ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
22 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục
đích khác;
Căn cứ Thông tư số
21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực
lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN
ngày 06 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mắm đen, Vẹt dù
và Bần chua;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SNN ngày 08 tháng 4
năm 2024 về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Đối tượng áp dụng: Chủ dự án
có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Điều 2. Đơn
giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Đơn giá cho 01 ha rừng trồng
cây Bần chua: 173.183.000 đồng/ha (Một trăm bảy mươi ba triệu một trăm tám
mươi ba nghìn đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo Quyết định này)
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 02 tháng 5 năm 2024.
2. Quyết định số 02/QĐ-UBND
ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác tỉnh Ninh Bình giai đoạn
2021-2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh đơn giá trồng
rừng thay thế khi cần thiết trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật trồng rừng
theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc
nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,5
LNT_VP3_QĐ15
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Song Tùng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 04 năm 2024 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
TT
|
Hạng mục
|
Mã kí hiệu
|
ĐVT
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Hệ số điều chỉnh (nhóm đất= 2,13)
|
Hệ số điều chỉnh (kích thước hố = 1,0)
|
Hệ số điều chỉnh (cự ly di chuyển = 1,1)
|
Nhân công (công)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
Chi phí xây dựng
|
GXD
|
GXD=A1+A2+A3
|
149.712.008,69
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.149.635,46
|
1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.670.000,00
|
1.1
|
Cây giống (Bần chua)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.400.000,00
|
-
|
Cây giống trồng chính (Kích
thước túi bầu 22x25cm; tuổi cây con >18 tháng; đường kính cổ rể ≥ 2,0 cm;
chiều cao cây ≥ 120 cm)
|
|
Cây
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
22.000,00
|
44.000.000,00
|
-
|
Cây giống trồng dặm năm thứ
nhất (15%)
|
|
Cây
|
|
300,00
|
|
|
|
|
22.000,00
|
6.600.000,00
|
-
|
Cây giống trồng dặm năm thứ
hai (10%)
|
|
Cây
|
|
200,00
|
|
|
|
|
22.000,00
|
4.400.000,00
|
-
|
Cây giống trồng dặm năm thứ
ba (10%)
|
|
Cây
|
|
200,00
|
|
|
|
|
22.000,00
|
4.400.000,00
|
1.2
|
Cọc cắm đỡ cây (tre hoặc luồng,
cọc dài dưới 1,5m, đường kính cọc 4 - 5 cm)
|
|
Cọc
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
3.000,00
|
6.000.000,00
|
1.3
|
Vật tư khác (dụng cụ, trang bị
bảo hộ phụ trợ….) (5% * (1.1+1.2))
|
|
%
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
3.270.000,00
|
2
|
Nhân công lao động
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
211,63
|
-
|
66.479.635,46
|
2.1
|
Lao động trực tiếp
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
211,63
|
-
|
60.436.032,24
|
2.1.1
|
Năm thứ nhất
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
128,94
|
|
36.822.926,65
|
-
|
Trồng rừng
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
99,88
|
|
28.524.059,03
|
+
|
Vận chuyển và rải cây con có
bầu kích thước bầu 22 x 25cm
|
|
Công/1000 cây
|
6,67
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
14,67
|
285.577,00
|
4.190.556,90
|
+
|
Cuốc hố thủ công kích thước hố
40x40x40cm
|
|
Công/1000 hố
|
9,50
|
2.000,00
|
2,13
|
1,00
|
1,10
|
44,52
|
285.577,00
|
12.713.031,31
|
+
|
Lấp hố trồng cây
|
|
Công/1000 hố
|
4,50
|
2.000,00
|
2,13
|
1,00
|
1,10
|
21,09
|
285.577,00
|
6.021.962,20
|
+
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
năm thứ nhất, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
300,00
|
|
|
1,10
|
7,50
|
285.577,00
|
2.143.026,92
|
+
|
Cắm cọc buộc giữ cây
|
|
Công/1000 cây
|
5,50
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
12,10
|
285.577,00
|
3.455.481,70
|
-
|
Chăm sóc
|
|
|
|
|
|
|
|
29,06
|
|
8.298.867,62
|
+
|
Chăm sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
7,26
|
285.577,00
|
2.073.289,02
|
+
|
Chăm sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
7,26
|
285.577,00
|
2.073.289,02
|
+
|
Chăm sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
3,30
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
7,26
|
285.577,00
|
2.073.289,02
|
+
|
Bảo vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
285.577,00
|
2.079.000,56
|
2.1.2
