Quyết định 34/2024/QĐ-UBND về “Đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào đắp ao khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” năm 2024
Số hiệu | 34/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Lưu Văn Bản |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Khoản 6, Điều 103, Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
b) Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi theo quy định tại Điều 103 của Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I;
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II;
3. Bảng đơn giá bồi thường cây trồng khác: Chi tiết tại Phụ lục III;
4. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều 3. Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
1. Đối với cây trồng
a) Cây trồng hằng năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng hằng năm được xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
b) Cây trồng lâu năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâu năm được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần, đang trong thời kỳ thu hoạch mà có quy định xác định được chu kỳ thu hoạch (số năm thu hoạch) thì mức bồi thường đối với cây trồng đó được tính bằng đơn giá bồi thường loại cây trồng tương ứng nhân (x) số năm thu hoạch còn lại.
c) Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế khi phải di chuyển, trồng lại theo giá cả thực tế ở địa phương.
2. Trường hợp khi kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, một số loại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định trong Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận dụng đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương theo mức giá quy định để lập và phê duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 và khoản 1 Điều này trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Quyết định này phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2024/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao để làm cơ sở lập phương án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Khoản 6, Điều 103, Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
b) Chủ sở hữu cây trồng, vật nuôi theo quy định tại Điều 103 của Luật Đất đai năm 2024 khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm: Chi tiết tại Phụ lục I;
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm: Chi tiết tại Phụ lục II;
3. Bảng đơn giá bồi thường cây trồng khác: Chi tiết tại Phụ lục III;
4. Bảng đơn giá bồi thường vật nuôi là thủy sản và vật nuôi khác; đơn giá đào, đắp ao: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều 3. Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường, hỗ trợ
1. Đối với cây trồng
a) Cây trồng hằng năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng hằng năm được xác định theo quy định tại khoản 1 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
b) Cây trồng lâu năm: Nguyên tắc xác định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng lâu năm được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 103 Luật Đất đai năm 2024.
Đối với cây lâu năm là loại cho thu hoạch nhiều lần, đang trong thời kỳ thu hoạch mà có quy định xác định được chu kỳ thu hoạch (số năm thu hoạch) thì mức bồi thường đối với cây trồng đó được tính bằng đơn giá bồi thường loại cây trồng tương ứng nhân (x) số năm thu hoạch còn lại.
c) Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế khi phải di chuyển, trồng lại theo giá cả thực tế ở địa phương.
2. Trường hợp khi kiểm kê, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, một số loại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định trong Bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, xem xét vận dụng đơn giá các loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản tương đương theo mức giá quy định để lập và phê duyệt phương án bồi thường. Trường hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 và khoản 1 Điều này trình cấp có thẩm quyền quy định tại Điều 4 Quyết định này phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.
Điều 4. Thẩm quyền quyết định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi chưa được quy định tại Quyết định này khi nhà nước thu hồi đất
Đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Quy định này: Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã quyết định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi cho từng dự án cụ thể, làm cơ sở lập, phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” và Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 3 Điều 2 Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện Quyết định này, trường hợp phát sinh vướng mắc cũng như có biến động về đơn giá bồi thường, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã kịp thời báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết theo quy định.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
1 |
Lúa các loại |
đồng/m2 |
10.000 |
2 |
Ngô các loại |
đồng/m2 |
8.000 |
3 |
Khoai lang |
đồng/m2 |
13.000 |
4 |
Khoai tây |
đồng/m2 |
14.000 |
5 |
Sắn mì |
đồng/m2 |
5.500 |
6 |
Khoai môn |
đồng/m2 |
9.000 |
7 |
Khoai sọ |
đồng/m2 |
9.000 |
8 |
Sắn dây |
đồng/m2 |
22.000 |
9 |
Củ ấu |
đồng/m2 |
20.000 |
10 |
Cây mía |
đồng/m2 |
6.000 |
11 |
Cây thuốc lào |
đồng/m2 |
28.000 |
12 |
Đay |
đồng/m2 |
9.000 |
13 |
Gai, dứa sợi |
đồng/m2 |
7.000 |
14 |
Đậu tương |
đồng/m2 |
6.000 |
15 |
Lạc |
đồng/m2 |
6.000 |
16 |
Vừng |
đồng/m2 |
6.000 |
17 |
Rau muống |
đồng/m2 |
11.000 |
18 |
Cải các loại |
đồng/m2 |
11.000 |
19 |
Rau mùng tơi |
đồng/m2 |
11.000 |
20 |
Rau ngót |
đồng/m2 |
11.000 |
21 |
Bắp cải |
đồng/m2 |
12.000 |
22 |
Rau dền |
đồng/m2 |
11.000 |
23 |
Súp lơ/bông cải |
đồng/m2 |
12.000 |
24 |
Dưa hấu |
đồng/m2 |
15.000 |
25 |
Dưa lê |
đồng/m2 |
15.000 |
26 |
Dưa vàng |
đồng/m2 |
15.000 |
27 |
Đậu đũa |
đồng/m2 |
6.000 |
28 |
Đậu co-ve |
đồng/m2 |
6.000 |
29 |
Đậu Hà Lan |
đồng/m2 |
6.000 |
30 |
Dưa chuột |
đồng/m2 |
15.000 |
31 |
Cà chua |
đồng/m2 |
17.000 |
32 |
Bí đỏ (Bí ngô) |
đồng/m2 |
9.000 |
33 |
Bí xanh |
đồng/m2 |
9.000 |
34 |
Bầu |
đồng/m2 |
9.000 |
35 |
Mướp |
đồng/m2 |
9.000 |
36 |
Su su |
đồng/m2 |
9.000 |
37 |
Ớt trái ngọt |
đồng/m2 |
17.000 |
38 |
Cà tím, cà pháo |
đồng/m2 |
16.500 |
39 |
Mướp đắng |
đồng/m2 |
9.000 |
40 |
Su hào |
đồng/m2 |
12.000 |
41 |
Cà rốt |
đồng/m2 |
17.000 |
42 |
Củ cải |
đồng/m2 |
17.000 |
43 |
Tỏi lấy củ |
đồng/m2 |
22.000 |
44 |
Hành tây |
đồng/m2 |
22.000 |
45 |
Hành hoa |
đồng/m2 |
22.000 |
46 |
Hành củ |
đồng/m2 |
22.000 |
47 |
Rau cần ta |
đồng/m2 |
16.000 |
48 |
Củ đậu |
đồng/m2 |
15.000 |
49 |
Rau tỏi tây |
đồng/m2 |
22.000 |
50 |
Măng tây |
đồng/m2 |
22.000 |
51 |
Cần tây |
đồng/m2 |
22.000 |
52 |
Củ rền |
đồng/m2 |
16.500 |
53 |
Ớt cay |
đồng/m2 |
17.000 |
54 |
Gừng |
đồng/m2 |
16.000 |
55 |
Riềng |
đồng/m2 |
16.000 |
56 |
Rau gia vị khác (Rau mùi, thì là, mùi tàu, tía tô...) |
đồng/m2 |
11.000 |
57 |
Ngải cứu |
đồng/m2 |
11.000 |
58 |
Nghệ |
đồng/m2 |
16.500 |
59 |
Sả |
đồng/m2 |
11.000 |
60 |
Sen lấy hạt |
đồng/m2 |
9.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
TÊN DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
|
|
||
1 |
Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
1.1 |
Vải trồng tại huyện Thanh Hà |
|
|
1.1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
28.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
35.000 |
1.1.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
150.000 |
1.1.3 |
1m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
300.000 |
1.1.4 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
600.000 |
1.1.5 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
1.000.000 |
1.1.6 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
