ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3365/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 02 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ lĩnh vực Thủ y thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3077/TTr-SNN-CNTY ngày
17/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng
Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập quy trình điện tử lên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn
tại Công văn số 1388/UBND- KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng
quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
(Kèm theo Quyết định Số
3365/QĐ-UBND ngày 02 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ
tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Thủ tục số 16 tại
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
|
- 1.000.000 đồng/lần cấp đối với cơ
sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật; kho bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên
kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu
thuật động vật.
- 450.000 đồng/lần cấp đối với cơ sở
cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ,
cơ sở thu gom động vật.
|
- Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ NN&PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 1/6/2016 của Bộ
NN&PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN- TY
ngày 7/10/2022 của Bộ NN&PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
NN&PTNT.
|
Có
|
2
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Thủ tục số 3 tại
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh
|
08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y, số 34 - Thanh Niên - Đồng Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
|
230.000đồng/lần
cấp
|
- Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT
ngày 28/9/2022 của Bộ NN&PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư về quản lý thuốc thú y;
- Quyết định số 4014/QĐ-BNN-TY ngày
24/10/2022 của Bộ NN&PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của bộ NN&PTNT.
|
Có
|
2. Danh mục
TTHC bị bãi bỏ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã
số TTHC
|
Căn
cứ pháp lý quy định bãi bỏ
|
1
|
Cấp giấy kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
1.001094.000.00.00.H46
Thủ tục số 15 tại Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh
|
- Thông tư 06/2022/TT-BNNPTNT
ngày 28/7/2022 của Bộ NN&PTNT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản;
- Quyết định số 3522/QĐ-BNN-TY ngày
16/9/2022 của Bộ NN&PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
NN&PTNT.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Tờ trình số 3077/TTr-SNN-CNTY ngày 17/11/2022 của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận vệ sinh thú y
* Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Chủ cơ sở có yêu cầu cấp, cấp lại Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (tối
thiểu trước 01 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận vệ sinh thú y hết hạn) gửi hồ
sơ đăng ký tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Quảng Bình.
Địa chỉ: số 34
Thanh Niên, phường Đồng Hải, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả:Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các
ngày lễ, tết).
* Trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (sau đây viết tắt là Giấy
chứng nhận VSTY) hết hạn:
Bước 2: Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận VSTY của cơ sở, Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét
tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;
trường hợp Chủ cơ sở nộp trực tiếp thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể hướng dẫn
và trả lời ngay cho người nộp về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Chi cục thực hiện kiểm tra hồ sơ và tổ chức đi kiểm tra thực tế điều
kiện VSTY tại cơ sở, cấp Giấy chứng nhận VSTY nếu đủ điều kiện. Trường hợp
không cấp Giấy chứng nhận VSTY thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp
thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp luật: áp dụng hình thức đánh giá trực
tuyến đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ quan đánh giá cấp Giấy chứng nhận
VSTY đáp ứng yêu cầu về nguồn lực, phương tiện kỹ thuật thực hiện (máy tính, đường
truyền internet, ứng dụng phần mềm, máy ghi âm, ghi hình); tạm hoãn tối đa 6
tháng hoạt động đánh giá giám sát định kỳ; hoặc thực hiện gia hạn tạm thời tối
đa 6 tháng Giấy chứng nhận VSTY trên cơ sở xem xét hồ sơ đầy đủ, hợp lệ mà
không phải tổ chức đánh giá trực tiếp tại hiện trường. Tổ chức, cá nhân sản xuất
kinh doanh chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của thông tin,
tài liệu, hình ảnh, hồ sơ cung cấp cho cơ quan đánh giá. Việc đánh giá trực
tiêp sẽ được thực hiện sau khi các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh
theo quy định của pháp luật; thực hiện thu hồi ngay Giấy chứng nhận VSTY đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân vi phạm và xử lý theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY: Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY của cơ sở, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ
và xem xét, cấp lại Giấy chứng nhận VSTY cho cơ sở. Thời hạn của Giấy chứng nhận
VSTY đối với trường hợp cấp lại trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận VSTY đã được cấp trước đó. Trường hợp không cấp lại, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận VSTY phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp; gửi qua Dịch vụ công trực
tuyến; gửi qua đường dịch vụ bưu chính; thư điện tử, fax (sau đó nộp hồ sơ bản
chỉnh).
* Thành phần hồ
sơ:
- Trường hợp cấp,
cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn:
+ Đơn đề nghị cấp/cấp
lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
+ Bản chính Mô tả
tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận VSTY: Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
* Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ.
* Thời hạn giải
quyết:
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết
hạn.
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
* Đối tượng thực
hiện TTHC:
Các cơ sở ấp trứng;
cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở gia công, sơ chế, chế biến động vật, sản phẩm động vật để kinh
doanh; kho bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh
doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản
phẩm động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động
vật.
