1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021: 72 văn bản
(22 Nghị quyết, 50 Quyết định).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021: 70 văn bản
(13 Nghị quyết và 57 Quyết định).
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Do Nghị quyết số
33/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2022 thay thế.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai
đoạn 2017 - 2020
|
Do Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025 thay thế.
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
03/2020/NQ-HĐND Ngày 08/5/2020
|
Giảm phí tham quan các điểm
di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh giảm phí tham quan
các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế bãi bỏ.
|
05/9/2021
|
4.
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND Ngày 28/8/2020
|
Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Nghị
quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế
|
Do Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc
quần thể di tích Cố đô Huế quy định bãi bỏ.
|
01/01/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND Ngày 07/12/2020
|
Về việc kéo dài thời kỳ ổn định
ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021
|
Do Nghị quyết số
33/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2022 thay thế.
|
01/01/2022
|
6.
|
Nghị quyết
|
01/2021/NQ-HĐND Ngày 26/02/2021
|
Về giảm phí tham quan tại các
điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế.
|
Do Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh giảm phí tham quan
các điểm di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế nhằm mục
tiêu kích cầu du lịch bãi bỏ.
|
05/9/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND Ngày 26/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa
các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020
|
Do Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025 thay thế.
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
07/2019/NQ-HĐND Ngày 09/7/2019
|
Về việc quy định giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2019 - 2020
|
Nghị quyết này hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
(Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản).
|
31/12/2021
|
9.
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND Ngày 19/7/2013
|
Về việc quy định mức hỗ trợ thực
hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
23/2021/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
27/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
25/4/2021
|
10.
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND Ngày 09/02/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ
đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ đơn
giá đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/02/2021
|
11.
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND Ngày 27/4/2017
|
Về việc điều chỉnh một số nội
dung tại Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ đơn
giá đo đạc, lập bản đồ địa chính sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/02/2021
|
12.
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND Ngày 12/5/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ
xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/3/2021
|
13.
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND Ngày 09/8/2017
|
Về việc sửa đổi, điều chỉnh Phụ
lục 1 kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ- UBND ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/3/2021
|
14.
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND Ngày 23/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế
độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
55/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chế độ học
bổng đối với lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế năm học
2021 - 2022 thay thế.
|
01/10/2021
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
15.
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND Ngày 30/6/2014
|
Quy định diện tích tối thiểu
được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
49/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tách thửa đối
với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
05/9/2021
|
16.
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND Ngày 19/6/2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế.
|
01/7/2021
|
17.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND Ngày 18/3/2019
|
Về việc ban hành mức giá dịch
vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài
sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ
đo đạc, lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/4/2021
|
18.
|
Quyết định
|
67/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định thay thế.
|
01/7/2021
|
19.
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND Ngày 05/8/2016
|
Ban hành quy định trình tự thực
hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Do Quyết định số
80/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự
thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện quy định bãi bỏ.
|
05/01/2022
|
III. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
20.
|
Nghị quyết
|
39/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ
trợ thực hiện chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2017 - 2020
|
Do Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND
ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ
đổi mới, cải tiến công nghệ, chuyển giao công nghệ và phát triển tài sản trí
tuệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021 - 2030 thay thế.
|
04 /01/2021
|
21.
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND Ngày 09/02/2018
|
Ban hành “Quy định một số
chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2017 -2020”.
|
Do Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2020 và Điều 8 Quyết định số
39/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi
bỏ.
|
08/3/2021
|
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22.
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND Ngày 08/4/2016
|
Quy định một số chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông
nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020
|
Do Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND
ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 quy định thay thế.
|
04 /01/2021
|
23.
|
Quyết định
|
782/2008/QĐ-UBND Ngày 31/3/2008
|
Về việc chế độ phụ cấp cho
nhân viên thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Quyết định số 69/2020/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ
|
15/01/2021
|
24.
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND Ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành
nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
|
Do Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết
định số 32/2016/QĐ- UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông
nghiệp thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2016- 2020 quy định bãi bỏ.
|
29/4/2021
|
25.
|
Quyết định
|
44/2020/QĐ-UBND Ngày 14/8/2020
|
Ban hành Quy định đơn giá cây
trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
77/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi thủy sản làm cơ sở xác định giá trị
bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
quy định bãi bỏ.
|
01/01/2022
|
V. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
26.
