ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 330/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
12 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Thực hiện Quyết định số
739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ tục
hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 02 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II)
tại Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính
công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, TTTH-CB, VP7.
MT37/VP7/CBDMTTHC/2024-SCT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
2.000591.H42
|
Trong thời gian 25 ngày làm
việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
X
|
Quyết định số 739/QĐ- BCT
ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
|
X
|
Sửa đổi thời gian giải quyết,
tên TTHC
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương /Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
2.000535.H42
|
2.1 Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Quyết định số 739/QĐ- BCT ngày
29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
X
|
|
sửa đổi tên TTHC
|
2.2 Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
+ Trong thời gian
25 ngày làm việc (không tính
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
|
- Đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
X
|
X
|
|
Sửa đổi thời gian giải quyết,
tên TTHC
|
2.3 Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
X
|
Quyết định số 739/QĐ- BCT
ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
X
|
|
sửa đổi tên TTHC
|
2.4 Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
|
Không
|
X
|
X
|
|
sửa đổi tên TTHC
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
1
|
2.000591.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày
29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ
tục hành chính, sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Danh mục TTHC này được ban
hành tại Quyết định số 497/QĐ- UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc QĐ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000535.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
NINH BÌNH
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực
hiện
1.1 Trình tự thực hiện:
a) Trình tự thực hiện
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh
sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ sơ đề
nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục, quy trình cấp Giấy
chứng nhận
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản
thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu
cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không
còn giá trị.
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực
tế tại cơ sở
Trong thời gian 15 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ
chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy
quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới thì phải
có văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi
Biên bản thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng
nhận.
Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở
do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền thẩm định
ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định có từ 03 đến 05 thành viên, trong
đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm hoặc an
toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc quản lý về
an toàn thực phẩm. Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên gia độc lập
có chuyên môn phù hợp tham gia. Trưởng đoàn thẩm định chịu trách nhiệm về kết
quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế tại
cơ sở
Kiểm tra tính thống nhất của hồ
sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại
cơ sở; Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế tại
cơ sở
Kết quả thẩm định phải ghi rõ
“Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, cơ sở kinh doanh thực phẩm
hoặc cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm.
Trường hợp “Không đạt” hoặc “Chờ
hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ hoàn
thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày kể từ ngày có biên bản thẩm định.
Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết
quả khắc phục và nộp phí thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định
lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có
thẩm quyền nhận được báo cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết
quả khắc phục thì hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm và kết quả thẩm định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn
giá trị.
Trường hợp kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận.
Biên bản thẩm định thực tế tại
cơ sở được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và
cơ sở giữ 01 bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở
1.2. Cách thức thực hiện
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.ninhbinh.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:
- Đơn đề nghị;
- Bảo sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
có xác nhận của cơ sở.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 25 ngày làm việc
(không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
1.6 Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
1.8 Phí, lệ phí:
- Đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01a Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
1.10 Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.
2. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
b) Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam kết
đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an
toàn thực phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy
chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định
tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa
bàn.”
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100
ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a khoản
2 Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 6 Thông tư 43/2018/TT-BCT.
1.11 Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Địa
danh, ngày... tháng... năm 20...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)..............
Cơ sở sản xuất, kinh doanh (tên
giao dịch hợp pháp):...........................................................................
Địa điểm tại:..............................................................................................
..........................................
Điện thoại:.............................................................................
Fax:.................................. .....................
Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
(tên sản phẩm):..............................................................................
...
Nay nộp hồ sơ
xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
□
- Cơ sở kinh doanh1,2
□
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh
□
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm
(tên cơ sở)
□
Chúng tôi cam kết
bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những
vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm
ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1): Đối với Chuỗi kinh doanh thực
phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
(2): Danh sách nhóm sản phẩm
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm
theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc
chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH
SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm
theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở kinh doanh thực
phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm
kinh doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
I
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Y tế
|
1
|
Nước uống đóng chai
|
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
3
|
Thực phẩm chức năng
|
|
4
|
Các vi chất bổ sung vào thực phẩm và thực phẩm
tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
5
|
Phụ gia thực phẩm
|
|
6
|
Hương liệu thực phẩm
|
|
7
|
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
8
|
Đá thực phẩm (Nước đá dùng liền và nước đá dùng để
chế biến thực phẩm)
|
|
9
|
Các sản phẩm khác không được
quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
II
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Ngũ cốc
|
|
2
|
Thịt và các sản phẩm từ thịt
|
|
3
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
(bao gồm các loài lưỡng cư)
|
|
4
|
Rau, củ, quả và sản phẩm rau,
củ, quả
|
|
5
|
Trứng và các sản phẩm từ trứng
|
|
6
|
Sữa tươi nguyên liệu
|
|
7
|
Mật ong và các sản phẩm từ mật
ong
|
|
8
|
Thực phẩm biến đổi gen
|
|
9
|
Muối
|
|
10
|
Gia vị
|
|
11
|
Đường
|
|
12
|
Chè
|
|
13
|
Cà phê
|
|
14
|
Ca cao
|
|
15
|
Hạt tiêu
|
|
16
|
Điều
|
|
17
|
Nông sản thực phẩm khác
|
|
18
|
Nước đá sử dụng để bảo quản, chế
biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
III
|
Các nhóm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN
CHUNG
- Đại diện cơ sở:.........................................................................
...........................
- Địa chỉ văn
phòng:..........................................................................