* Cơ quan thực
hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở
Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình.
* Kết quả thực
hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT
ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn của Giấy
chứng nhận: 3 năm.
- Thời hạn của Giấy
chứng nhận VSTY trùng với thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận VSTY đã được
cấp trước đó đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
* Phí, lệ phí:
- Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ
sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho bảo quản sản
phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
* Mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đề nghị
cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y theo Mẫu 01 của Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
- Bản chính Mô
tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
(Có các biểu mẫu đính kèm)
* Yêu cầu, điều
kiện thủ tục hành chính: Không.
* Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số
10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 1/6/2016 của Bộ Trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
....., ngày........... tháng.......... năm .........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Kính gửi:
.........................................................................................
Cơ sở
...............................................; được thành lập
ngày:............................
Trụ sở tại:........................................................................................................
Điện thoại:....................................Fax:............................................................
Giấy đăng ký hộ
kinh doanh/Giấy đăng ký kinh doanh số: ............................
................................;
ngày cấp:................................ đơn vị cấp:...............................
(đối với doanh nghiệp);
Hoặc Quyết định
thành lập đơn vị số.......................................................ngày
cấp................................; Cơ quan ban hành Quyết định............................................
Lĩnh vực hoạt động:.............................................................
Công suất sản xuất/năng
lực phục vụ:............................................................
Số lượng công
nhân viên:......(cố định....; thời vụ......)
Đề nghị ……………
(tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
cho cơ sở.
Lý do cấp/cấp lại:
Cơ sở mới thành lập;
□ Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh; □
Giấy chứng nhận
ĐKVSTY hết hạn □
Đã được cơ quan
quản lý chuyên ngành cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận VSTY □
Xin trân trọng cảm
ơn./.
|
CHỦ
CƠ SỞ
(Ký tên & đóng dấu)
|
Gửi kèm
gồm:
- Bản mô tả tóm tắt
về cơ sở (Mẫu số 02).
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do-Hạnh phúc
----------
……., ngày…… tháng….. năm……
MÔ TẢ TÓM TẮT VỀ CƠ SỞ
I- THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên cơ sở:................................................................................................................
2. Mã số (nếu
có):........................................................................................................
3. Địa chỉ:....................................................................................................................
4. Điện thoại:………………….
Fax: …………. Email:.........................................
5. Năm bắt đầu hoạt
động:..........................................................................................
II. TÓM TẮT HIỆN
TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ
1. Nhà xưởng, trang
thiết bị
- Tổng diện tích
các khu vực sản xuất, kinh doanh/hoạt động dịch vụ thú y .................. m2,
trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận
nguyên liệu đầu vào/tiếp nhận bệnh: .............................. m2
+ Khu vực sản xuất,
kinh doanh/tiêm phòng, khám chữa bệnh động vật : ........... m2
+ Khu vực phẩu
thuật động vật: …………. m2
+ Khu vực /kho bảo
quản thành phẩm/khu lưu giữ động vật: ............................ m2
+ Khu vực sản xuất,
kinh doanh khác : .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt
bằng của cơ sở:
2. Trang thiết bị
chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ
trợ
- Nguồn nước đang
sử dụng:
Nước máy công cộng
□ Nước giếng khoan, nước mặt □
Hệ thống xử
lý: Có □ Không □
Phương pháp xử
lý: ……………………………………………………………..
4. Hệ thống xử lý
chất thải
Cách thức thu
gom, vận chuyển, xử lý:
………………………………………………………………………………
5. Người sản xuất,
kinh doanh :
- Tổng số: ………………………………
người, trong đó:
+ Lao động trực
tiếp: ………………người.
+ Lao động gián
tiếp: ………………người.
- Tình trạng sức
khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
6. Vệ sinh nhà xưởng,
trang thiết bị
- Tần suất làm vệ
sinh:
- Nhân công làm vệ
sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các
loại hóa chất, khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý
chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Những thông
tin khác
Chúng tôi cam kết
các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022)
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Q.BÌNH
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……
/TY-GCNVSTY
|
…………….,
ngày …. tháng …. năm…...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC CHĂN
NUÔI VÀ THÚ Y
Căn cứ Luật Thú y
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y;
Căn cứ Quyết định
số ……………/QĐ-…………….. ngày …../…../….. của (1)
……………………………… quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
(2)……………………………………………………….;
Căn cứ Báo cáo kết
quả kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y số ……………..ngày …/…/…… của (3)…………………………………………..;
CHỨNG NHẬN
Tên cơ sở:
………………………………………………………………
Địa chỉ cơ sở:
…………………………………………………………….
Điện thoại:…………………………..
Fax:……………………………….
Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh/doanh nghiệp số……………. thay đổi lần thứ……ngày……………….tại……………
hoặc Quyết định thành lập đơn vị số:……………………………………………………………………
Lĩnh vực hoạt động:
……………………………………………………..
