Quyết định 336/QĐ-BHXH giao chỉ tiêu đăng ký, cài đặt và sử dụng ứng dụng VssID năm 2023 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 336/QĐ-BHXH
Ngày ban hành 13/03/2023
Ngày có hiệu lực 13/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Thế Mạnh
Lĩnh vực Bảo hiểm

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 336/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐĂNG KÝ, CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG VSSID NĂM 2023

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao chỉ tiêu đăng ký, cài đặt và sử dụng ứng dụng VssID năm 2023 đối với BHXH các tỉnh, thành phố tại phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này hướng dẫn thực hiện chỉ tiêu của BHXH các tỉnh, thành phố và nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam (phụ lục 02).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, CSKH.

TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thế Mạnh

 

PHỤ LỤC 01

GIAO CHỈ TIÊU ĐĂNG KÝ, CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG VSSID ĐỐI VỚI BHXH TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-BHXH ngày 13/3/2023 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

Đơn vị tính: người

STT

Tên Đơn vị

Kết quả thực hiện năm 2022 (Tính đến 31/12/2022)

Chỉ tiêu giao mới năm 2023

Kết quả thực hiện năm 2023 (Tính đến 31/12/2023)

A

B

C

D

E

Tổng cộng

27.408.490

7.610.460

35.018.950

1

Bảo hiểm xã hội TP Hà Nội

3.937.079

730.888

4.667.967

2

Bảo hiểm xã hội TP Hải Phòng

811.808

220.442

1.032.250

3

Bảo hiểm xã hội TP Đà Nẵng

551.462

111.559

663.021

4

Bảo hiểm xã hội TP Hồ Chí Minh

4.059.635

845.084

4.904.719

5

Bảo hiểm xã hội TP Cần Thơ

206.614

162.626

369.240

6

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh

587.426

120.682

708.108

7

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

374.036

125.947

499.983

8

Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hòa

417.464

95.569

513.033

9

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương

963.682

306.464

1.270.146

10

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai

744.209

420.088

1.164.297

11

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu

298.796

120.101

418.897

12

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc

365.982

111.531

477.513

13

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Ninh

582.617

111.477

694.094

14

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương

824.837

105.411

930.248

15

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên

393.034

110.709

503.743

16

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Nam

148.463

77.974

226.437

17

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định

381.302

115.376

496.678

18

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Bình

205.918

67.834

273.752

19

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình

698.142

148.561

846.703

20

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thanh Hóa

583.519

226.788

810.307

21

Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An

531.842

220.233

752.075

22

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Tĩnh

259.960

87.497

347.457

23

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị

219.951

45.654

265.605

24

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Nam

340.951

105.831

446.782

25

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi

164.487

91.761

256.248

26

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Định

457.175

87.551

544.726

27

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Yên

281.654

59.809

341.463

28

Bảo hiểm xã hội tỉnh Ninh Thuận

201.088

45.680

246.768

29

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận

204.845

84.179

289.024

30

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tây Ninh

344.097

115.705

459.802

31

Bảo hiểm xã hội tỉnh Long An

449.839

197.033

646.872

32

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tiền Giang

268.234

129.707

397.941

33

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre

262.030

92.216

354.246

34

Bảo hiểm xã hội tỉnh Trà Vinh

229.298

60.033

289.331

35

Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Long

326.733

82.940

409.673

36

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp

278.625

134.474

413.099

37

Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang

679.675

122.092

801.767

38

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kiên Giang

159.422

101.539

260.961

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang

199.558

61.972

261.530

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng

92.400

69.333

161.733

41

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bạc Liêu

92.790

49.681

142.471

42

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau

90.971

73.753

164.724

43

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước

270.596

68.580

339.176

44

Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Bình

319.395

41.304

360.699

45

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng

255.148

69.386

324.534

46

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hà Giang

105.655

34.693

140.348

47

Bảo hiểm xã hội tỉnh Cao Bằng

79.218

28.370

107.588

48

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

47.966

15.981

63.947

49

Bảo hiểm xã hội tỉnh Tuyên Quang

116.107

40.963

157.070

50

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lào Cai

114.920

36.788

151.708

51

Bảo hiểm xã hội tỉnh Điện Biên

97.745

32.737

130.482

52

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lai Châu

60.783

18.149

78.932

53

Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La

134.307

54.519

188.826

54

Bảo hiểm xã hội tỉnh Yên Bái

124.754

38.677

163.431

55

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình

141.040

44.092

185.132

56

Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên

432.904

83.906

516.810

57

Bảo hiểm xã hội tỉnh Lạng Sơn

105.243

34.901

140.144

58

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang

512.068

196.814

708.882

59

Bảo hiểm xã hội tỉnh Phú Thọ

464.466

74.678

539.144

60

Bảo hiểm xã hội tỉnh Kon Tum

77.841

25.227

103.068

61

Bảo hiểm xã hội tỉnh Gia Lai

161.095

77.918

239.013

62

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk

388.076

103.513

491.589

63

Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Nông

127.513

35.481

162.994

Ghi chú: Chỉ tiêu được tính từ 01/01/2023 đến 31/12/2023

 

PHỤ LỤC 02

HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHỈ TIÊU ĐĂNG KÝ, CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ỨNG DỤNG VSSID - BẢO HIỂM XÃ HỘI SỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-BHXH ngày 13/3/2023 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

Hướng đến cuối năm 2023 sẽ có khoảng 35 triệu người tham gia BHXH, BHYT, BHTN được đăng ký, phê duyệt, cài đặt và sử dụng ứng dụng VssID, trong đó tập trung rà soát bao phủ VssID tới 100% nhóm người cùng tham gia BHXH, BHYT, BHTN tại các đơn vị sử dụng lao động (SDLĐ); 100% người tham gia BHXH tự nguyện mới; Tiếp tục triển khai hướng dẫn đăng ký, cài đặt, sử dụng tới các đối tượng khác trên phạm vi cả nước.

2. Yêu cầu

- Việc tiếp nhận đăng ký và phê duyệt tài khoản giao dịch điện tử cá nhân do cơ quan BHXH các cấp thực hiện tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hoặc do người tham gia trực tiếp thực hiện tại cơ quan BHXH giúp người tham gia BHXH, BHYT, BHTN được tiếp cận và sử dụng ứng dụng, đồng thời bảo đảm yêu cầu về việc bảo mật thông tin cá nhân của người sử dụng.

- Việc triển khai được thực hiện đồng bộ, hiệu quả, đảm bảo đúng các quy trình, thủ tục theo quy định.

II. Nguyên tắc và lộ trình thực hiện

1. Nguyên tắc thực hiện

[...]