Quyết định 3308/2016/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân do tỉnh Quảng Ninh ban hành

Số hiệu 3308/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/10/2016
Ngày có hiệu lực 15/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thành
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3308/2016/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ BÃI BỎ QUY ĐỊNH THU LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính “Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;

Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 “Vviệc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XIII - Kỳ họp thứ 2 Về việc sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3698/TTr-STC ngày 30/09/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:

- Mc thu bằng tiền lệ phí hộ tịch quy định tại Phụ lục 1 kèm theo;

- Mức thu bằng tiền lệ phí đăng ký cư trú quy định tại Phụ lục 2 kèm theo;

- Bãi bỏ các quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân tại Quyết định số 3374/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Quản lý, sử dụng nguồn thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú:

Đơn vị thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú nộp 100% tng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

Đơn vị thu lệ phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu tại các điểm thu lệ phí; Tchức thu, quản lý và sử dụng tiền thu lệ phí theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2016 và thay thế Quyết định số 3374/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm thông tin;
- V
0, V1, V2, V3, TM;
- Lưu
VT, TM4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC 1

MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3308/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

-

Khai sinh

đồng/trường hợp

5.000

-

Kết hôn

đồng/trường hợp

20.000

-

Khai tử

đồng/trường hợp

5.000

-

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

10.000

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

2.000

-

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng/trường hợp

10.000

-

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/trường hợp

10.000

-

Ghi vào Shộ tịch việc thay đi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

đồng/trường hợp

5.000

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

5.000

2

Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

-

Khai sinh

đồng/trường hợp

50.000

-

Kết hôn

 

 

 

+ Đăng ký kết hôn

đồng/trường hợp

500.000

 

+ Đăng ký lại kết hôn

đồng/trường hợp

1.000.000

-

Khai tử

đồng/trường hợp

50.000

-

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

5.000

-

Giám hộ

đồng/trường hợp

50.000

-

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

1.000.000

-

Thay đi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng/trường hợp

25.000

-

Ghi vào Sổ hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/trường hợp

50.000

-

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

50.000

-

Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật

 

Miễn thu

-

Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước

 

Miễn thu

 

[...]