Cơ sở bảo đảm yêu
cầu vệ sinh thú y để…………………………………..…………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận vệ
sinh thú y có giá trị đến ngày ……/…../…..
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
(1) Sở Nông
nghiệp và PTNT
(2) Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Quảng Bình
(3) Tên đơn vị
chủ trì Đoàn kiểm tra
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
* Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc thú y nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình
Địa chỉ: số 34 -
Đường Thanh Niên - Thành phố Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các
ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Quảng Bình tổ chức kiểm tra điều kiện của
cơ sở buôn bán thuốc thú y, nếu đủ điều kiện thì trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Thực hiện kiểm
tra, đánh giá trực tuyến trong trường hợp do thiên tai hoặc phải áp dụng quy định
về phòng, chống dịch bệnh nguy hiểm mà không thể thực hiện kiểm tra, đánh giá
trực tiếp tại hiện trường để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu
thuốc thú y. Việc đánh giá trực tiếp tại hiện trường sẽ được thực hiện sau khi
các địa phương kiểm soát được thiên tai, dịch bệnh theo quy định.
* Cách thức thực
hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp; gửi qua Dịch vụ công trực
tuyến; gửi qua đường dịch vụ bưu chính; thư điện tử, fax (sau đó nộp hồ sơ bản
chỉnh).
* Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đăng ký cấp,
gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo mẫu quy định tại
Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT.
- Bản thuyết minh
chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y theo mẫu quy định tại
Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT.
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản
sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
- Chứng chỉ hành
nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản
chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
* Số lượng hồ
sơ: 01 (một) bộ
* Thời hạn giải
quyết: 08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
* Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực
thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Bình.
* Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
* Phí, lệ phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y 230.000đồng/lần
* Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo mẫu phụ lục XXVI Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thời hạn hiệu lực
của kết quả: 05 (năm) năm.
* Mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Đơn đăng ký cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT.
- Bản thuyết minh
chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán thuốc thú y theo mẫu quy định tại
Phụlục XXII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT (Các biểu mẫu
đính kèm).
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Có giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Có địa điểm, cơ
sở vật chất, kỹ thuật phù hợp;
- Người quản lý,
người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y.
- Có đủ quầy, tủ,
giá kệ để chứa, đựng và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh
và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động
vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.
- Có trang thiết
bị để bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm kế
theo dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm
sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện
bảo quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối
vắc xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm.
* Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thú y;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
thú y; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Quyết định số
4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú
y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTN )
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
Kính gửi: ……………………………………………………..
Căn cứ Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y;
Căn cứ Thông tư số
18/2018/TT-BNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
Tên cơ sở:
Địa chỉ cơ sở:
Số điện thoại: Fax:
Chủ cơ sở:
Địa chỉ thường
trú:
Các loại sản phẩm
kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm
□ Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa chất □ Các
loại khác
Đề nghị quý đơn vị
tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối
với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm
tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
b) Bản thuyết
minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y;
c) Giấy chứng nhận
đăngký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản
sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng chỉ hành
nghề buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận
của doanh nghiệp đăng ký).
|
......., ngày … tháng ….
năm …..
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
MẪU BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC
THÚ Y
(Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC THÚ
Y
Kính gửi: ………………………………………………….
Tên cơ sở đăng ký
kiểm tra: ..............................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Số điện thoại:
..................... Fax: ……………..Email: ......................................
Loại hình đăng ký
kinh doanh:
..........................................................................
Xin giải trình điều
kiện buôn bán thuốc thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất:
(mô tả kết cấu, diện tích quy mô cơ sở, các khu vực trưng bày/bày bán)
2. Trang thiết bị:
(nêu đầy đủ tên, số lượng thiết bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ,
ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
3. Hồ sơ sổ sách:
(GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán
hàng,...)
4. Danh mục các mặt
hàng kinh doanh tại cơ sở
|
…..,ngày …. tháng …. năm
…..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi chú: (1) Gửi Cục Thú y nếu cơ sở đăng ký kiểm tra là cơ sở nhập khẩu thuốc
thú y; gửi cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, nếu cơ sở đăng ký kiểm
tra là cơ sở buôn bán thuốc thú y.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
(Phụ lục XXVI ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT)
SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
........
CHI CỤC ............................
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Số: ………………./GCN-KDT
Tên cơ sở:
.........................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................
Số điện thoại/Tel:
………………….. Số Fax/Fax. No: .....................................
Chủ cơ sở:..........................................................................................................
Địa chỉ thường
trú: ............................................................................................
Được công nhận đủ
Điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với: (*)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện này có hiệu lực đến: ngày …… tháng …. năm ……
|
……., ngày …. tháng ….
năm....
CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (*)
ghi rõ loại sản phẩm được phép buôn bán như vắc xin, dược phẩm, hóa chất…