1.800.000 |
1.1.7 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
2.100.000 |
1.1.8 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
2.880.000 |
1.1.9 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
3.500.000 |
1.1.10 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
4.200.000 |
1.1.11 |
9m ≤ Φ < 10m |
đồng/cây |
4.680.000 |
1.1.12 |
Φ ≥ 10m |
đồng/cây |
6.000.000 |
1.2 |
Vải trồng tại các huyện thành phố, thị xã còn lại |
|
|
1.2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
28.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
35.000 |
1.2.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
120.000 |
1.2.3 |
1m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
200.000 |
1.2.4 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
500.000 |
1.2.5 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
900.000 |
1.2.6 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
1.500.000 |
1.2.7 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
1.800.000 |
1.2.8 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
2.400.000 |
1.2.9 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
2.900.000 |
1.2.10 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
3.500.000 |
1.2.11 |
9m ≤ Φ < 10m |
đồng/cây |
3.900.000 |
1.2.12 |
Φ ≥ 10m |
đồng/cây |
5.000.000 |
2 |
Nhãn (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
40.000 |
2.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
100.000 |
2.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
180.000 |
2.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
300.000 |
2.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
450.000 |
2.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
800.000 |
2.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
1.400.000 |
2.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
2.000.000 |
2.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
2.500.000 |
2.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
3.000.000 |
2.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
3.600.000 |
2.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đồng/cây |
4.200.000 |
2.13 |
Φ ≥ 12m |
đồng/cây |
4.560.000 |
3 |
Mít (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
10.000 |
3.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
35.000 |
3.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
100.000 |
3.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
200.000 |
3.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
310.000 |
3.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
380.000 |
3.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
450.000 |
3.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
550.000 |
3.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
660.000 |
3.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
780.000 |
3.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
900.000 |
3.12 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
1.000.000 |
4 |
Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
25.000 |
4.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
35.000 |
4.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
60.000 |
4.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
96.000 |
4.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
122.400 |
4.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
216.000 |
4.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
264.000 |
4.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
336.000 |
4.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
384.000 |
4.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
480.000 |
4.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
576.000 |
4.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đồng/cây |
720.000 |
4.13 |
Φ ≥ 12m |
đồng/cây |
840.000 |
5 |
Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
20.000 |
5.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
5.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
5.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
85.000 |
5.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
120.000 |
5.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
160.000 |
5.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
210.000 |
5.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
300.000 |
5.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
420.000 |
5.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
540.000 |
5.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
660.000 |
5.12 |
Φ ≥ 35cm |
đồng/cây |
720.000 |
6 |
Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
60.000 |
6.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
90.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
140.000 |
6.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
190.000 |
6.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
280.000 |
6.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
360.000 |
6.8 |
Φ ≥ 5m |
đồng/cây |
450.000 |
7 |
Cam (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
7.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
40.000 |
7.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
40.000 |
7.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
80.000 |
7.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
120.000 |
7.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
160.000 |
7.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
240.000 |
7.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
330.000 |
7.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
420.000 |
7.9 |
Φ ≥ 6m |
đồng/cây |
550.000 |
8 |
Bưởi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
40.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
40.000 |
8.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
8.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
70.000 |
8.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
110.000 |
8.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
180.000 |
8.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
240.000 |
8.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
8.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
510.000 |
8.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
780.000 |
8.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
900.000 |
9 |
Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
9.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
9.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
45.000 |
9.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
84.000 |
9.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
120.000 |
9.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
180.000 |
9.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
300.000 |
9.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
384.000 |
9.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
9.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
576.000 |
9.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
660.000 |
9.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
780.000 |
9.12 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
900.000 |
10 |
Dừa (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
35.000 |
10.2 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
75.000 |
10.3 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
120.000 |
10.4 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
220.000 |
10.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
264.000 |
10.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
324.000 |
10.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
