Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu 3409/QĐ-BGTVT
Ngày ban hành 08/09/2014
Ngày có hiệu lực 23/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Đinh La Thăng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3409/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định về quản lý và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ; Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3479/2001/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 10 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Vụ trưởng-Trưởng ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công tư; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Các Cục QLĐB I, II, III, IV;
- Sở GTVT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KCHT (5).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

NỘI DUNG

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

Phần I. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

1

Khối lượng công tác quản lý đường bộ

2

Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

3

Khối lượng công tác quản lý cầu đường bộ chiều dài  ≤ 300 m

4

Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu đường bộ chiều dài ≤ 300 m

 

Phần II. ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

 

Chương I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ

QLD.10100

Tuần đường

QLD.10200

Đếm xe bằng thủ công

QLD.10300

Kiểm tra định kỳ, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ

QLD.10400

Trực bão lũ

QLD.10500

Đăng ký đường

QLD.10600

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

 

Chương II. BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ

BDD.20100

Đắp phụ nền, lề đường

BDD.202100

Hót sụt nhỏ bằng thủ công

BDD.202200

Hót sụt nhỏ bằng máy

BDD.203100

Bạt lề đường bằng thủ công

BDD.203200

Bạt lề đường bằng máy

BDD.20400

Cắt cỏ bằng máy

BDD.20500

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

BDD.206110

Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy

BDD.206120

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

BDD.206210

Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công

BDD.206220

Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công

BDD.206230

Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công

BDD.20710

Vét rãnh kín bằng thủ công

BDD.20720

Vét rãnh kín bằng máy

BDD.20800

Sửa chữa rãnh xây gạch

BDD.20900

Sửa chữa rãnh xây đá

BDD.21000

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

BDD.21100

Thông cống, thanh thải dòng chảy

BDD.21200

Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống

BDD.21310

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

BDD.21320

Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác

BDD.21410

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp)

BDD.21420

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp)

BDD.21500

Xử lý cao su sình lún

BDD.21610

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn

BDD.21620

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội

BDD.21630

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu

BDD.21640

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa

BDD.21700

Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa

BDD.21800

Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng

BDD.21900

Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng

BDD.22000

Sơn biển báo, cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép)

BDD.22100

Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

BDD.22200

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)

BDD.22300

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,…

BDD.22400

Nắn sửa cột Km

BDD.22500

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

BDD.22600

Thay thế, bổ sung cột biển báo

BDD.22700

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…

BDD.22800

Dán lại lớp phản quang biển, cột Km có dán phản quang

BDD.22900

Vệ sinh mặt biển phản quang

BDD.23000

Sơn dặm vạch kẻ đường

BDD.23100

Bổ sung đá mái ta luy

BDD.23200

Thay thế tấm bê tông mái taluy

BDD.23300

Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây

BDD.23400

Bảo dưỡng đảo giao thông

BDD.23500

Thay thế tôn lượn sóng

BDD.23600

Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

BDD.23700

Thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm

BDD.23800

Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm

BDD.23900

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

BDD.24000

Thay thế tấm chống chói

BDD.24100

Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo

BDD.24200

Thay thế trụ dẻo

BDD.24300

Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép

BDD.24400

Vệ sinh mắt phản quang

BDD.24500

Thay thế mắt phản quang

BDD.24600

Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang

BDD.24700

Bảo dưỡng đường cứu nạn

 

Chương III. QUẢN LÝ CẦU CÓ CHIỀU DÀI ≤ 300 m

QLC.10100

Kiểm tra cầu

QLC.10200

Đăng ký cầu

QLC.10300

Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão

QLC.10400

Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính

 

CHƯƠNG IV. BẢO DƯỠNG CẦU CÓ CHIỀU DÀI ≤ 300 m

BDC.20100

Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)

BDC.20200

Sơn lan can cầu bằng thép (chất liệu lan can bằng thép)

BDC.20300

Sơn lan can cầu bằng bê tông (chất liệu lan can bằng bê tông)

BDC.20400

Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu

BDC.20500

Bôi mỡ gối cầu thép

BDC.20600

Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước

BDC.20700

Thay thế ống thoát nước

BDC.20800

Bảo dưỡng khe co dãn thép

BDC.20900

Vệ sinh khe co dãn cầu

BDC.21000

Vệ sinh mố cầu

BDC.21100

Vệ sinh trụ cầu

BDC.21210

Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn

BDC.21220

Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội

BDC.21300

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép

BDC.21400

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép

BDC.21500

Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép

BDC.21600

Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép – bê tông cốt thép

BDC.21700

Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)

BDC.21800

Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng)

BDC.21900

Thanh thải dòng chảy dưới cầu

BDC.22000

Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ)

BDVC.30000

Vận chuyển đất, bùn, rác bằng ô tô tự đổ

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

ĐỊNH MỨC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ

Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ là các thao tác kỹ thuật được tiến hành thường xuyên và các hoạt động quản lý cần thiết nhằm phòng ngừa và khắc phục kịp thời những hư hỏng nhỏ trên đường và các công trình trên đường. Bảo dưỡng thường xuyên để hạn chế tối đa sự phát triển từ hư hỏng nhỏ thành các hư hỏng lớn. Các công việc này được tiến hành thường xuyên liên tục, hàng ngày, trong suốt cả năm trên toàn bộ tuyến đường, để đảm bảo giao thông vận tải đường bộ được an toàn, thông suốt và êm thuận.

Công tác bảo dưỡng thường xuyên gồm công tác quản lý đường bộ, cầu đường bộ, công tác bảo dưỡng đường bộ, cầu đường bộ.

Công tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như tuần đường, đếm xe, kiểm tra định kỳ và đột xuất, trực bão lũ, đăng ký cầu đường, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, quản lý hành lang, kiểm tra cầu...

Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như đắp phụ nền, lề đường, hót sụt nhỏ, bạt lề đường, thông cống thanh thải dòng chảy, sơn biển báo, vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi, bong tróc mặt đường, sửa chữa cao su sình lún, vệ sinh mố, trụ cầu...

1. Nội dung định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ

Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm:

- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong Định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.

- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.

[...]