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016
|
Đẩy mạnh công tác bảo vệ,
chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 - 2020.
|
Do Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc
trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 thay thế.
|
06/5/2021
|
27.
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017
|
Quy định một số chế độ, chính
sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2017- 2020.
|
Do Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế
độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021 - 2025 thay thế.
|
06/5/2021
|
28.
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017
|
Về Chương trình việc làm tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020.
|
Do Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 15/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
19/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương
trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2017 - 2020.
|
25/5/2021
|
29.
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND Ngày 27/4/2017
|
Ban hành Quy chế cấp phát, quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
81/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
phân cấp, quản lý kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có
công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
10 /01/2022
|
VI. Lĩnh vực: Thông tin và Truyền thông
|
30.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND Ngày 26/10/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại
cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
42/2010/QĐ- UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông
tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
02/4/2021
|
VII. Lĩnh vực: Sở Giao thông-Vận tải
|
31.
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND Ngày 30/5/2016
|
Ban hành quy định về tổ chức,
quản lý, phạm vi và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phạm
vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động
cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn Thừa Thiên Huế thay
thế.
|
12/3/2021
|
32.
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND Ngày 27/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
61/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
quản lý hoạt động vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa và phương tiện
phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/10/2021
|
VIII. Lĩnh vực: Văn hóa và thể thao
|
33.
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số
18/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực
hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
26/7/2021
|
IX. Lĩnh vực: Đầu tư
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND Ngày 31/8/2016
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm 2016 - 2020.
|
Do Nghị quyết số
29/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 thay thế
|
05/9/2021
|
35.
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND Ngày 30/3/2018
|
Quy định một số chính sách hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính
sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
08/3/2021
|
36.
|
Nghị quyết
|
19/2020/NQ-HĐND Ngày 08/12/2020
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2021
|
Do Nghị quyết số
41/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2022 thay thế.
|
21/12/2021
|
37.
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND Ngày 16/7/2021
|
Về các nhiệm vụ và giải pháp
trọng tâm 6 tháng cuối năm để thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu Kế hoạch kinh
tế - xã hội, an ninh quốc phòng năm 2021
|
Do Nghị quyết số
41/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2022 thay thế.
|
21/12/2021
|
38.
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND Ngày 25/4/2016
|
Ban hành Quy định trình tự thủ
tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không
sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/6/2021
|
39.
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND Ngày 10/8/2016
|
Ban hành quy định về công tác
quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công,
vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
54/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác
quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công; vốn ngân sách nhà nước chi thường
xuyên để sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
27/9/2021
|
40.
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND Ngày 28/6/2018
|
Ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 767/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
08/4/2021
|
X. Lĩnh vực: Xây dựng
|
41.
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND Ngày 11/12/2015
|
Thông qua Chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Do Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND
ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030 quy định bãi bỏ.
|
24/10/2021
|
42.
|
Quyết định
|
714/2009/QĐ-UBND Ngày 03/4/2009
|
Về việc quy định giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số 58/2021/QĐ-UBND
ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá cho thuê nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế.
|
04/10/2021
|
43.
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010
|
Về việc ban hành giá thuê nhà
ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách;
giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế
|
Do Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư,
đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế quy định
bãi bỏ.
|
01/01/2022
|
44.
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND Ngày 31/5/2010
|
Về việc quy định giá thuê nhà
thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động
sản xuất và kinh doanh dịch vụ.
|
Do khoản 1 Điều 1 Quyết định
53/2021/QĐ- UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/9/2021
|
45.
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND Ngày 03/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND
ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản
lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/6/2021
|
46.
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND Ngày 21/9/2016
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
73/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
06/12/2021
|
47.
|
Quyết định
|
70/2019/QĐ-UBND Ngày 01/11/2019
|
Ban hành Quy định về chỉ
tiêu, định mức, quy mô diện tích đỗ xe trong đô thị gắn với công trình, dự án
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về
chỉ tiêu, định mức, quy mô diện tích đỗ xe trong đô thị gắn với công trình, dự
án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
26/4/2021
|
XI. Lĩnh vực: Nội vụ
|
48.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND Ngày 15/4/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND
ngày 03/04/2021của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/4/2021
|
49.
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND Ngày 05/10/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
01/8/2021
|
50.
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
68/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa
Thiên Huế thay thế
|
15/12/2021
|
51.