384.000 |
10.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
480.000 |
10.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
600.000 |
10.10 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
720.000 |
11 |
Na (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
11.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
32.000 |
11.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
90.000 |
11.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
150.000 |
11.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
230.000 |
11.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
280.000 |
11.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
11.8 |
Φ ≥ 15cm |
đồng/cây |
410.000 |
12 |
Dâu da (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
12.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
15.000 |
12.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
12.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
12.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
72.000 |
12.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
96.000 |
12.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
120.000 |
12.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
144.000 |
12.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
174.000 |
12.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
210.000 |
12.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
260.000 |
12.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
300.000 |
12.12 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
324.000 |
13 |
Bồ kết (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
20.000 |
13.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
13.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
72.000 |
13.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
126.000 |
13.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
180.000 |
13.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
234.000 |
13.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
300.000 |
13.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
420.000 |
13.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
504.000 |
13.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
576.000 |
13.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
696.000 |
13.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
820.000 |
13.13 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
900.000 |
14 |
Trứng gà (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
14.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
20.000 |
14.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
14.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
14.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
84.000 |
14.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
126.000 |
14.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
170.000 |
14.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
210.000 |
14.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
265.000 |
14.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
300.000 |
14.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
420.000 |
14.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
450.000 |
14.12 |
Φ ≥ 35cm |
đồng/cây |
480.000 |
15 |
Táo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
15.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
15.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
40.000 |
15.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
15.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
84.000 |
15.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
103.200 |
15.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
132.000 |
15.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
204.000 |
15.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
312.000 |
15.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
420.000 |
15.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
480.000 |
16 |
Ổi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
16.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
30.000 |
16.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
40.000 |
16.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
66.000 |
16.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
110.000 |
16.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
150.000 |
16.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
230.000 |
16.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
320.000 |
16.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
380.000 |
16.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
450.000 |
16.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
550.000 |
17 |
Chay (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
17.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
30.000 |
17.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
40.000 |
17.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
17.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
96.000 |
17.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
162.000 |
17.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
228.000 |
17.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
348.000 |
17.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
468.000 |
17.9 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
600.000 |
17.10 |
30cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
720.000 |
17.11 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
780.000 |
18 |
Khế (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
18.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
|
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
25.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
18.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
35.000 |
18.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
55.000 |
18.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
96.000 |
18.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
168.000 |
18.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
264.000 |
18.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
18.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
18.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
600.000 |
18.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
720.000 |
19 |
Me (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
19.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
19.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
19.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
72.000 |
19.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
160.000 |
19.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
192.000 |
19.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
240.000 |
19.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
19.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
19.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
720.000 |
19.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
960.000 |
19.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
1.140.000 |
19.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
1.320.000 |
19.13 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
1.440.000 |
20 |
Mơ, mận (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
20.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
20.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
20.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
60.000 |
20.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
96.000 |
20.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
132.000 |
20.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
