Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 334/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/02/2014
Ngày có hiệu lực 25/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Xuân Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 25 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư Pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư Pháp (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PKSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực nhà ở

1

Thủ tục điều chỉnh cơ cấu căn hộ nhà ở thương mại hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng từ nhà ở thương mại sang nhà ở xã hội hoặc công trình dịch vụ

II. Lĩnh vực quy hoạch

1

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý

2

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị

3

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch chiếu sáng đô thị

4

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch cấp nước đô thị

5

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch thoát nước thải đô thị

6

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch xử lý chất thải rắn

7

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch nghĩa trang

8

Thẩm định đề án công nhận đô thị loại V

III. Lĩnh vực xây dựng

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

2

Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị

3

Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng

4

Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

5

Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo

6

Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

7

Cấp giấy phép xây dựng cho dự án

8

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình

9

Lấy ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng để cấp giấy phép xây dựng

10

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

11

Gia hạn giấy phép xây dựng

12

Cấp lại giấy phép xây dựng

13

Cấp giấy phép xây dựng tạm

14

Cấp giấy phép di dời công trình

15

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

16

Thẩm tra thiết kế - dự toán

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

SỐ HỒ SƠ

I. Lĩnh vực xây dựng

 

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư

T-LDG-017695-TT

2

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Kỹ sư

T-LDG-017915-TT

3

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đối với cá nhân có trình độ đại học

T-LDG-017551-TT

4

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình đối với cá nhân có trình độ cao đẳng, trung cấp (phạm vi hoạt động hành nghề giám sát đối với công trình cấp IV)

T-LDG- 110532-TT

5

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ cũ bị rách, nát

T-LDG- 110537-TT

6

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ cũ bị mất

T-LDG- 110542-TT

7

Thủ tục cấp bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề

T-LDG- 110546-TT

8

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng

T-LDG- 110548-TT

9

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1

T-LDG-017920-TT

10

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2

T-LDG- 110553-TT

11

Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng từ hạng 2 lên hạng 1

T-LDG- 110557-TT

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng do chứng chỉ cũ bị rách, nát

T-LDG- 110564-TT

13

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề Kỹ sư định giá xây dựng do chứng chỉ cũ bị mất

T-LDG- 110570-TT

II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ và dự toán khảo sát - quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ thuộc vốn ngân sách

T-LDG- 110719-TT

2

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (quy hoạch vùng, quy hoạch chung đô thị, quy hoạch chi tiết đô thị) đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách

T-LDG- 110730-TT

3

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng

T-LDG- 110734-TT

4

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị

T-LDG-110893-TT

5

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị

T-LDG- 110896-TT

6

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án không sử dụng đất rừng và không liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

T-LDG-110898-TT

7

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) đối với các dự án có sử dụng đất rừng - ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp hoặc dân cư đô thị

T-LDG-110900-TT

8

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư không sử dụng đất rừng

T-LDG- 110904-TT

9

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (thỏa thuận tổng mặt bằng dự án) khu, cụm công nghiệp; khu đô thị mới; khu dân cư đô thị; khu tái định cư có sử dụng đất rừng

T-LDG-110905-TT

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

SỐ HỒ SƠ

I. Lĩnh vực xây dựng

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới cho công trình (cấp đặc biệt, cấp I, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị); công trình di tích lịch sử, văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng có vốn đầu tư < 15 tỷ đồng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật

T-LDG-110621-TT

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên; có vốn đầu tư < 15 tỷ đồng thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật

T-LDG-110631-TT

3

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới cho công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

T-LDG- 110634-TT

4

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

T-LDG- 110635-TT

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình cửa hàng xăng dầu

T-LDG-014076-TT

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình tôn giáo

T-LDG- 110645-TT

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm

T-LDG- 110650-TT

8

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đã cấp

T-LDG- 110653-TT

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đã cấp

T-LDG- 110662-TT

II. Lĩnh vực truyền dẫn phát sóng

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động xây dựng trên mặt đất (trạm BTS loại 1)

T-LDG-013894-TT

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (trạm BTS loại 2) thuộc các khu vực phải xin phép xây dựng đối với chủ đầu tư là chủ sở hữu công trình xây dựng

T-LDG- 110707-TT

3

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ lắp đặt trên các công trình đã xây dựng (trạm BTS loại 2) thuộc các khu vực phải xin phép xây dựng đối với chủ đầu tư không phải là chủ sở hữu công trình xây dựng

T-LDG- 110711-TT

III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

1

Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

T-LDG- 110907-TT

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

I. Lĩnh vực nhà ở

[...]