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND Ngày 21/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
57/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/11/2021
|
52.
|
Quyết định
|
87/2017/QĐ-UBND Ngày 04/10/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực
thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Do Quyết định 43/2021/QĐ-UBND
ngày 01/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở
Khoa học và Công nghệ thay thế.
|
01/8/2021
|
53.
|
Quyết định
|
103/2017/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp.
|
Do Quyết định 20/2021/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
15/4/2021
|
54.
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND Ngày 02/7/2018
|
Ban hành Quy chế về công tác
văn thư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 18/2021/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác văn thư
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
10/4/2021
|
55.
|
Quyết định
|
66/2018/QĐ-UBND Ngày 22/11/2018
|
Ban hanh Quy định đánh giá, xếp
loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Do Quyết định 46/2021/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại
chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/8/2021
|
56.
|
Quyết định
|
70/2018/QĐ-UBND Ngày 06/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý, cập
nhật và khai thác dữ liệu Biểu mẫu văn bản hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định 18/2021/QĐ-UBND
ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về công tác văn thư trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
10/4/2021
|
57.
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND Ngày 13/3/2019
|
Ban hành Quy định về đánh giá
và phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/5/2021
|
58.
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND Ngày 13/3/2019
|
Về việc sửa đổi Điều 9 tại
Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND
ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại
chất lượng hoạt động của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/8/2021
|
59.
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND Ngày 13/9/2019
|
Về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Do Quyết định 20/2021/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
15/4/2021
|
60.
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND Ngày 10/01/2020
|
Về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Do Quyết định 42/2021/QĐ-UBND
ngày 10/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
01/8/2021
|
61.
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND Ngày 13/3/2020
|
Về việc tổ chức lại các phòng
chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định 45/2021/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng cấp phó của người đứng
đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc sở công thương thay thế.
|
15/8/2021
|
62.
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND Ngày 21/4/2020
|
Sửa đổi một số điều Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Do Quyết định 68/2021/QĐ-UBND
ngày 22/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
15/12/2021
|
|
XII. Lĩnh vực: An ninh-Quốc phòng
|
63.
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND Ngày 09/7/2013
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số 75/2021/QĐ-UBND
ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
01/01/2022
|
|
XIII. Lĩnh vực: Ngoại vụ
|
64.
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND Ngày 11/3/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý việc
ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
78/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản
lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế
thay thế.
|
01/01/2022
|
|
XIV. Lĩnh vực: Tư pháp
|
65.
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND Ngày 31/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Nghị quyết số
35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2021
|
66.
|
Nghị quyết
|
08/2019/NQ-HĐND Ngày 09/7/2019
|
Sửa đổi Nghị quyết số
13/2017/NQ- HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Nghị quyết số
35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2021
|
67.
|
Quyết định
|
61/2013/QĐ-UBND Ngày 23/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Do Quyết định số
40/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2021
|
68.
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND Ngày 19/4/2016
|
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ
sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Do Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2021
|
69.
|
Quyết định
|
59/2019/QĐ-UBND Ngày 01/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Do Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
20/7/2021
|
70.
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND Ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Do Quyết định số
56/2021/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế thay thế.
|
05/10/2021
|
|
XV. Lĩnh vực: Văn phòng
|
71.
|
Quyết định
|
51/2020/QĐ-UBND Ngày 19/10/2020
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021
|
Do Quyết định số
65/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2021 - 2026 thay thế.
|
01/11/2021
|
|
XVI. Lĩnh vực: Y tế
|
72.
|
Nghị quyết
|
7c/2009/NQCĐ- HĐND Ngày 09/4/2009
|
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác
dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2009 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
Do Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đẩy mạnh
công tác dân số và phát triển giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
thay thế.
|
08/3/2021
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 70 văn bản
|
I. Lĩnh vực: Tài chính
|
1.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ,
chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác
dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1
|
- Do Điểm d Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm
nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung
là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế.
|
22/12/2014
|
|
|
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều
1
|
- Do Điều 4 Nghị quyết
12/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về số lượng
và chế độ phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức
phụ cấp hằng tháng đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động
đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ.
|
26/7/2021
|
2.