168.000 |
20.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
216.000 |
20.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
276.000 |
20.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
360.000 |
20.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
420.000 |
21 |
Cau ăn quả (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
21.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
21.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
21.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
60.000 |
21.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
84.000 |
21.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
132.000 |
21.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
180.000 |
21.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
240.000 |
21.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
360.000 |
21.9 |
Φ ≥ 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
22 |
Vú sữa (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
22.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
22.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
35.000 |
22.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
120.000 |
22.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
180.000 |
22.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
300.000 |
22.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
420.000 |
22.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
540.000 |
22.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
660.000 |
22.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
970.000 |
22.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
900.000 |
22.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
1.020.000 |
22.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
22.13 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
1.320.000 |
23 |
Đu đủ (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
23.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
5.000 |
23.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
25.000 |
23.3 |
5cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
75.000 |
23.4 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
120.000 |
23.5 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
150.000 |
23.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
220.000 |
23.7 |
Φ ≥ 20cm |
đồng/cây |
250.000 |
24 |
Roi (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
24.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
25.000 |
24.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
35.000 |
24.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
66.000 |
24.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
108.000 |
24.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
168.000 |
24.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
264.000 |
24.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
372.000 |
24.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
480.000 |
24.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
588.000 |
24.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
720.000 |
24.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
864.000 |
24.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đồng/cây |
1.020.000 |
24.13 |
Φ ≥ 12m |
đồng/cây |
1.140.000 |
25 |
Sấu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
25.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
20.000 |
25.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
25.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
72.000 |
25.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
120.000 |
25.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
168.000 |
25.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
216.000 |
25.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
264.000 |
25.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
300.000 |
25.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
336.000 |
25.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
408.000 |
25.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
540.000 |
25.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
720.000 |
25.13 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
840.000 |
26 |
Trứng cá (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
26.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
4.000 |
26.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
20.000 |
26.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
25.000 |
26.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
42.000 |
26.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
54.000 |
26.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
78.000 |
26.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
96.000 |
26.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
120.000 |
26.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
180.000 |
26.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
240.000 |
26.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
300.000 |
26.12 |
Φ ≥ 35cm |
đồng/cây |
360.000 |
27 |
Sung (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
27.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
15.000 |
27.2 |
1cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
20.000 |
27.3 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
30.000 |
27.4 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
60.000 |
27.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
96.000 |
27.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
156.000 |
27.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
240.000 |
27.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
360.000 |
27.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
600.000 |
27.10 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
720.000 |
28 |
Vối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
28.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
5.000 |
28.2 |
1cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
25.000 |
28.3 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
50.000 |
28.4 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
84.000 |
28.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
126.000 |
28.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
156.000 |
28.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
204.000 |
28.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
300.000 |
28.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
420.000 |
28.10 |
Φ ≥ 50cm |
đồng/cây |
480.000 |
29 |
Cây Mãng cầu |
|
|
29.1 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
đồng/cây |
20.000 |
29.2 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
đồng/cây |
40.000 |
29.3 |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
đồng/cây |
65.000 |
29.4 |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
đồng/cây |
96.000 |
29.5 |
Cây đã có quả |
đồng/cây |
216.000 |
29.6 |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
đồng/cây |
90.000 |
30 |
Cây Bơ |
|
|
30.1 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
đồng/cây |
20.000 |
30.2 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
đồng/cây |
40.000 |
30.3 |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
đồng/cây |
60.000 |
30.4 |
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả |
đồng/cây |
84.000 |
30.5 |
Cây có quả đường kính gốc < 20cm |
đồng/cây |
180.000 |
30.,6 |
Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm |
đồng/cây |
324.000 |
30.7 |
Cây có quả đường kính gốc > 40cm |
đồng/cây |
492.000 |
30.8 |
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) |
đồng/cây |
120.000 |
