghĩa |
Đa Kao |
6,10 |
2,30 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
58 |
NGUYỄN VĂN THỦ |
Hai Bà Trưng đến Hoàng Sa |
Đa Kao |
1.5-5.8 |
1.5-5.8 |
Trừ hè phố đoạn từ đường Mạc Đỉnh Chi đến đường Hoàng Sa |
59 |
NGUYỄN VĂN TRÁNG |
Lê Lai đến Lê Thị Riêng |
Bến Thành |
3,40 |
2.1 - 3.4 |
Trừ hè phố số chẵn từ Nguyễn Trãi đến Lê Thị Riêng |
60 |
PASTEUR |
Võ Văn Kiệt đến Nguyễn Thị Minh Khai |
Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình |
5,05 |
5,30 |
- P. Bến Nghé: Hè phố từ đường Hàm Nghi đến Lê Thánh Tôn trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, trường học và trung tâm thương mại. - P. Nguyễn Thái Bình: Trừ địa chỉ số 45AB, 22-26, 41-45 đường Pasteur và số 126 Võ Văn Kiệt. |
61 |
PHẠM HỒNG THÁI |
Cách Mạng Tháng Tám đến Trương Định |
Bến Thành |
5,10 |
7,50 |
Trừ hè phố số lẻ và từ nhà số 50 đến 82 |
62 |
PHẠM NGỌC THẠCH |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Lê Duẩn |
Bến Nghé |
6,45 |
6,45 |
Trừ hè phố trước Diamond Plaza và Công viên 30/4 |
63 |
PHẠM NGŨ LÃO |
Trần Hưng Đạo đến Vòng xoay Cống Quỳnh |
Phạm Ngũ Lão |
5,00 |
5,00 |
Không tổ chức để xe 02 bánh trên hè phố phía Công viên 23/9. |
64 |
PHẠM VIẾT CHÁNH |
Cống Quỳnh đến Ngã 6 Lý Thái Tổ |
Nguyễn Cư Trinh |
3,50 |
3,50 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
65 |
PHAN BỘI CHÂU |
Lê Thánh Tôn đến Lê Lợi |
Bến Thành |
3,30 |
4,80 |
Không tổ chức để xe 02 bánh trên vỉa hè chợ Bến Thành. |
66 |
PHAN CHU TRINH |
Lê Thánh Tôn đến Lê Lai |
Bến Thành |
4,70 |
3,30 |
Không tổ chức để xe 02 bánh trên vỉa hè chợ Bến Thành. |
67 |
PHAN VĂN ĐẠT |
Mạc Thị Bưởi đến Công trường Mê Linh |
Bến Nghé |
5,80 |
3,90 |
Trừ hè phố số nhà chẵn. |
68 |
PHAN VĂN TRƯỜNG |
Yersin đến Nguyễn Thái Học |
Cầu Ông Lãnh |
4,70 |
4,60 |
Trừ hè phố phía trước cơ quan nhà nước, trường học và nhà thờ |
69 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
Hàm Nghi đến Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Thái Bình |
4,85 |
9,90 |
Trừ địa chỉ số số 2, 2C, 6, 16, 24-26, 32-40, 44, 66, 77, 79 đường Phó Đức Chính. |
70 |
SƯƠNG NGUYỆT ÁNH |
Cách Mạng Tháng Tám đến Tôn Thất Tùng |
Bến Thành |
5,30 |
6,20 |
Suốt tuyến |
71 |
THÁI VĂN LUNG |
Lý Tự Trọng đến Tôn Đức Thắng |
Bến Nghé |
3,65 |
3,65 |
Dự án Cải thiện môi trường nội đô - Không gian người đi bộ và bãi đỗ xe |
72 |
THI SÁCH |
Lê Thánh Tôn đến Công trường Mê Linh |
Bến Nghé |
6,25 |
5,75 |
Trừ hè phố phía trước các dự án, trụ sở cơ quan nhà nước và các khách sạn |
73 |
THỦ KHOA HUÂN |