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2018
Quy định phân cấp quản lý tài
sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 9, Điều 30
|
Do Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
05/9/2021
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 19/8/2019
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết
10/2020/NQ-HĐND ngày 28/08/2020 sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết
14/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do tỉnh
Thừa Thiên Huế.
|
01/9/2020
|
4.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/04/2013
Quy định về chế độ học bổng
cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4
|
Do Điều 1 Quyết định số
31/2018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa
Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2016
|
5.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 17/06/2013
Quy định một số chế độ, chính
sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Điều
1
|
Do Điều 1 Quyết định số
64/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ khoản
1, 2, 3, 4,5, 7 Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ- UBND ngày 17 tháng 6 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định một số chế độ, chính
sách đối với Dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/10/2021
|
6.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 25/6/2014
Quy định mức thủy lợi phí, tiền
nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều
1
|
- Do Điều 4 Quyết định số
33/2017/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bãi bỏ.
|
01/6/2017
|
- Điểm d, Khoản 1, Điều 1
|
- Do Điều 5 Quyết định số
95/2017/QĐ- UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ
thủy lợi đối với vùng được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn
giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
01/12/2017
|
7.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015
Quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá
thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 2
|
Do Điều 1 Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều
2 Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng
công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/12/2016
|
8.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2015
Ban hành Quy định quản lý nhà
nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều
1; Khoản 5 Điều 6; Khoản 2 Điều 8; Khoản 17 Điều 18; Điều 26
- Bổ sung Khoản 13, 14 và 15
vào Điều 7; Điều 15; điểm n, o và p vào Khoản 4 Điều 18; Khoản 17 Điều 18; Điều
27
|
Do Điều 1 Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
01/7/2017
|
9.
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2016
Về việc phê duyệt phương án
giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Điều 1 sửa đổi nội dung: Mức
thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng 40 đồng/m3 nước tiêu thụ theo Nghị định
số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng.
|
Do Điều 1 Quyết định số
92/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi nội
dung về mức thu chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng quy định tại Điều 1 Quyết
định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương
án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
10/01/2017
|
10.
|
Quyết định
|
88/2016/QĐ-UBND Ngày 15/12/2016
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai
đoạn 2017 - 2020
|
- Phụ lục 1
|
- Do Điều 1 Quyết định số
83/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung
danh mục các doanh nghiệp có nguồn thu được phân cấp ngân sách tỉnh hưởng
100% quy định sửa đổi, bổ sung.
|
10/01/2020
|
- Phụ lục 2
|
- Do Điều 1 Quyết định số 51/2021/QĐ-
UBND ngày 01/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của
Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân
sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
12/9/2021
|
11.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 21/6/2017
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục V
|
- Do Điều 1 Quyết định số
60/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ
lục V ban hành kèm theo Quyết định số
48/2017/QĐ- UBND ngày 21
tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/11/2018
|
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục
VII; bổ sung thứ tự V vào Bảng giá theo diện tích sử dụng tại phần II Phụ lục
VIII
|
- Do Điều 1 Quyết định số
16/2021/QĐ- UBND ngày 18/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ
lục VII và Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
01/4/2021
|
- Mục A Phụ lục I
|
- Do Điều 1 Quyết định số 38/2021/QD-
UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Mục A Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ- UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi.
|
05/7/2021
|
- Phụ lục II
|
- Do Điều 1 Quyết định số
47/2021/QD- UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ
lục II giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa
đổi, bổ sung.
|
26/8/2021
|
12.
|
Quyết định
|
94/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2017
Quy định giá tối đa dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục 2
|
Do Điều 1 Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ- UBND ngày 15 tháng 11 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
15/3/2021
|
13.
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND Ngày 12/01/2018
Ban hành giá dịch vụ xe ra
vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Bổ sung gạch ngang (-) thứ
ba vào sau gạch ngang thứ hai mục Đối với xe buýt ra vào bến quy định tại điểm
a khoản 1 Điều 3
|
Do Điều 1 Quyết định số
02/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung về
giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô quy định tại Điều 3 theo Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bổ
sung.
|
15/01/2020
|
14.
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2018
Quy định mức thu tiền bảo vệ
và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Sửa đổi Khoản 5 Điều 2; Bổ
sung điểm c vào khoản 3 Điều 3
|
- Do Điều 1 Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
10/4/2018
|
- Điều 2, Điều 3
|
- Do Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
20/7/2020
|
15.
|
Quyết định
|
71/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2018
Ban hành Bảng giá tính thuế
tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều chỉnh Phụ lục I, II,
III và bổ sung Phụ lục VI
|
- Do Điều 1 Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế quy định điều chỉnh.
|
01/6/2020
|
- Phụ lục III
|
- Do Điều 1 Quyết định số
66/2021/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá tính
thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III ban hành kèm theo
Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
bổ sung.
|
19/11/2021
|
16.