31 |
Cây Sầu riêng |
|
|
31.1 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) |
đồng/cây |
30.000 |
31.2 |
Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) |
đồng/cây |
50.000 |
31.3 |
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả |
đồng/cây |
70.000 |
31.4 |
Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả |
đồng/cây |
192.000 |
31.5 |
Cây có quả đường kính gốc < 20cm |
đồng/cây |
540.000 |
31.6 |
Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm |
đồng/cây |
924.000 |
31.7 |
Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm |
đồng/cây |
1.584.000 |
32 |
Dứa ăn quả |
|
|
32.1 |
Dứa quả cây giống |
đồng/cây |
3.000 |
32.2 |
Dứa cây chưa ra quả |
đồng/cây |
5.000 |
32.3 |
Dứa đang ra quả |
đồng/cây |
7.000 |
32.4 |
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên |
đồng/khóm |
20.000 |
33 |
Chuối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
33.1 |
Φ < 15cm |
đồng/cây |
15.000 |
33.2 |
Φ ≥ 15cm (chưa có buồng) |
đồng/cây |
70.000 |
33.3 |
Chuối có buồng non chưa thu hoạch |
đồng/cây |
150.000 |
34 |
Nhót, nho |
|
|
34.1 |
Cây giống |
đồng/cây |
20.000 |
34.2 |
Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) |
đồng/m2 |
25.000 |
35 |
Gấc |
|
|
35.1 |
Tính theo m2 giàn |
đồng/m2 |
20.000 |
35.2 |
Tính theo khóm gốc |
|
|
|
Chiều dài dây leo L < 3m |
đồng/khóm |
50.000 |
|
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đồng/khóm |
78.000 |
|
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đồng/khóm |
120.000 |
36 |
Lựu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
36.1 |
Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
25.000 |
36.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
36.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
50.000 |
36.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
84.000 |
36.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
120.000 |
36.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
156.000 |
36.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
204.000 |
36.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
300.000 |
36.9 |
Φ ≥ 20cm |
đồng/cây |
420.000 |
|
|
||
1 |
Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
1.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
8.000 |
1.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
12.000 |
1.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
15.000 |
1.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
25.000 |
1.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
50.000 |
1.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
120.000 |
1.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
156.000 |
1.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
180.000 |
1.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
258.000 |
1.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
432.000 |
1.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đồng/cây |
600.000 |
2 |
Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
2.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
8.000 |
2.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
12.000 |
2.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
16.000 |
2.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
30.000 |
2.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
50.000 |
2.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
120.000 |
2.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
156.000 |
2.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
180.000 |
2.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
258.000 |
2.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
432.000 |
2.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đồng/cây |
600.000 |
3 |
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
8.000 |
3.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
10.000 |
3.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
15.000 |
3.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
23.000 |
3.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
48.000 |
3.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
96.000 |
3.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
126.000 |
3.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
156.000 |
3.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
204.000 |
3.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đồng/cây |
312.000 |
3.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đồng/cây |
600.000 |
4 |
Xoan nâu, xoan đào (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
4.000 |
4.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
8.000 |
4.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
15.000 |
4.4 |
5cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
30.000 |
4.5 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
40.000 |
4.6 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
50.000 |
4.7 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
72.000 |
4.8 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
96.000 |
4.9 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
120.000 |
4.10 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
144.000 |
4.11 |
Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ) |
đồng/cây |
432.000 |
5 |
Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
15.000 |
5.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
20.000 |
5.3 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
22.000 |
5.4 |
7cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
25.000 |
5.5 |
10cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
30.000 |
5.6 |
Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ) |
đồng/cây |
15.000 |
6 |
Long não (tính theo đường kính gốc) |
|
|
6.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
đồng/cây |
30.000 |
6.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
75.000 |
6.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
180.000 |
6.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
300.000 |
6.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
444.000 |
6.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
540.000 |
6.7 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
960.000 |
6.8 |
30cm ≤ Φ < 40cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
6.9 |
Φ ≥ 40cm |
đồng/cây |
1.440.000 |
7 |
Cây Dẻ lấy quả |
|
|
7.1 |
- Mới trồng, đường kính gốc < 5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
7.2 |
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm |
đồng/cây |
132.000 |
7.3 |
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm |
đồng/cây |
330.000 |
7.4 |
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm |
đồng/cây |
462.000 |
7.5 |
- Đường kính gốc > 30cm |
đồng/cây |
660.000 |
8 |
Cây Trám |
|
|
8.1 |
- Mới trồng, đường kính gốc < 2cm |
đồng/cây |
30.000 |
8.2 |
- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm |
đồng/cây |
144.000 |
8.3 |
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm |
đồng/cây |
240.000 |
8.4 |
- Đường kính gốc > 10cm đến 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
8.5 |
- Đường kính gốc > 15cm đến 20cm |
đồng/cây |
480.000 |
8.6 |
- Đường kính gốc > 20cm đến 25cm |
đồng/cây |
600.000 |
8.7 |
- Đường kính gốc > 25cm đến 30cm |
đồng/cây |
720.000 |
8.8 |
- Đường kính gốc > 30cm |
đồng/cây |
840.000 |
9 |
Cây Lát |
|
|
9.1 |
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm |
đồng/cây |
40.000 |
9.2 |
- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm |
đồng/cây |
70.000 |
9.3 |
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm |
đồng/cây |
154.800 |
9.4 |
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm |
đồng/cây |
