Quyết định 3280/2000/QĐ-BYT công bố 19 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3280/2000/QĐ-BYT
Ngày ban hành 15/09/2000
Ngày có hiệu lực 15/09/2000
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Văn Thưởng
Lĩnh vực Thương mại,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
******

Số : 3280/2000/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
******

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 19 HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, xét duyệt hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 11 tháng 8 năm 2000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.  Nay công bố 19 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Các đơn vị có hóa chất, chế phẩm diệt công trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam phải in số đăng ký đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị có hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thưởng

 

DANH MỤC

HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3280/2000/QĐ-BYT ngày 15/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

Thứ tự

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất

Tên tổ chức xin đăng ký

Số đăng ký

1

Nhang trừ muỗi Baygon hương hoa hồng

Trasfluthrin 0.03%

Công Ty Bayer (Singapore)

VNDP-HC-008-09-00

2

Nhang trừ muỗi Baygon

Trasfluthrin 003%

Công Ty Bayer (Singapore)

VNDP-HC-009-09-00

3

Baygon green aerosol

Trasfluthrin 0.03% +

Cyfluthrin 0.025% + Propoxur 1%

 

Công Ty Bayer (Singapore)

VNDP-HC-010-09-00

4

Jumbo

Prallethrin 0.09% + D-phenothrin 0.05%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-011-09-00

5

Jumbo 1

D-allethrin 0.30%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-012-09-00

6

Jumbo 1 aerosol

S-bioallethrin 0.180 % + Deltamethrin 0.012% +Permethin 0.100%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-013-09-00

7

Jumbo A

S-bioallethrin 0.3%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-014-09-00

8

Jumbo aerosol

Prallethrin 0.09% + D-phenothrin 0.05%+ D-tetramethrin 0.1%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-015-09-00

9

Jumbo 0.15 coil

Esboithrin 0.15%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-016-09-00

10

Gold fish 0.1 coil

Esboithrin 0.1%

Công ty HH Technopia Việt Nam

VNDP-HC-017-09-00

11

Bat aerosol

Prallethrin 0.09% + D-phenothrin 0.05%

Công ty Xuất nhập khẩu Côn Sơn

VNDP-HC-018-09-00

12

Moskill

Permethrin 0.12% + Esboithrin 0.10%

Công ty TNHH Công nghiệp Việt Hưng

VNDP-HC-019-09-00

13

Raid maxx

Propoxur 0.75% + Neopanamin 0.3% + Cypermethrin 0.10%

Công ty TNHH SC

VNDP-HC-020-09-00

14

Imperator 50 EC

Permethrin 50%

Công ty Zeneca

VNDP-HC-021-09-00

15

Icon 2.5EC

Lambda – cyhalothrin 2.5%

Công ty Zeneca

VNDP-HC-022-09-00

16

Icon 2.5CS

Lambda – cyhalothrin 2.5%

Công ty Zeneca

VNDP-HC-023-09-00

17

Icon 10WP

Lambda – cyhalothrin 10%

Công ty Zeneca

VNDP-HC-024-09-00

18

Fendona 10SC

Alpha – cypermethrin 10%

Công ty BASF Singapore Pte.Ltd

VNDP-HC-025-09-00

19

Hibicet hospital concentrate

Clohexindine Gluconate 1.5% + Centrimide 15%

Công ty AstraZenecta

VNDP-HC-026-09-00