ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 333/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 16
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 456/TTr-SGTVT ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La, như sau:
1. Công bố Danh mục 04
thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi,
chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 03 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải.
(Có
phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 02 Danh mục và 02 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, như sau:
1. Bãi bỏ 02 Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) cấp tỉnh gồm: 01 TTHC lĩnh vực Đường bộ tại số thứ
tự 10, mục I, phần A và 01 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa tại số thứ tự 47, mục
III, phần A, ban hành kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
2. Bãi bỏ 02 Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại số thứ tự 10, mục I và
số thứ tự 01, mục II, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND
ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở
Giao thông vận tải.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH (04 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT, 01 TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM )
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức trực
tuyến
|
|
Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT
ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao
thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
- Thông tư số 43/2023/TTBGTVT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 85/2014/TTBGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 42/2018/TTBGTVT
ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của các đơn vị đăng kiểm)
|
Trong thời hạn 03 ngà y làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt
|
Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
- Thông tư số 43/2023/TTBGTVT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 85/2014/TTBGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 42/2018/TTBGTVT
ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(01 TTHC)
|
4
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và
người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn đã nộp phí, lệ phí theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh; cơ sở đào tạo
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La (đối với Cấp lại), Cơ sở đào tạo (đối với cấp mới)
|
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận
khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
|
Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH ( 02 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ theo đúng quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-
BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ;
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện
giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(01 TTHC)
|
2
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đề nghị
|
Nộp trực tiếp
|
- Lệ phí cấp, đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp, chứng chỉ chuyên
môn: 20.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy
nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa năm 2014;
- Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư 02/2017/TT – BGTVT
ngày 20/1/2017 của bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 56/20114 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)
1. Thủ tục:
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 03 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
0 ngày (Giảm 0%).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra đánh giá.
Các bước
|
Trinh tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra Nội dung Giấy
phép lưu hành
|
1,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/4 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Giấy phép đã đóng dấu hoàn
thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu hoàn thành
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Giấy phép đã hoàn thành/văn bản
trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
03 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 05 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
0 ngày (Giảm 0%).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ
sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu.
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Sản phẩm đầu ra Nội dung Giấy
chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng Chuyên môn
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu hoàn thành
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo đã hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã hoàn thành
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
II. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (01 TTHC)
1. Thủ tục:
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 05 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
0 ngày (Giảm 0%).
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức một cửa
|
Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm
hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu)
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải, phương
tiện và người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
2,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến Phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn đã đóng dấu hoàn thành/văn bản trả lời Hồ sơ
TTHC đã đóng dấu hoàn thành
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Giấy phép đã hoàn thành/văn bản
trả lời TTHC đã hoàn thành
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|