Quyết định 3375/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 về phê duyệt danh mục điều chỉnh kinh phí đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

Số hiệu 3375/QĐ-BNN-KHCN
Ngày ban hành 15/12/2010
Ngày có hiệu lực 15/12/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3375/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ GIAI ĐOẠN 2011-2015

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế Quản lý Đề tài, Dự án Khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục điều chỉnh kinh phí đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 2899/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 10 năm 2010 (Chi tiết như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn các tổ chức/cá nhân chủ trì thực hiện đề tài theo đúng quy định về quản lý nghiên cứu khoa học công nghệ và quản lý tài chính của Nhà nước.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổ chức, cá nhân chủ trì các đề tài, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTTT)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên đề tài

Tổ chức, cá nhân chủ trì

Kinh phí theo quyết định 2899/QĐ-BNN-KHCN

Kinh phí điều chỉnh

Số thứ tự trong Quyết định 2899/QB-BNN-KMCN

Tổng kinh phí

Kinh phí các năm

Tổng kinh phí

Kinh phí các năm

năm thứ 1

năm thứ 2

Năm thứ 3

2011

2012

2013

 

Lĩnh vực Thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐỀ TÀI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nghiên cứu xây dựng quy định về năng lực của tổ chức, cá nhân được tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

Viện Kinh tế và Quản lý thủy lợi - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam PGS.TS Đoàn Thế Lợi

1980

900

700

380

1980

400

900

680

Đề tài số 8, phần B

2

Nghiên cứu giải pháp ổn định cửa vào và lòng dẫn sông Đáy đảm bảo yêu cầu lấy nước mùa kiệt và thoát lũ.

Trường Đại học Thủy lợi PGS.TS Phạm Thị Hương Lan

2800

1000

1200

600

2800

400

1200

1200

Đ tài s9, Phần B

3

Nghiên cứu xây dựng đê biển an toàn cao theo hướng hài hoà với môi trường sinh thái.

TT Tư vấn và Chuyển giao công nghệ thủy lợi - Tổng cục Thủy lợi ThS. Nguyễn Viết Tiến

3050

1500

1000

550

3050

300

1500

1250

Đề tài s 10, Phần B

4

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất mô hình xã hội hoá quản lý và phát triển hệ thống thủy lợi nội đồng trong điều kiện thực thi miễn giảm thủy li phí.

TT Tư vấn quản lý thủy nông có sự tham gia của người dân - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam PGS. TS Đoàn Doãn Tuấn

2450

800

1200

450

2450

400

1200

850

Đề tài số 11, Phần B

5

Nghiên cứu giải pháp chống ngập úng cho thành phố Hải Phòng trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng

Viện Nước, Tưới tiêu và Môi trường - Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam ThS. Sái Hồng Dương

2450

800

1300

350

2450

400

1300

750

Đề tài số 13, Phần B

B

DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thiện công nghệ ươm giống và trồng cây bần chua ngập mặn chắn sóng, bảo vệ đê biển góp phần cải thiện môi trường sinh thái ven biển ở các tỉnh đồng bằng Bắc Bộ và Bắc miền Trung

Viện Phòng trừ mối và bảo vệ công trình - Viện Khoa học và Thủy lợi Việt Nam

TS. Phạm Minh Cương

1800

 

1000

800

1800

400

1400

 

…….

 

TNG

 

14530

5000

6400

3130

14530

2300

7500

4730