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
30,43
|
|
8.690.907,73
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
năm thứ hai, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
200,00
|
|
|
1,10
|
5,00
|
285.577,00
|
1.428.684,62
|
-
|
Chăm sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
6,05
|
285.577,00
|
1.727.740,85
|
-
|
Chăm sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
6,05
|
285.577,00
|
1.727.740,85
|
-
|
Chăm sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
2,75
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
6,05
|
285.577,00
|
1.727.740,85
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
|
công
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
285.577,00
|
2.079.000,56
|
2.1.3
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
23,17
|
|
6.617.618,71
|
-
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm
năm thứ ba, kích thước hố 40x40x40cm, cây con có kích thước bầu 22x25cm
|
|
Công/1000 cây
|
22,74
|
200,00
|
|
|
1,10
|
5,00
|
285.577,00
|
1.428.684,62
|
-
|
Chăm sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Chăm sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Chăm sóc lần 3
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
285.577,00
|
2.079.000,56
|
2.1.4
|
Năm thứ tư
|
|
|
|
|
|
|
|
14,54
|
|
4.152.289,58
|
-
|
Chăm sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Chăm sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
285.577,00
|
2.079.000,56
|
2.1.5
|
Năm thứ năm
|
|
|
|
|
|
|
|
14,54
|
|
4.152.289,58
|
-
|
Chăm sóc lần 1
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Chăm sóc lần 2
|
|
Công/1000 cây
|
1,65
|
2.000,00
|
|
|
1,10
|
3,63
|
285.577,00
|
1.036.644,51
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
|
Công/ha
|
7,28
|
|
|
|
|
7,28
|
285.577,00
|
2.079.000,56
|
2.2
|
Lao động gián tiếp
|
|
Công
|
8,99
|
|
|
|
|
|
|
6.043.603,22
|
2.2.1
|
Năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.682.292,66
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát,
chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)
|
|
% so với nhân công trực tiếp
|
12,89
|
|
|
|
|
|
|
3.682.292,66
|
2.2.2
|
Năm thứ hai
|
|
Công
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
869.090,77
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát,
chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)
|
|
Công
|
3,04
|
|
|
|
|
|
|
869.090,77
|
2.2.3
|
Năm thứ ba
|
|
Công
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
661.761,87
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát,
chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)
|
|
Công
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
661.761,87
|
2.2.4
|
Năm thứ tư
|
|
Công
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
415.228,96
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát,
chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)
|
|
Công
|
2,18
|
|
|
|
|
|
|
415.228,96
|
2.2.5
|
Năm thứ năm
|
|
Công
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
415.228,96
|
-
|
Lao động quản lý, giám sát,
chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp)
|
|
Công
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
415.228,96
|
II
|
Chi phí chung
|
A2
|
|
|
5% x A1
|
|
6.757.481,77
|
III
|
Thu nhập chịu thuế tính
trước
|
A3
|
|
|
5,5% x (A1+A2)
|
|
7.804.891,45
|
B
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng
|
GTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.577.036,31
|
-
|
Chi phí lập hồ sơ thiết kế, dự
toán trồng rừng
|
|
Công/ha
|
7,03
|
|
|
|
|
|
366.577,00
|
2.577.036,31
|
C
|
Chi phí khác
|
GK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.646.832,10
|
I
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường
để ở và điều hành thi công
|
K1
|
|
0,011
|
1,1% x GXD
|
|
1.646.832,10
|
II
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu
|
K2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
III
|
Chi phí thẩm định hồ sơ mời
thầu
|
K3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000.000,00
|
IV
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu
|
K4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
V
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
K5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000,00
|
D
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
0,05
|
5% x (GXD+GTV+GK)
|
|
8.246.793,85
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.182.670,95
|
|
Làm tròn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173.183.000,00
|
Số tiền bằng chữ: Một trăm bảy
mươi ba triệu một trăm tám mươi ba nghìn đồng./.