Quyết định 3329/QĐ-UBND năm 2008 về danh mục và thời gian giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3329/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/10/2008 |
Ngày có hiệu lực | 13/10/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3329/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 13 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 968/TTr-SNV ngày 08/10/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương:
1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Công Thương.
2. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, quyết định bổ sung thêm các công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương.
4. Tổ chức xây dựng dữ liệu điện tử về thủ tục hành chính gửi Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, đăng tải lên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3329/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam)
TT |
Lĩnh vực, công việc |
Thời gian giải quyết |
|
Trong ngày |
Số ngày làm việc |
||
I |
Lĩnh vực công nghiệp |
|
|
1 |
Cấp phép hoạt động điện lực |
|
|
1,1 |
Hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
|
35 |
1,2 |
Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
35 |
1,3 |
Tư vấn giám sát thi công các công trình đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
35 |
1,4 |
Hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
|
35 |
1,5 |
Bản lẻ điện nông thôn tại địa phương |
|
35 |
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
2,1 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
12 |
2,2 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
10 |
2,3 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
5 |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình điện, cơ khí, điện máy, hầm mỏ, dầu khí, hoá chất, vật liệu nổ công nghiệp, các công trình công nghiệp chuyên ngành |
|
|
3,1 |
Dự án nhóm B |
|
30 |
3,2 |
Dự án nhóm C |
|
20 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy, thiết bị, hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
|
15 |
5 |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán của các dự án đầu tư xây dựng đường dây tải điện, trạm biến áp có sử dụng vốn ngân sách |
|
20 |
6 |
Chứng nhận thiết bị đồng bộ |
|
5 |
II |
Lĩnh vực thương mại |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu |
|
7 |
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá |
|
3 |
3 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
3,1 |
Cấp mới |
|
15 |
3,2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
15 |
3,3 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi địa điểm đặt trụ sở làm việc của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
5 |
3,4 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước này sang một nước khác |
|
5 |
3,5 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ |
|
5 |
4 |
Thông báo hoạt động của Văn phòng đại diện |
|
3 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện |
X |
|
6 |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|
|
6,1 |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|
10 |
6,2 |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|
10 |
6,3 |
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|
3 |
7 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
|
5 |
8 |
Cấp phép tổ chức Hội chợ, triển lãm |
|
7 |
9 |
Cấp phép hoạt động khuyến mại |
|
5 |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.