264.000 |
9.5 |
- Đường kính gốc > 30 cm |
đồng/cây |
633.600 |
10 |
Cây Vông |
|
|
10.1 |
- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm |
đồng/cây |
20.000 |
10.2 |
- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm |
đồng/cây |
30.000 |
10.3 |
- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm |
đồng/cây |
55.000 |
10.4 |
- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm |
đồng/cây |
140.400 |
10.5 |
- Đường kính gốc > 30 cm |
đồng/cây |
174.000 |
|
|
||
1 |
Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng) |
|
|
1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng |
đồng/m2 |
10.000 |
1.2 |
3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm |
đồng/m2 |
20.000 |
1.3 |
1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm |
đồng/m2 |
25.000 |
1.4 |
Thời gian trồng ≥ 2 năm |
đồng/m2 |
30.000 |
2 |
Dâu ăn quả |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
15.000 |
2.2 |
Cây có đường kính 1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
20.000 |
2.3 |
Cây có đường kính 2cm ≤ Φ < 4cm |
đồng/cây |
25.000 |
2.4 |
Cây có đường kính 4cm ≤ Φ < 6cm |
đồng/cây |
35.000 |
2.5 |
Cây có đường kính 6cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
50.000 |
2.6 |
Cây có đường kính Φ ≥ 10cm |
đồng/cây |
60.000 |
3 |
Chè |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
5.000 |
3.2 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng |
đồng/cây |
13.000 |
3.3 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng |
đồng/cây |
15.000 |
3.4 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ < 0,5m |
đồng/cây |
18.000 |
3.5 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
30.000 |
3.6 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
40.000 |
3.7 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
55.000 |
3.8 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ ≥ 2m |
đồng/cây |
80.000 |
4 |
Mây |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/khóm |
10.000 |
4.2 |
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) |
đ/khóm |
30.000 |
5 |
Dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào |
đ/m dài |
15.000 |
6 |
Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 |
0,5m ≤ Φ < 0,7m |
đồng/cây |
50.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Φ < 1,0m |
đồng/cây |
60.000 |
6.3 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
84.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đồng/cây |
108.000 |
6.5 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m |
đồng/cây |
144.000 |
6.6 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m |
đồng/cây |
180.000 |
6.7 |
Φ ≥ 4,0m |
đồng/cây |
192.000 |
7 |
Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
7.1 |
0,03m ≤ Φ < 0,05m |
đồng/cây |
30.000 |
7.2 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m |
đồng/cây |
30.000 |
7.3 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m |
đồng/cây |
60.000 |
7.4 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m |
đồng/cây |
80.000 |
7.5 |
0,20m ≤ Φ <0,25m |
đồng/cây |
114.000 |
7.6 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m |
đồng/cây |
156.000 |
7.7 |
0,30m ≤ Φ < 0,35m |
đồng/cây |
180.000 |
7.8 |
Φ ≥ 0,35m |
đồng/cây |
192.000 |
8 |
Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 |
0,03m ≤ Φ < 0,05m |
đồng/cây |
30.000 |
8.2 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m |
đồng/cây |
40.000 |
8.3 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m |
đồng/cây |
50.000 |
8.4 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m |
đồng/cây |
60.000 |
8.5 |
0,20m ≤ Φ < 0,25m |
đồng/cây |
80.000 |
8.6 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m |
đồng/cây |
114.000 |
8.7 |
0,30m ≤ Φ < 0,35m |
đồng/cây |
156.000 |
8.8 |
Φ ≥ 0,35m |
đồng/cây |
180.000 |
9 |
Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm, tính theo đường kính khóm Φ) |
|
|
9.1 |
Φ ≤ 1,0m |
đồng/khóm |
30.000 |
9.2 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/khóm |
50.000 |
9.3 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đồng/khóm |
80.000 |
9.4 |
2,0m ≤ Φ < 2,5m |
đồng/khóm |
102.000 |
9.5 |
Φ ≥ 2,5m |
đồng/khóm |
120.000 |
10 |
Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa |
đồng/cây |
50.000 |
10.2 |
Φ < 1,0m (đã có hoa) |
đồng/cây |
70.000 |
10.3 |
1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có hoa) |
đồng/cây |
102.000 |
10.4 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có hoa) |
đồng/cây |
120.000 |
10.5 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có hoa) |
đồng/cây |
156.000 |
10.6 |
Φ tán lá ≥ 4,0m |
đồng/cây |
180.000 |
11 |
Sưa (ươm, trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm |
đồng/cây |
30.000 |
11.2 |
0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
70.000 |
11.3 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
120.000 |
11.4 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
300.000 |
11.5 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
480.000 |
11.6 |
0,20m ≤ Φ < 0,25m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
720.000 |
11.7 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
1.080.000 |
11.8 |
0,30m ≤ Φ < 0,35m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
11.9 |
Φ ≥ 0,35m |
đồng/cây |
1.200.000 |
12 |
Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
12.1 |
0,5m ≤ Φ < 0,7m |
đồng/cây |
50.000 |
12.2 |
0,7m ≤ Φ < 1,0m |
đồng/cây |
60.000 |
12.3 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
90.000 |
12.4 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đồng/cây |
110.000 |
12.5 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m |
đồng/cây |
144.000 |
12.6 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m |
đồng/cây |
180.000 |
12.7 |
Φ tán lá ≥ 4,0m |
đồng/cây |
192.000 |
13 |
Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 |
0,5cm ≤ Φ < 1cm |
đồng/cây |
40.000 |
13.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
13.3 |
2cm ≤ Φ < 4cm |
đồng/cây |
70.000 |
13.4 |
4cm ≤ Φ < 6cm |
đồng/cây |
80.000 |
13.5 |
6cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
360.000 |
13.1 |
Φ ≥ 10cm |
đồng/cây |
900.000 |
14 |
Cây Móc Mật (Mác Mật) |
|
|
14.1 |
Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm |
đồng/cây |
70.000 |
14.2 |
Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm. |
đồng/cây |
155.000 |
14.3 |
Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm |
đồng/cây |
243.600 |
14.4 |
Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm |
đồng/cây |
692.400 |
14.5 |
Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm |
đồng/cây |
1.040.400 |
14.6 |
Cây trồng đường kính gốc > 20cm |
đồng/cây |
1.382.400 |
15 |
Đào tiên (tính theo đường kính gốc Φ) |
đồng/cây |
|
15.1 |
Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
|
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
20.000 |
- |
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
30.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đồng/cây |
35.000 |
- |
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đồng/cây |
40.000 |
15.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
15.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
70.000 |
15.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
115.000 |
15.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
180.000 |
15.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đồng/cây |
240.000 |
15.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
15.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
504.000 |
15.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
780.000 |
15.10 |
Φ ≥ 25cm |
đồng/cây |
900.000 |
16 |
Gáo (tính theo đường kính gốc Φ) |