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2019
Ban hành quy định việc lựa chọn
nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 3
|
Do Điều 1 Quyết định số
61/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ- UBND ngày 19
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định việc lựa chọn
nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
10/12/2020
|
17.
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2019
Ban hành Quy chế mua sắm tài
sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4, Điều 10
|
Do Điều 1 Quyết định số
52/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 5 năm 2019 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy chế mua sắm tài sản
công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa
đổi, bổ sung.
|
20/9/2021
|
18.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1
|
Do Điều 1 Quyết định số
57/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 5 Điều
1 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch
sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế sửa đổi.
|
25/11/2020
|
19.
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
Ngày 04/3/2021
Quy định giá dịch vụ trông giữ
xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm e, Khoản 1; điểm c,
Khoản 2; điểm đ, Khoản 3 Điều 1
|
Do Quyết định số
72/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế bổ sung.
|
10/12/2021
|
II. Lĩnh vực: Tài nguyên và Môi trường
|
20.
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
18/5/2020
|
21.
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày 31/3/2017
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều
tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bổ sung.
|
18/5/2020
|
22.
|
Nghị quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết
17/2019/NQ-HĐND ngày 16/11/2019 Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
tỉnh Thừa Thiên Huế điều chỉnh, bổ sung.
|
26/11/2019
|
23.
|
Nghị quyết
|
38/2017/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2017
Thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
năm 2018
|
- Điều 1
|
Do Điều 1 Nghị quyết
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung Danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2018 quy định bổ sung.
|
25/7/2018
|
24.
|
Nghị quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2019
Quy định Bảng giá các loại đất
định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15;
Mục III khoản 4 Điều 21
|
- Do Điều 1 Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 28/8/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số điều
của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bổ sung.
|
07/9/2020
|
- Khoản 2 Điều 4; Phụ lục 1;
Phụ lục 5; Phụ lục 6; Điều 21; bổ sung khoản 4 Điều 22:
|
- Do Điều 1 Nghị quyết số
10/2021/NQ- HĐND ngày 15/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung.
|
25/5/2021
|
25.
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/6/2014
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất
đang có nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 5 Điều 3
|
Do Điều 1 Quyết định
59/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ- UBND ngày 30 tháng 6
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức
công nhận đất ở đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất đang có nhà ở cho hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế bổ sung.
|
11/10/2021
|
26.
|
Quyết định
|
71/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2014
Quy định quản lý, khai thác,
sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 13; Khoản 2
Điều 14; Khoản 1 Điều 22 và Điều 39
|
- Do Điều 1 Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Quyết
định số 71/2014/QĐ- UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/8/2017
|
- Điều 35
|
- Do Điều 1 Quyết định số
51/2018/QĐ- UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Điều
35 của Quy định quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải
vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
25/9/2018
|
27.
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2017
Ban hành quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại, công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 10 Điều 5, Điều 7
|
- Do Điều 1 Quyết định
04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2
năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
05/02/2021
|
- Điều 3, điểm a khoản 2 Điều
8
|
- Do khoản 2 Điều 3 Quyết định
04/2021/QĐ-UBND ngày 25/1/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017 ngày 10 tháng 2
năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
28.
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Do Điều 1 Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 40/2017/QĐ- UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
28/6/2020
|
29.
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/5/2017
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Do Điều 1 Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/6/2020
|
30.
|
Quyết định
|
98/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2017
Ban hành Quy định quản lý, cấp
phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Điểm b Khoản 2, Điều
5; Khoản 2 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
73/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
09/12/2019
|
- Phụ lục Danh mục các mẫu văn
bản ban hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ- UBND, gồm: Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu
03; Mẫu 04; Mẫu 05; Mẫu 06
|
- Điều 2 Quyết định số
73/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
31.
