Quyết định 3425/QĐ-BNN-TC năm 2010 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3425/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 21/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Diệp Kỉnh Tần |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3425/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Mục 1, Điều 9 tại Thông tư số 224/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài
chính về thực hiện điều chỉnh dự toán đơn vị sử dụng ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-BNN-TC ngày 05/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán năm 2010 cho các đơn vị thuộc Bộ
Nông nghiệp - PTNT; văn bản số 761/VP ngày 08/12/2010 của Văn phòng Bộ về thông
báo số dư kinh phí chưa sử dụng;
Xét đề nghị của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường tại văn bản số
6352/BNN-KHCN ngày 22/11/2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán NSNN năm 2010 cho các đơn vị như sau:
a) Điều chỉnh giảm dự toán NSNN 2010 của:
- Đơn vị: Văn phòng Bộ
- Mã ngân sách: 1053631, Kho bạc nhà nước Q.Ba Đình, TP. Hà Nội
- Kinh phí: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Loại 010-013, Chương trình Công nghệ sinh học nông nghiệp – Mã số: 0952), phần Kinh phí không tự chủ
- Số tiền: 113.000.000 đồng (Một trăm mười ba triệu đồng).
b) Bổ sung dự toán NSNN năm 2010 cho:
- Đơn vị: Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam
- Mã ngân sách: 1053514, Kho bạc nhà nước Thanh Trì, TP. Hà Nội
- Kinh phí: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Loại 010-013, Chương trình Công nghệ sinh học nông nghiệp – Mã số: 0952), phần Kinh phí không tự chủ
- Số tiền: 113.000.000 đồng (Một trăm mười ba triệu đồng).
- Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 3388/QĐ-BNN-TC ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3425/QĐ-BNN-TC ngày 21/12/2010 của Bộ Nông nghiệp -
PTNT)
TT |
Nội dung chi |
Số tiền (VND) |
Ghi chú |
1 |
Tiền ăn: 9 người x 200.000đ/ngày/người x 7 ngày |
12.600.000 |
Bao gồm cả thời gian làm việc tại Việt Nam với các cơ quan thuộc lĩnh vực công nghệ sinh học |
2 |
Tiền ở: 9 người x 900.000đ/ngày/người x 6 đêm |
48.600.000 |
|
3 |
Bồi dưỡng báo cáo viên: 12 báo cáo x 500.000đ/báo cáo |
6.000.000 |
|
4 |
Thuê trang thiết bị trực tiếp phục vụ hội nghị: - Máy tính để bàn màn hình LCD (Yêu cầu chạy tốt hệ điều hành winXP, office, Internet, Firefox …): 40 chiếc x 150.000đ/ngày x 3 ngày = 18.000.000đ - Dây mạng LAN cable Cat -5 UTP 4 phải trọn gói: 900.000đ - RJ 45 connector (100c) trọn gói: 800.000đ - Bộ switch (nối từ máy tính) 8 ports: 5 bộ x 50.000đ/bộ x 3 ngày = 750.000đ - Bộ dây, ổ cắm cho dàn máy tính: 5 bộ x 15.000đ/bộ/ngày x 3 ngày = 450.000đ - Công vận chuyển, lắp đặt, cài đặt hệ thống mạng và máy tính (trọn gói): 2.500.000đ |
23.400.000 |
|
5 |
Chi tiêu đãi đón đoàn (người Anh và 5 người Việt Nam): 300.000đ/người x 14 người |
4.200.000 |
|
6 |
Chi khác: - Nước uống: 40 người x 6 buổi x 15.000 đ/buổi = 3.600.000đ - Khánh tiết: 200.000đ - Văn phòng phẩm phục vụ hội thảo: 4.900.000đ. |
10.500.000 |
|
7 |
Chi phiên dịch cabin: 3 ngày x 1.600.000đ |
4.800.000 |
|
8 |
Chi thuê xe đi lại và đưa khách đi tham quan |
3.500.000 |
|
|
Tổng cộng |
113.600.000 |
|