đồng/cây |
|
16.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm |
đồng/cây |
7.000 |
16.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
15.000 |
16.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
30.000 |
16.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
50.000 |
16.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
72.000 |
16.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
110.000 |
16.7 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
144.000 |
16.8 |
30cm ≤ Φ < 40cm |
đồng/cây |
180.000 |
16.9 |
Φ ≥ 40cm |
đồng/cây |
480.000 |
17 |
Đinh Lăng |
|
|
17.1 |
Chiều cao cây H < 50cm |
|
25.000 |
17.2 |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm |
|
45.000 |
17.3 |
Chiều cao cây H ≥ 100cm |
|
60.000 |
18 |
Thiên lý (tính theo m2 giàn, không bao gồm chi phí cọc bê tông cốt thép dựng giàn) |
đồng/m2 |
60.000 |
19 |
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
đồng/m2 |
10.000 |
20 |
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
đồng/m2 |
10.000 |
21 |
Muồng hoàng yến - Osaka vàng (tính theo đường kính gốc) |
|
|
21.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
đồng/cây |
40.000 |
21.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
70.000 |
21.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
120.000 |
21.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
240.000 |
21.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
360.000 |
21.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
600.000 |
21.7 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
21.8 |
30cm ≤ Φ < 40cm |
đồng/cây |
2.400.000 |
21.9 |
Φ ≥ 40cm |
đồng/cây |
3.600.000 |
22 |
Bàng Đài Loan (tính theo đường kính gốc) |
|
|
22.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm |
đồng/cây |
100.000 |
22.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
180.000 |
22.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
360.000 |
22.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
600.000 |
22.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
960.000 |
22.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
1.200.000 |
22.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
2.400.000 |
22.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
3.600.000 |
22.9 |
Φ ≥ 30cm |
đồng/cây |
5.400.000 |
23 |
Hoa mẫu đơn ta |
|
|
23.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
đồng/khóm |
62.000 |
23.2 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
đồng/khóm |
116.000 |
23.3 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm |
đồng/khóm |
225.000 |
23.4 |
Cây có đường kính tán <1m, gốc có 5-7 nhánh |
đồng/khóm |
440.000 |
23.5 |
Cây có đường kính tán từ 1,0m đến 1,2m gốc có 5-7 nhánh |
đồng/khóm |
660.000 |
23.6 |
Cây có đường kính tán 1,0m đến 1,2m, gốc có 8-10 nhánh |
đồng/khóm |
1.100.000 |
23.7 |
Cây có đường kính tán 1,3m đến 1,5 m, gốc có 8-10 nhánh |
đồng/khóm |
2.180.000 |
23.8 |
Cây có đường kính tán 1,6m đến 2m, gốc có trên 10 nhánh |
đồng/khóm |
3.280.000 |
23.9 |
Cây có đường kính tán 2,0m đến 2,2 m, gốc có trên 10 nhánh |
đồng/khóm |
3.820.000 |
23.10 |
Cây có đường kính tán >2,2m đến 2,5m, gốc có trên 10 nhánh |
đồng/khóm |
4.940.000 |
23.11 |
Cây có đường kính tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh |
đông/khóm |
6.600.000 |
24 |
Cây hoa hòe (tính theo đường kính tán) |
|
|
24.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
25.000 |
24.2 |
0,1m ≤ Φ < 0,5m |
đồng/cây |
85.000 |
24.3 |
0,5m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
170.000 |
24.4 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
385.000 |
24.5 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
660.000 |
24.6 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
1.080.000 |
24.7 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
1.800.000 |
24.8 |
4m ≤ Φ < 5m |
đồng/cây |
2.400.000 |
24.9 |
5m ≤ Φ < 6m |
đồng/cây |
3.000.000 |
24.10 |
6m ≤ Φ < 7m |
đồng/cây |
3.600.000 |
24.11 |
7m ≤ Φ < 8m |
đồng/cây |
4.200.000 |
24.12 |
8m ≤ Φ < 9m |
đồng/cây |
4.800.000 |
24.13 |
9m ≤ Φ < 12m |
đồng/cây |
5.400.000 |
24.14 |
Φ ≥ 12m |
đồng/cây |
6.000.000 |
25 |
Cây túc (tính theo đường kính gốc) |
|
|
25.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
đồng/cây |
40.000 |
25.2 |
1cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
60.000 |
25.3 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
120.000 |
25.4 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
240.000 |
25.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
300.000 |
25.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đồng/cây |
480.000 |
25.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
540.000 |
25.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đồng/cây |
600.000 |
25.9 |
Φ ≥ 35cm |
đồng/cây |
660.000 |
26 |
Tùng ấn độ (tính theo đường kính gốc) |
|
|
26.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm |
đồng/cây |
30.000 |
26.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
40.000 |
26.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
65.000 |
26.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm |
đồng/cây |
216.000 |
26.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đồng/cây |
540.000 |
26.6 |
Φ ≥ 15cm |
đồng/cây |
720.000 |
27 |
Cây Xạ đen (tính theo đường kính tán) |
|
|
27.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
35.000 |
27.2 |
0,1 ≤ Φ < 0,5m |
đồng/cây |
120.000 |
27.3 |
0,5m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
180.000 |
27.4 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
240.000 |
27.5 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
360.000 |
27.6 |
2m ≤ Φ < 3m |
đồng/cây |
600.000 |
27.7 |
3m ≤ Φ < 4m |
đồng/cây |
720.000 |
27.8 |
Φ ≥ 4m |
đồng/cây |
960.000 |
28 |
Cây Hải đường (tính theo đường kính gốc) |
|
|
28.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
50.000 |
28.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
150.000 |
28.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
250.000 |
28.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
360.000 |
28.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
540.000 |
28.6 |
Φ ≥ 9m |
đồng/cây |
720.000 |
29 |
Cây cóc (tính theo đường kính gốc) |
|
|
29.1 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
29.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
100.000 |
29.3 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
150.000 |
29.4 |
Φ ≥ 7m |
đồng/cây |
250.000 |
30 |
Cây tùng cối (tính theo đường kính gốc) |
|
|
30.1 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đồng/cây |
50.000 |
30.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
70.000 |
30.3 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
120.000 |
30.4 |
Φ ≥ 7m |
đồng/cây |
250.000 |
31 |
Cây vạn tuế (tính theo đường kính gốc) |
|
|
31.1 |
Φ < 10cm |
đồng/cây |
400.000 |
31.2 |
10cm ≤ Φ < 20cm |
đồng/cây |
700.000 |
31.3 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đồng/cây |
1.000.000 |
31.4 |
Φ ≥30cm |
đồng/cây |
1.500.000 |
32 |
Cây Sao đen (tính theo đường kính gốc) |
|
|
32.1 |
1cm ≤ Φ < 3cm |
đồng/cây |
1.100.000 |
32.2 |
3cm ≤ Φ < 5cm |
đồng/cây |
1.700.000 |
32.3 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đồng/cây |
2.000.000 |
32.4 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đồng/cây |
3.000.000 |
32.5 |
Φ ≥ 9m |
đồng/cây |
4.300.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG KHÁC (CÂY GIỐNG, CÂY
CẢNH)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên cây trồng |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
I |
GIỐNG CÂY CẢNH |
|
|
1 |
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
|
- |
Chậu có đường kính < 0,5m |