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2018
Ban hành Quy định quản lý, sử
dụng và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điều 8; Điều 9; Khoản 8 Điều
11; Khoản 3, Điều 13
|
Do Điều 1 Quyết định số
38/2019/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày
14/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý, sử dụng và
cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh quy
định sửa đổi, bổ sung.
|
01/8/2019
|
32.
|
Quyết định
|
67/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018
Về trình tự, thủ tục thực hiện
việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Tiêu đề của Điều 16 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2018/QĐ-UBND ngày 26
tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/11/2019
|
- Khoản 11, Điều 3 và Điều 15
Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Khoản 1 Điều 2 Quyết định
số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
- Cụm từ “theo Điều 11” thành
cụm từ “theo Điều 12” tại các khoản 1, khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định
|
- Do Khoản 2 Điều 2 Quyết định
số 66/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thay đổi.
|
33.
|
Quyết định
|
80/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2019
Ban hành Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024)
|
- Phụ lục 5 khoản 4 Điều 15;
Mục III khoản 4 Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
49/2020/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số điều tại
Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy
định bổ sung.
|
22/9/2020
|
- Khoản 2 Điều 4; Phụ lục 1;
Phụ lục 5; Phụ lục VI, Điều 21, Khoản 4 Điều 22 Quy định ban hành kèm theo
Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định
39/2021/QĐ- UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày
21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024) sửa đổi, bổ sung.
|
15/7/2021
|
III. Lĩnh vực: Văn hóa, Thể thao
|
34.
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2012
Quy định một số chế độ dinh
dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và
chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
- Khoản 1 Điều 1
|
Do Điều 5 Nghị quyết số
20/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung
và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
20/12/2018
|
35.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2012
Quy định một số chế độ dinh
dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và
chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Khoản 3 Điều 2
- Điều 1
|
- Do Điều 1 Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi quy
định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động viên, huấn luyện viên thể
thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể
thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
- Do Điều 5 Quyết định số
06/2019/QĐ- UBND ngày 19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định nội dung
và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao của tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ.
|
24/01/2013
01/02/2019
|
36.
|
Quyết định
|
38/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2013
Phê duyệt Đề án phát triển thể
thao thành tích cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến
năm 2020
|
- Điểm e Khoản 3 Điều 1
|
Do Điều 6 Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
mức thưởng, chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành
tích tại các giải thể thao quốc gia và quốc tế quy định thay thế.
|
15/6/2018
|
37.
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2017
Ban hành quy định một số vấn
đề trong việc thực hiện nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020
|
- Điều 4; Khoản 5 Điều 6
|
Do Điều 1 Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống
văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017
- 2020 quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2019
|
- Khoản 9 và các điểm a, b, e
Khoản 10 Điều 4; điểm c Khoản 5 Điều 6
|
- Do Điều 1 Quyết định số
18/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số vấn đề trong thực hiện nếp sống
văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017
- 2020 quy định và bãi bỏ.
|
38.
|
Quyết định
|
59/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2018
Ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 16
|
- Do Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 25/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
59/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân ban hành Quy chế xét tặng Giải
thưởng Văn học nghệ thuật Cố Đô tỉnh Thừa Thiên Huế sửa đổi, bổ sung.
|
06/3/2020
|
- Chương III: Hồ sơ, trình tự,
tiêu chuẩn, điều kiện và thể loại xét tặng (Điều 12, 13, 14, 15)
|
- Do Điều 2 Quyết định
08/2020/QĐ- UBND ngày 25/02/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xét
tặng giải thưởng Văn học nghệ thuật Cố đô tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND quy định bãi bỏ.
|
39.
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 25/9/2019
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần
thể di tích Cố đô Huế
|
- Khoản 5 Điều 1
|
Do Điều 1 Quyết định số
57/2020/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi khoản 5 Điều 1 Quyết định
số 57/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử
văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế sửa đổi.
|
25/11/2020
|
IV. Lĩnh vực: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
40.
|
Nghị quyết
|
8i/2010/NQCĐ-HĐND
Ngày 02/6/2010
Về việc thông qua Quy hoạch bảo
vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020
|
- Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều
1
|
Do Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 81/2010/NQCĐ- HĐND ngày 02 tháng 6 năm
2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định điều chỉnh.
|
18/4/2016
|
41.
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/4/2013
Về việc quy định một số chế độ,
chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác
dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, khoản 1, Điều 1
|
- Do điểm d Khoản 3 Điều 2
Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/20914 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm
nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản (gọi chung
là thôn), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
22/12/2014
|
- Điểm a, điểm d khoản 1 Điều
1
|
- Do Điều 4 Nghị quyết số
12/2021/NQ- HĐND ngày 16/7/2021 Quy định số lượng và chế độ phụ cấp đối với
Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; mức phụ cấp hàng tháng đối với
Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân
tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
26/7/2021
|
42.
|
Nghị quyết
|
20/2020/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2020
Quy định một số chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông
nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025
|
- Bổ sung Khoản 4 vào Điều 4
và Bổ sung Điều 7 vào Quy định kèm theo Nghị quyết
|
Do Điều 1 Nghị quyết số
30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích
phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 quy định bổ sung.
|
15/11/2021
|
V. Lĩnh vực: Xây dựng
|
43.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2011
Về việc ban hành quy chế đánh
và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Khoản 5, 6 Điều 3; khoản 3 Điều
13 và bổ sung khoản 4 Điều 13 của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà ban hành
kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số
37/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ
sung.
|
20/9/2013
|
44.