.....................
- Địa chỉ cơ sở sản
xuất:........................................................................
.................
- Địa chỉ kho (nếu địa
chỉ
khác):.........................................................................
......
- Điện thoại:.................................................
...................... Fax..............................
- Mặt hàng sản xuất:..........................................................................
.....................
- Công suất thiết kế:.............................................................................
..................
- Tổng số công nhân
viên:........................................................
..............................
- Tổng số công nhân
viên trực tiếp sản xuất:............................................
...............
-
Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn
thực phẩm:...................................................................................
..........................................
- Tổng số công nhân
viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:.............................
II. THỰC TRẠNG CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng
sản xuất........ m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng
sản xuất:......................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng:........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ
sản xuất đạt
TCCL:......................................................................
- Hệ thống vệ sinh
nhà xưởng:..........................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng
cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể
thời gian hoàn thiện.
Cam kết của
cơ sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày... tháng... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN
CHUNG
- Đại
diện cơ sở:.............................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:............................................................................................
- Điện thoại:............................................................
Fax..................................................
- Loại thực phẩm kinh
doanh:..........................................................................................
- Tổng số công nhân
viên:................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh:................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:..................................................................................................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an
toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):..................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh......................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh:....................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL:.....................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân:..................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị,
dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng
cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị,
dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và
sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ
sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ,
phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang
thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách
nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2.
Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày... tháng... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa
danh, ngày... tháng... năm 20...
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)..................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở:...........................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................
Fax:............................... Email:............................
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày... tháng.... năm.... của.......
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan
kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương/Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực
phẩm thực hiện
2.1 Trình tự thực hiện:
a) Trình tự thực hiện
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sau đây gọi là
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
- Trình tự thực hiện :
+ Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền
đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt
hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng
nhận thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên
cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại,
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có
thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại. Trường hợp từ chối cấp lại,
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công của tỉnh.
- Gửi qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Nộp trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.ninhbinh.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2.2 Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng
Đơn đề nghị cấp lại.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Bảo sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu
tư theo quy định của pháp luật;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
có xác nhận của cơ sở.
c) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ,
địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Tài liệu chứng minh sự thay đổi
tên cơ sở.
d) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Đơn đề nghị cấp lại;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe
do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận
của cơ sở).
2.3 Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực
Trong thời gian 25 ngày làm việc
(không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
c) Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ
cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
2.4 Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cá nhân
- Tổ chức
2.5 Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương.
2.6 Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2.7 Phí, lệ phí:
- Đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
2.8 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu số 04 Mục I tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
2.9 Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
a) Điều kiện chung
1. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định
tại Mục 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP.
2. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm:
a) Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
b) Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản cam kết
đến cơ quan có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an
toàn thực phẩm trên địa bàn.
c) Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao Giấy
chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm) theo quy định
tại điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP đến cơ quan có thẩm quyền
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa
bàn.”
b) Điều kiện riêng
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm;
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn
tấn sản phẩm/năm;
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100
ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi
có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh
doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục
này;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
2.10 Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
Mẫu
số 01b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa
danh, ngày….tháng….năm 20…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)………………………..
Tên cơ sở………………………. đề nghị quý
cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số………………………………….ngày cấp ………………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận
(ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này): …………………………………………………………………………….
Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp
thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN
CHUNG
- Đại diện cơ sở:.........................................................................
...........................
- Địa chỉ văn
phòng:..........................................................................
.....................
- Địa chỉ cơ sở sản
xuất:........................................................................
.................
- Địa chỉ kho (nếu địa
chỉ khác):.........................................................................
......
- Điện thoại:.................................................
...................... Fax..............................
- Mặt hàng sản xuất:..........................................................................
.....................
- Công suất thiết kế:.............................................................................
..................
- Tổng số công nhân
viên:........................................................
..............................
- Tổng số công nhân
viên trực tiếp sản xuất:............................................
...............
-
Tổng số công nhân viên đã được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn
thực phẩm:...................................................................................
..........................................
- Tổng số công nhân
viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:.............................
II. THỰC TRẠNG CƠ
SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng
sản xuất........ m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng
sản xuất:......................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng:........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ
sản xuất đạt
TCCL:......................................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà
xưởng:..........................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng
cụ sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng
tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống
côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
để sản xuất thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể
thời gian hoàn thiện.
Cam kết của
cơ sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là
đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày... tháng... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN
CHUNG
- Đại
diện cơ sở:.............................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:.......................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh
doanh:............................................................................................
- Điện thoại:............................................................
Fax..................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:..........................................................................................
- Tổng số công nhân
viên:................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp
kinh doanh:................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được
xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:..................................................................................................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức
khỏe định kỳ theo quy định:................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm an
toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm):..................................................................................................................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh......................... m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh:....................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt
TCCL:.....................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân:..................................................................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh
doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt
động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở
vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm
để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa
đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và
hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể
thời gian hoàn thiện.
Cam kết của
cơ sở:
1. Cam đoan các
thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày... tháng... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa
danh, ngày... tháng... năm 20...
BÁO
CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền cấp)..................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:...............................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở:...........................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................
Fax:............................... Email:............................
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận
kiểm tra ngày... tháng.... năm.... của.......
|
Nguyên nhân sai
lỗi
|
Biện pháp khắc
phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan
kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|