đồng/chậu |
20.000 |
- |
Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ < 0,7m |
đồng/chậu |
30.000 |
- |
Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/chậu |
100.000 |
- |
Chậu có đường kính 1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/chậu |
200.000 |
- |
Chậu có đường kính ≥ 1,5m |
đồng/chậu |
300.000 |
2 |
Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
- |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đồng/cây |
7.000 |
- |
Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Φ < 1m |
đồng/cây |
20.000 |
- |
Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ < 1,5m |
đồng/cây |
40.000 |
- |
Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Φ < 2m |
đồng/cây |
60.000 |
- |
Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m |
đồng/cây |
100.000 |
3 |
Cây cảnh làm giống |
|
|
3.1 |
Cây giống đào, hoa cảnh |
|
|
3.1.1 |
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
đồng/cây |
2.000 |
3.1.2 |
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
đồng/cây |
5.000 |
3.1.3 |
Cây giống đào hoa cảnh đã ghép đủ tiêu chuẩn |
đồng/cây |
30.000 |
3.1.4 |
Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống |
|
15.000 |
3.2 |
Cây giống lộc vừng, sanh, si |
|
|
3.2.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
- |
Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H < 20cm |
đồng/cây |
700 |
- |
Giống ươm gieo hạt chiều cao cây H ≥ 20cm |
đồng/cây |
800 |
3.2.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm |
đồng/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm |
đồng/cây |
5.000 |
- |
Chiều cao cây 70cm ≤ H <100cm |
đồng/cây |
6.000 |
3.3 |
Cây giống cau cảnh |
|
|
3.3.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H < 20cm |
đồng/cây |
1.200 |
- |
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt chiều cao cây H ≥ 20cm |
đồng/cây |
1.400 |
3.3.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu nilong hoặc trồng thành luống |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đồng/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm |
đồng/cây |
5.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 50cm |
đồng/cây |
6.000 |
4 |
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2). |
|
|
- |
Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đồng/sào |
20.000.000 |
- |
Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đồng/sào |
15.000.000 |
- |
Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 30% đến 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đồng/sào |
12.000.000 |
- |
Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 30% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
đồng/sào |
10.000.000 |
5 |
Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân…tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
- |
Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đồng/sào |
30.000.000 |
- |
Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 40% đến 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đồng/sào |
25.000.000 |
- |
Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 40% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
đồng/sào |
20.000.000 |
6 |
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) |
đồng/m2 |
40.000 |
7 |
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, lưỡi hổ, láng tía, ngũ gia bì |
đồng/m2 |
10.000 |
8 |
Trầu không |
đồng/m2 |
15.000 |
9 |
Hương bài |
đồng/m2 |
8.000 |
II |
GIỐNG CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 |
Thanh long |
|
|
- |
Cành mới ươm chưa ra rễ |
đồng/cành |
1.000 |
- |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng |
đồng/khóm |
5.000 |
- |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, từ 01 tháng đến < 02 tháng |
đồng/khóm |
10.000 |
- |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng |
đồng/khóm |
20.000 |
- |
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (chưa ra quả) |
đồng/cây |
70.000 |
- |
Cây có chiều cao thân ≥ 0,7m (đã có quả) |
đồng/cây |
100.000 |
2 |
Cây giống cây ăn quả |
|
|
2.1 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đồng/cây |
1.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đồng/cây |
1.200 |
2.2 |
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu nilon hoặc trồng thành luống chưa ghép) |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 40cm |
đồng/cây |
4.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
đồng/cây |
6.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 100cm |
đồng/cây |
8.000 |
2.3 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép) |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 40cm |
đồng/cây |
5.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm |
đồng/cây |
7.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 100cm |
đồng/cây |
10.000 |
2.4 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng |
|
10.000 |
2.5 |
Giống Vải, Nhãn đã chiết cành, đã đem dâm ra vườn |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 40cm |
đồng/cây |
10.000 |
- |
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m |
đồng/cây |
15.000 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 1,0m |
đồng/cây |
20.000 |
2.6 |
Cây giống cam, bưởi, doi, hồng xiêm đã chiết cành dâm ra vườn |
|
20.000 |
3 |
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá…ươm gieo hạt thành luống, vạt |
|
|
- |
Chiều cao cây H < 20cm |
đồng/cây |
600 |
- |
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đồng/cây |
1.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN VÀ VẬT
NUÔI KHÁC; ĐƠN GIÁ ĐÀO ĐẮP
(Kèm theo Quyết định số: 34/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
I |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN |
|
|
1 |
Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng |
đồng/m2 ao |
20.000 |
2 |
Cá thịt có thời gian nuôi: 6 tháng ≤ T < 12 tháng |
đồng/m2 ao |
30.000 |
3 |
Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đồng/m2 ao |
45.000 |
4 |
Cá bố mẹ đang sinh sản |
đồng/m2 ao |
35.000 |
5 |
Ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng |
đồng/m2 ao |
40.000 |
6 |
Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đồng/m2 ao |
66.000 |
7 |
Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm |
đồng/m2 giai/bể |
1.680.000 |
8 |
Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng |
đồng/m2 ao |
42.000 |
9 |
Ếch thương phẩm (ếch thịt) |
đồng/m2 ao |
30.000 |
10 |
Ếch bố mẹ đang sinh sản |
đồng/m2 ao |
35.000 |
II |
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO |
|
|
1 |
Đào ao, đắp bờ, lập vườn (tính theo mét khối chìm) |
đồng/m3 |
150.000 |
2 |
Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định. |
* Tiêu chí xác định cá giống: Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông nghiệp.
Quy cách kích cỡ cá giống một số loại phổ biến như sau:
Cá trắm cỏ: chiều dài: 3,1-15cm/con, khối lượng: 1-45gram/con
Rô phi/Diêu hồng: chiều dài > 2,5cm/con, khối lượng: > 1gram/con;
Cá chép: chiều dài: 7-10 cm/con, khối lượng: 15-20gram/con;
Cá Mè: chiều dài: 3,1-12cm/con, khối lượng: 0,5-20gram/con;
Trôi Ấn, MRigal: chiều dài: 3,1-10cm/con, khối lượng: 0,5-20gram/con;
Cá lăng: chiều dài: 3,6-6cm/con, khối lượng: 0,30-5gram/con.
Nheo mỹ: chiều dài: 3,1-8cm/con, khối lượng: 0,35-5gram/con;
Trê: chiều dài: 6,1-12cm/con, khối lượng: 5-30gram/con;
* Tỷ lệ sống: 65% - 70%
* Tiêu chí xác định cá thịt: Là cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống
Ao cá giống: 15-20 con/m2 ao
Ao cá thịt: 1,5-2con/m2 ao
* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông nghiệp.
Quy cách kích cỡ của Ếch giống: 200con/kg.
Quy cách kích cỡ của Ếch thương phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.