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND Ngày 27/01/2014
Ban hành Quy định quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phụ lục Danh mục cây xanh
bóng mát trồng trên đường phố, công viên - vườn hoa và các khu vực công cộng khác
thuộc địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định số
|
Do Quyết định số 348/QĐ-UBND
ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã điều chỉnh danh mục cây xanh kèm
theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định điều chỉnh.
|
22/02/2017
|
45.
|
Quyết định
|
65/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2017
Ban hành Quy định một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều
8, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
08/6/2020
|
- Khoản 3 Điều 7; Khoản 4 Điều
10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số 34/2020/QĐ-
UBND ngày 28/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
VI. Lĩnh vực: Lao động, Thương binh và Xã hội
|
46.
|
Quyết định
|
47/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2015
Ban hành Quy chế phối hợp lập
hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Điều 1 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
20/7/2017
|
- Điều 8, Điều 9 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Quyết định số
64/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp thực hiện các quy định của pháp luật về giáo dục tại xã, phường, thị trấn
đối với người nghiện ma túy và đưa người nghiện ma túy vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định thay thế.
|
25/10/2019
|
VII. Lĩnh vực: Khiếu nại và Tố cáo
|
47.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/5/2014
Ban hành Quy định về việc tiếp
nhận, xử lý đơn khiếu nại và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Mục I Chương VII của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 27/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục
công bố Quyết định giải quyết khiếu nại của cơ quan có thẩm quyền trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định hủy bỏ.
|
06/9/2015
|
48.
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/8/2016
Ban hành quy định về thẩm quyền,
trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
|
- Khoản 1, Điều 3; Khoản 1,
Khoản 2, Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Khoản 2,
Điều 6; Khoản 3, Điều 10; Khoản 1, Điều 12; Khoản 2, Điều 21; Khoản 2, Điều
24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số
91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
30/10/2017
|
VIII. Lĩnh vực: Nội vụ
|
49.
|
Nghị quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 19/8/2019
Quy định chính sách hỗ trợ đối
với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã
dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện Nghị định số
34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
- Khoản 1 Điều 2
|
Do Điều 1 Nghị quyết số
38/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi Nghị quyết
số 13/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không
chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính và thực hiện Nghị định
số 34/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định sửa đổi.
|
20/12/2021
|
50.
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2015
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3
|
Do Điều 2 Quyết định số
54/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
28/9/2019
|
51.
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
- Điểm b Khoản 3 Điều 1
|
Do Điều 2 Quyết định số
03/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các
phòng chuyên môn thuộc Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
52.
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2015
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ
|
- Điểm b Khoản 3 Điều 1
|
Do Điều 2 Quyết định số
04/2019/QĐ- UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất
các phòng chuyên môn thuộc Ban thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ quy định bãi
bỏ.
|
20/01/2019
|
53.
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2015
Về việc thành lập Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
- Điểm b Khoản 3 Điều 2
|
Do Điều 1 Quyết định số
17/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm
b, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 57/2015/QĐ- UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
10/4/2019
|
54.
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2016
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 1, khoản 6 Điều
2, điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3 Quy định kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1, Điều 2 Quyết định
số 19/2021/QĐ-UBND ngày 03/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-
UBND ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định sửa đổi, bổ sung.
|
15/4/2021
|
55.
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
Ngày 27/5/2016
Về việc thành lập Sở Du lịch
|
- Điểm a khoản 1 Điều 3
|
- Do Điều 1 Quyết định số
50/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp
phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch sửa
đổi, bổ sung.
|
15/9/2021
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3
|
- Do Điều 3 Quyết định số
50/2021/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng cấp
phó của người đứng đầu và tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Du lịch
quy định bãi bỏ.
|
56.
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
- Điểm a, Khoản 1, Điều 3 Quy
định kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
34/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND
ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung.
|
15/6/2021
|
- Khoản 2 Điều 3 Quy định kèm
theo Quyết định
|
- Do Điều 3 Quyết định số
34/2021/QĐ- UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND
ngày 20/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông và tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Thông tin và Truyền thông quy định bãi bỏ.
|
57.