Nguyễn Du đến Lê Thánh Tôn |
Bến Thành |
4,80 |
4,65 |
Suốt tuyến |
74 |
TÔN ĐỨC THẮNG |
Lê Duẩn đến Cầu Khánh Hội |
Bến Nghé |
2.5-6.0 |
2.2-5.8 |
Chỉ tổ chức kinh doanh dịch vụ từ Khách sạn Renaissance Riverside (15 Tôn Đức Thắng) đến Khách sạn Majestic SaiGon |
75 |
TÔN THẤT ĐẠM |
Tôn Thất Thiệp đến Võ Văn Kiệt |
Bến Nghé, Nguyễn Thái Bình |
5,45 |
5,85 |
P. Bến Nghé: Trừ đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng đến Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình: Trừ địa chỉ số 46-48 đường Tôn Thất Đạm. |
76 |
TÔN THẤT THIỆP |
Nguyễn Huệ đến Pasteur |
Bến Nghé |
5,85 |
6,00 |
Trừ đoạn từ Nguyễn Huệ đến Hồ Tùng Mậu là đường nhánh tuyến Nguyễn Huệ. |
77 |
TÔN THẤT TÙNG |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Lê Lai |
Phạm Ngũ Lão, Bến Thành |
4,30 |
4,90 |
Trừ hè phố phía trước Nhà thờ Huyện Sĩ |
78 |
TRẦN CAO VÂN |
Hai Bà Trưng đến Mạc Đĩnh Chi |
Đa Kao |
5,85 |
6,05 |
Trừ hè phố phía trước Nhà Thiếu nhi Quận 1 |
79 |
TRẦN ĐÌNH XU |
Trần Hưng Đạo đến Võ Văn Kiệt |
Cầu Kho, Cô Giang, Nguyễn Cư Trinh |
1.5-5.1 |
4,2 |
Chỉ tổ chức tại Phường Cầu Kho từ nhà số 31 đến trụ sở KP1. |
80 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
Công trường Quách Thị Trang đến Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Cầu Kho, Nguyễn Cư Trinh |
4.0-5.0 |
4.15-5.2 |
Trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, trường học, bệnh viện, công trình tôn giáo và các tòa nhà |
81 |
TRẦN NHẬT DUẬT |
Hoàng Sa đến Trần Quang Khải |
Tân Định |
4,10 |
6,00 |
Trừ hè phố số nhà lẻ. |
82 |
TRƯƠNG ĐỊNH |
Nguyễn Thị Minh Khai đến Lê Lai |
Bến Thành |
4,90 |
4,95 |
Trừ hè phố đoạn từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Nguyễn Du. |
83 |
TRẦN QUANG KHẢI |
Hai Bà Trưng đến Đinh Tiên Hoàng |
Tân Định |
3.1-5.6 |
2.7-5.4 |
Trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, Đền Nam Chơn và đoạn từ nhà số 02 đến nhà 16 |
84 |
VÕ THỊ SÁU |
Đinh Tiên Hoàng đến Hai Bà Trưng |
Tân Định |
2.9-7.6 |
6,20 |
Trừ hè phố phía trước trụ sở cơ quan nhà nước, Đền thờ Đức Thánh Trần, trường học, công viên Lê Văn Tám, cây xăng và hè phố số nhà lẻ |
85 |
VÕ VĂN KIỆT |
Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Thái Bình, Cầu Ông Lãnh, Cô Giang, Cầu Kho |
|
4.5-7.0 |
Trừ hè phố trước trụ sở cơ quan nhà nước, trường học, chung cư, ngân hàng nhà nước |
86 |
YERSIN |
Trần Hưng Đạo đến Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Thái Bình, Cầu Ông Lãnh |
4,9 |
4,4 |
Trừ hè phố phía trước Trụ sở Công an Quận 1 và chợ Dân Sinh |