ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
327/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố
danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tại
Tờ trình số 70/TTr-TTr ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm Phục vụ
hành chính công có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập
trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh
Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT,TT PVHCC, CV:NC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 08
tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên
Quy trình
|
Mã
số TTHC
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
2.002407
|
Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 03
tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Công bố danh mục
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu
nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa
phương trên địa bàn tỉnh
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
2.002411
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp huyện
|
2.002408
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp huyện
|
2.002412
|
5
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp xã
|
2.002409
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.002407)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ
việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60
ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho cơ quan chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Giám đốc Sở và cấp tương đương
|
Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban
chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu,
vùng xa: không quá 27 ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày.
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03
ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|
2. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.002411)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ
lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho cơ quan chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Giám đốc Sở và cấp tương đương
|
Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban
chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 29 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 40 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40
ngày; trường hợp phức tạp không quá 50 ngày.
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
05
ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND tỉnh và Hội đồng tư vấn tỉnh.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
và cấp tương đương
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
02 ngày;
vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần hai.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 đến
60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày
|
3. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (2.002408)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ
việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại
không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn
cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27
ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03
ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND huyện.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/Tổ
xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02 ngày;
vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu,
phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|
4. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (2.002412)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể
kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn
cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 29 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 40 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40
ngày; trường hợp phức tạp không quá 50 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
05
ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn
thuộc UBND huyện
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND huyện và Hội đồng tư vấn huyện.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/Tổ xác minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần
hai.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 đến
60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày
|
5. Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 30
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ
việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì
thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ
ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ
ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông
báo thụ lý giải quyết.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết
đơn cho lãnh đạo UBND xã phụ trách.
|
01 ngày
|
Bước
3
|
Lãnh UBND xã phụ trách
|
Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác
minh nội dung đơn.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Người được phân công làm Trưởng
đoàn xác minh/Tổ trưởng tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định xác minh nội
dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký, phê duyệt Quyết định xác minh;
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.
|
- 16 ngày; trường hợp phức tạp
không quá 27 ngày;
- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27
ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày
|
Bước
7
|
Đoàn/Tổ xác minh
|
Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội
dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
03
ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo UBND xã phụ trách
|
Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác
minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải
quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND xã.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
9
|
Chủ tịch UBND cấp xã; Đoàn/Tổ xác
minh
|
Tổ chức đối thoại.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định
giải quyết khiếu nại lần đầu.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 đến
45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày
|