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2016
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế quy định quy định
bãi bỏ.
|
25/3/2020
|
- Điểm a Khoản 1 Điều 3; Khoản
2 Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 3 Quyết định số
45/2021/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng cấp
phó của người đứng đầu thuộc Sở Công Thương bãi bỏ điểm a Khoản 1 Điều 3; Khoản
2, Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Thừa
Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
15/8/2021
|
58.
|
Quyết định
|
86/2016/QĐ-UBND
Ngày 15/12/2016
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
- Khoản 2, Điều 3
|
Do Điều 2 Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sáp nhập và hợp nhất các
phòng chuyên môn thuộc Sở Tài chính quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
59.
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/02/2017
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4
Điều 3
|
Do Điều 3 Quyết định số
56/2019/QĐ- UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại
các phòng chuyên môn thuộc Sở Y tế quy định bãi bỏ.
|
01/10/2019
|
60.
|
Quyết định
|
93/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/11/2017
Về việc ban hành Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
- Khoản 2, Điều 3
|
Do Điều 3 Quyết định số
29/2019/QĐ- UBND 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức lại các
phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
15/6/2019
|
61.
|
Quyết định
|
105/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2017
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện
bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra
tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra,
Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điểm đ, Điểm e, Khoản 4 Điều
4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 1 Điều 6
|
Do Điều 1 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
105/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
28/9/2019
|
62.
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 03/4/2018
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
- Điểm a Khoản 2 Điều 3
|
Do Điều 2 Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hợp nhất các
phòng chuyên môn thuộc Sở Nội vụ quy định bãi bỏ.
|
20/01/2019
|
63.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2018
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng
xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 3, Khoản 4 của Điều
6; Điểm a, Khoản 1 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm a Khoản 2 của Điều 7; Khổ
văn thứ nhất Điểm b Khoản 2 của Điều 7; Khổ văn thứ nhất Điểm c Khoản 2 của
Điều 7; Điểm a, b Khoản 3 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 14 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8
năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/6/2019
|
64.
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2019
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
- Điểm c, khoản 2, Điều 3 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số
77/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung điểm c, khoản 2, Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế quy định
sửa đổi, bổ sung.
|
25/12/2019
|
65.
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 26/9/2019
Ban hành Quy chế xét tuyên
dương cho doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 1 Điều 5 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định
|
Do Quyết định số
17/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều
5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ- UBND ngày 26 tháng 9
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế xét tuyên dương cho doanh
nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi,
bổ sung.
|
09/4/2021
|
66.
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 09/10/2019
Ban hành Quy chế thi đua,
khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản
2 Điều 7; Điều 8; Điều 9 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Do Điều 1 Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm
theo Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh quy định sửa đổi, bổ sung.
|
03/11/2020
|
IX. Lĩnh vực: Tư pháp
|
67.
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/5/2017
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Nội dung mức thu được quy định
tại số thứ tự thứ 2 Mục I Bảng mức thu phí khoản 4 Điều 1
|
Do Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
20/8/2019
|
X. Lĩnh vực: Công Thương
|
68.
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2016
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công
|
- Khoản 1 và khoản 3 Điều 3; Khoản
4 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm a, điểm c và điểm đ khoản 3 Điều 7; Điểm a, điểm
c và điểm d khoản 4 Điều 7; Khoản 7 Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10;
Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Khoản 7 Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động khuyến công
ban hành kèm theo Quyết Định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi.
|
01/7/2020
|
- Khoản 3 Điều 8; khoản 6 Điều
10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bãi bỏ.
|
XI. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
69.
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
Ban hành quy định quản lý an
toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Điều 10, khoản 2 Điều 11,
điểm d khoản 1 Điều 16, khoản 1 Điều 19, khoản 4 Điều 20, khoản 4 và khoản 8 Điều
21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 1 Quyết định số
60/2020/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn
phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế quy định sửa đổi, bổ sung.
|
04/12/2020
|
- Các khoản 11, 12, 13 Điều
21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
- Do Điều 2 Quyết định số
60/2020/QĐ-UBND quy định bãi bỏ.
|
XII. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
|
70.
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2013
Ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
- Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 4 Điều
4; khoản 2 Điều 5; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định
|
Do Quyết định số
59/2020/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của Ủy
ban Nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế quy định bãi bỏ.
|
04/12/2020
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 văn bản
|