Quyết định 33/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành.
Số hiệu | 33/2003/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 04/12/2003 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Bùi Mạnh Hải |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2003/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 26 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
TCVN 7113 : 2003 (ISO 10075 : 1991) |
Ecgônômi - Nguyên lý ecgônômi liên quan đến gánh nặng tâm thần - Thuật ngữ và định nghĩa chung |
|
2. |
TCVN 7321 : 2003 (ISO 7933 : 1989) |
Ecgônômi - Môi trường nóng - Xác định bằng phân tích và diễn giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết |
3. |
TCVN 7280 : 2003 (ISO 6110 : 1992) |
Giày ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly (vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống hoá chất - Yêu cầu kỹ thuật |
4. |
TCVN 7281 : 2003 (ISO 6112 : 1992) |
Giày ủng bằng chất dẻo đúc - ủng công nghiệp bằng poly (vinyl clorua) có lót hoặc không có lót chống mỡ động vật và dầu thực vật - Yêu cầu kỹ thuật |
5. |
TCVN 7204-5 : 2003 (ISO 8782-5 : 2000) |
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử bổ sung |
6. |
TCVN 7204-6 : 2003 (ISO 8782-6 : 2000) |
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 6: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng an toàn |
7. |
TCVN 7204-7 : 2003 (ISO 8782-7 : 2000) |
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 7: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng bảo vệ |
8. |
TCVN 7204-8 : 2003 (ISO 8782-8 : 2000) |
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng Phần 8: Yêu cầu kỹ thuật bổ sung của giày ủng lao động chuyên dụng |
9. |
TCVN 7305 : 2003 (ISO 4427 : 1996) |
ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật |
10. |
TCVN 7306 : 2003 (ISO 9852 : 1995) |
ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) - độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử |
11. |
TCVN 6141 : 2003 (ISO 4065 : 1996) |
ống nhựa nhiệt dẻo - Bảng chiều dày thông dụng của thành ống (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6141 : 1996) |
12. |
TCVN 6242 : 2003 (ISO 580 : 1990) |
Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) - Thử trong tủ gia nhiệt - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6242 : 1997) |
13. |
TCVN 6243-1 : 2003 (ISO 727-1 : 2002) |
Phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) hoặc acrylonitrile/butadien/styren (ABS) với các khớp nối nhẵn dùng cho ống chịu áp lực Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
14. |
TCVN 6246 : 2003 (ISO 2045 : 1988) |
Khớp nối đơn dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) và bằng poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6246 : 1997) |
15. |
TCVN 6247 : 2003 (ISO 2048 : 1990) |
Khớp nối kép dùng cho ống chịu áp lực bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U) với các vòng đệm đàn hồi - Độ sâu tiếp giáp tối thiểu (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6247 : 1997) |
16. |
TCVN ISO 14021: 2003 (ISO 14021 : 1999) |
Nhãn môi trường và công bố về môi trường - Tự công bố về môi trường (Ghi nhãn môi trường kiểu II) |
17. |
TCVN ISO/TR 14025 : 2003 |
Nhãn môi trường và công bố môi trường - Công bố về môi trường kiểu III |
18. |
TCVN 7317: 2003 CISPR 24: 1997 |
Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễu - Giới hạn và phương pháp đo |
19. |
TCVN 8 - 30 : 2003 ( ISO 128 - 30: 2001) |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 30: Qui ước cơ bản về hình chiếu |
20. |
TCVN 8- 40 : 2003 ( ISO 128 - 40: 2001) |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 40: Qui ước cơ bản về mặt cắt và hình cắt |
21. |
TCVN 8 - 44: 2003 ( ISO 128 - 44: 2001) |
Bản vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 44: Hình cắt trên bản vẽ cơ khí |
22. |
TCVN 7284-0: 2003 ( ISO 3098 - 0: 1997 |
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 0: Yêu cầu chung |
23. |
TCVN 7284-2: 2003 ( ISO 3098 - 2: 2000 |
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 2: Bảng chữ cái La tinh, chữ số và dấu |
24. |
TCVN 7285 : 2003 ( ISO 5457 : 1999) |
Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Khổ giấy và cách trình bầy tờ giấy vẽ |
25. |
TCVN 7286 : 2003 (ISO 5455: 1979) |
Bản vẽ kỹ thuật - Tỷ lệ |
26. |
TCVN 7287: 2003 (ISO 6433: 1981) |
Bản vẽ kỹ thuật - Chú dẫn phần tử |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
|
KT/BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|