Quyết định 3269/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố Danh mục dòng chảy tối thiểu trên sông thuộc địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 3269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3269/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU TRÊN SÔNG THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5786/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương thực hiện công tác quản lý, phổ biến và sử dụng kết quả phục vụ cho công tác quy hoạch, quản lý, khai thác nước mặt hợp lý.
- Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục dòng chảy tối thiểu trên sông, kênh, rạch cho phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường để đăng tải Quyết định phê duyệt và công bố Danh mục dòng cháy tối thiểu trên sông thuộc địa bàn tỉnh Tiền Giang lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU TRÊN SÔNG THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT |
Tên sông, kênh, rạch |
Phạm vi hành chính |
Vị trí duy trì dòng chảy tối thiểu |
Giá trị dòng chảy tối thiểu (m3/s) |
|
Vị trí trên sông |
Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105°45’, múi chiếu 6° |
||||
1 |
Sông Cái Lân |
Xã Tân Hưng, Tân Thanh (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1141434; 508062 |
1,08 |
2 |
Sông Cái Cối |
Xã Tân Thanh, An Hữu, An Thái Đông, Mỹ Lương, Hòa Khánh, Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1140206; 523523 |
13,7 |
3 |
Sông Cổ Cò |
Xã Mỹ Lợi B, Mỹ Lợi A, An Thái Đông (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với sông Cái Cối |
1142817; 518240 |
4,63 |
4 |
Sông Mỹ Đức Tây |
Xã Mỹ Đức Tây, Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B (ranh giới Mỹ Tân, Mỹ Trung), Mỹ Lương, Mỹ Đức Đông (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với sông Cái Cối |
1143217; 522135 |
4,16 |
5 |
Rạch Hòa Khánh |
Xã Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Phú, Hậu Thành, Hòa Khánh (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1142055; 527511 |
2,91 |
6 |
Kênh 28 |
Xã Mỹ Trung, Thiện Trung, Hòa Khánh, Hậu Thành (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với rạch Hòa Khánh |
1147116; 527174 |
13,5 |
7 |
Sông Cái Bè |
Thị trấn Bình Phú, Phú An (Huyện Cai Lậy) Thị trấn Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) |
Trước nhập lưu với Sông Tiền |
1142353; 530989 |
18,4 |
8 |
Sông Năm Thôn |
Xã Hội Xuân, Long Trung, Tam Bình, Ngũ Hiệp, Tân Phong (huyện Cai Lậy) |
Trước nhập lưu với sông Sông Tiền |
1141049; 549011 |
19,1 |
9 |
Sông Ba Rài |
Xã Tân Bình, Cẩm Sơn, Hội Xuân (huyện Cai Lậy), xã Thanh Hòa, Phường 1,2,3,4,5 (Thị xã Cai Lạy) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1141145; 534680 |
17,6 |
10 |
Rạch Bà Tồn |
Thị trấn Bình Phú, Xã Phú An, Xã Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận (huyện Cai Lậy) |
Trước nhập lưu với Sông Cái Bè |
1149877; 533309 |
2,98 |
11 |
Rạch Gầm |
Xã Mỹ Long, Long Trung, Long Tiên (huyện Cai Lậy), xã Bàn Long, Vĩnh Kim, Kim Sơn (huyện Châu Thành) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1141886; 554116 |
1,42 |
12 |
Kênh Nguyễn Tấn Thành |
TT Mỹ Phước, Phước Lập (huyện Tân Phước), xã Long Định, Đông Hòa, Long Hưng, Song Thuận, Bình Đức (huyện Châu Thành) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1143017; 558551 |
10,4 |
13 |
Sông Kỳ Hôn |
Xã Đồng Sơn (Huyện Gò Công Tây), TT Chợ Gạo, xã Hòa Định, Long Bình Điền, Xuân Đông, Song Bình, Bình Phan, Tân Thuận Bình, Quơn Long, Bình Phục Nhứt (huyện Chợ Gạo) |
Trước nhập lưu với sông Tiền |
1143576; 571326 |
125 |
14 |
Sông Cửa Tiểu |
Xã Bình Ninh (huyện Chợ Gạo), xã Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long Bình, Bình Tân (huyện Gò Công Tây), xã Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành (huyện Gò Công Đông), xã Phú Tân, Phú Đông, Phú Thạnh, Tân Phú, Tân Thới (Huyện Tân Phú Đông) |
Trước nhập lưu với Biển Đông |
1134530; 610459 |
474 |
15 |
Rạch Vàm Giồng |
Xã Bình Ninh (huyện Chợ Gạo), Xã Yên Luông, Thạnh Trị, Vĩnh Bình, Vĩnh Hựu (huyện Gò Công Tây), Xã Long Chánh (Thị xã Gò Công) |
Trước nhập lưu với sông Cửa Tiểu |
1139133; 586948 |
14,6 |
16 |
Rạch Gò Công |
Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông, Long Chánh (Thị xã Gò Công), Bình Phú (Huyện Gò Công Tây) |
Trước nhập lưu với sông Vàm Cỏ |
1152988; 591674 |
14,0 |
17 |
Rạch Gò Xoài |
Xã Tân Trung, xã Bình Đông (Thị xã Gò Công) |
Trước nhập lưu với sông Vàm Cỏ |
1155322; 597142 |
3,22 |
18 |
Sông Long Uông |
Xã Tân Hòa, Phước Trung (huyện Gò Công Đông), Xã Long Hòa, Xã Long Thuận, Xã Bình Nghị, Phường 1,2, 5 (thị xã Gò Công) |
Trước nhập lưu với sông Cửa Tiểu |
1138848; 603610 |
18,4 |